Bảng đơn vị đo khối lượng

Chia sẻ bởi tạ thị bích thảo | Ngày 11/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Bảng đơn vị đo khối lượng thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


đề-ca-gam
Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục gam, người ta còn dùng đơn vị: đề-ca-gam
Đề-ca-gam viết tắt là dag

1dag = 10g

héc – tô - gam
Để đo khối lượng các vật nặng hàng trăm gam, người ta còn dùng đơn vị: héc – tô - gam
Héc – tô- gam viết tắt là hg


1hg = 10dag
1hg = 100g
Bảng đơn vị đo khối lượng
Ki-lô-gam
Nhỏ hơn ki-lô-gam
Lớn hơn ki-lô-gam
tấn
tạ
yến
kg
hg
dag
g
1 tấn
=10 tạ
=1000 kg
1 tạ
=10 yến
=100 kg
1 yến
=10 kg
1 kg
=10 hg
=1000 g
1 hg
=10 dag
1 dag
=10 g
1 g

Thực hành
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 10g =………dag

10dag =………hg
b) 3kg =………hg
7kg =……… g
2kg300g =……… g
2kg 30g = …… g
1
1
30
7000
2300
2030
(Trò chơi “Tiếp sức”)



Thực hành
Bài 2: Tính
380g + 195g
928dag – 274dag
452hg x 3
768hg : 6
380g + 195g = 575g
928dag – 274dag = 654dag
452hg x 3 = 1356hg
768hg : 6 = 128hg

1dag = g
1hg = dag
1hg = g
Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn, liền nó.
10
10
100
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: tạ thị bích thảo
Dung lượng: 134,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)