Bảng chia 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Trí | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Bảng chia 5 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

1
Trường tiểu học Ninh Lộc
Kính chào quý thầy cô đến dự giờ thăm lớp
Môn Toán lớp 2: Bảng chia 5
Người thực hiện: Nguyễn Trí
Lớp 2
2
Kiểm tra bài cũ:
4 x 3 = 12


4 x 5 = 20
Viết thành hai phép chia và tính kết quả
dựa vào phép nhân.
3
Kiểm tra bài cũ:
4 x 3 = 12
12 : 4 =
12 : 3 =
4 x 5 = 20
20 : 4 =
20 : 5 =
Viết thành hai phép chia và tính kết quả
dựa vào phép nhân.
4
Kiểm tra bài cũ:
4 x 3 = 12
12 : 4 = 3
12 : 3 = 4
4 x 5 = 20
20 : 4 = 5
20 : 5 = 4
Viết thành hai phép chia và tính kết quả
dựa vào phép nhân.
5
Kiểm tra bài cũ:
Phộp chia cú s? b? chia
v� s? chia l?n lu?t l�:
a) 12 v� 4.
b) 24 v� 4.
Phép chia có số bị chia
và số chia lần lượt là:
a) 16 và 4.
b) 36 và 4.

Viết phép chia và tính kết quả.
16 : 4 = 4
36 : 4 = 9
12 : 4 = 3
24 : 4 = 6
6
Toán:
Bảng chia 5
Thứ sáu ngày 28 tháng 2 năm 2013
7
5 x 4 = 20
20 : 5 = 4


Toán:
Bảng chia 5
5 x 4 = 20 20 : 5 = 4
8
5 x 1 = 5
5 : 5 = 1





Toán:
Bảng chia 5
5 x 1 = 5 5 : 5 = 1
9
5 x 2 = 10
10 : 5 = 2
Toán:
Bảng chia 5
5 x 2 = 10 10 : 5 = 2
5 x 1 = 5 5 : 5 = 1
10
5 x 3 = 15
15 : 5 = 3
Toán:
Bảng chia 5
5 x 3 =15 15 : 5 = 3
5 x 1 = 5 5 : 5 = 1
5 x 2 =10 10 : 5 = 2
5 x 4 =20 20 : 5 = 4
11
5 x 1 = 5
5 x 2 =10
5 x 3 =15
5 x 4 =20
5 x 5 =25
5 x 6 =30
5 x 7 =35
5 x 8 =40
5 x 9 =45
5 x10=50
5 : 5 =
5 x 4 = 20
20 : 5 = 4
Toán:
Bảng chia 5
1
10 : 5 =
2
15 : 5 =
3
20 : 5 =
4
25 : 5 =
5
30 : 5 =
6
35 : 5 =
7
40 : 5 =
8
45 : 5 =
9
50 : 5 =
10
12
5 : 5 =
10 : 5 =
15 : 5 =
20 : 5 =
25 : 5 =
30 : 5 =
35 : 5 =
40 : 5 =
45 : 5 =
50 : 5 =
5 x 4 = 20
20 : 5 = 4
Toán:
Bảng chia 5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
13
5 : 5 = 1
10 : 5 = 2
15 : 5 = 3
20 : 5 = 4
25 : 5 = 5
30 : 5 = 6
35 : 5 = 7
40 : 5 = 8
45 : 5 = 9
50 : 5 =10
5 x 4 = 20
20 : 5 = 4
Toán:
Bảng chia 5
14
5 : 5 = 1
10 : 5 =
15 : 5 = 3
20 : 5 =
25 : 5 = 5
30 : 5 =
35 : 5 = 7
40 : 5 =
45 : 5 = 9
50 : 5 =
5 x 4 = 20
20 : 5 = 4
Toán:
Bảng chia 5
15
5 : 5 =
10 : 5 = 2
15 : 5 =
20 : 5 = 4
25 : 5 =
30 : 5 = 6
35 : 5 =
40 : 5 = 8
45 : 5 =
50 : 5 =10
5 x 4 = 20
20 : 5 = 4
Toán:
Bảng chia 5
16
5 : 5 = 1
10 : 5 =
15 : 5 =
20 : 5 =
25 : 5 =
30 : 5 =
35 : 5 =
40 : 5 =
45 : 5 =
50 : 5 =10
5 x 4 = 20
20 : 5 = 4
Toán:
Bảng chia 5
17
Luy?n t?p:
Toán:
Bảng chia 5
18
Bài 1:
Số ?
9
4
6
8
10
2
7
5
3
1
Thưởng một tràng pháo tay với kết quả đúng nào!
19
Bài 2:
Có 15 bông hoa cắm đều vào 5 bình hoa.
Hỏi mỗi bình có mấy bông hoa?
20
Bài 2:
Có 15 bông hoa cắm đều vào 5 bình hoa.
Hỏi mỗi bình có mấy bông hoa?
-Bài toán cho biết gì ?
-Bài toán hỏi gì?
Tóm tắt:
Có : 15 bông hoa
Chia đều : 5 bình hoa
1 bình hoa : … bông hoa?
Hoặc:
Tóm tắt:
5 bình hoa : 15 bông hoa
1 bình hoa : … bông hoa?
21
Bài 2:
Có 15 bông hoa cắm đều vào 5 bình hoa.
Hỏi mỗi bình có mấy bông hoa?
-Để biết số bông hoa của mỗi bình, ta thực hiện phép tính gì?


Học sinh làm vở
22
Bài 2:
Có 15 bông hoa cắm đều vào 5 bình hoa.
Hỏi mỗi bình có mấy bông hoa?
Số bông hoa mỗi bình hoa có là?
15 : 5 = 3(bông hoa)
Đáp số: 3 bông hoa
Bài giải:
23
Bài 3:
Có 15 bụng hoa c?m vào cỏc bỡnh hoa, m?i bỡnh cú 5 bụng hoa. H?i c?m du?c m?y bình hoa ?
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì?
Tóm tắt:
5 bông hoa : 1 bình hoa
15 bông hoa : … bình hoa?
24
Bài 3:
Có 15 bông hoa cắm vào các bình hoa, mỗi bình có 5 bông hoa . Hỏi cắm được mấy bình hoa?
Bài toán giảm tải
giành cho HS khá, giỏi
Học sinh làm thêm.
25
Bài 3:
Có 15 bông hoa cắm vào các bình hoa, mỗi bình có 5 bông hoa . Hỏi cắm được mấy bình hoa?
Bài giải:
Số bình hoa được cắm là?
15 : 5 = 3(bình hoa)
Đáp số: 3 bình hoa
26
Trò chơi:
27
Hãy đọc thuộc bảng chia 5
Củng cố - dặn dò:
28
Bảng chia 5
5 : 5 = 1
10 : 5 = 2
15 : 5 = 3
20 : 5 = 4
25 : 5 = 5
30 : 5 = 6
35 : 5 = 7
40 : 5 = 8
45 : 5 = 9
50 : 5 =10
29
Chuẩn bị bài: Một phần năm
Dặn dò:
30
31
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trí
Dung lượng: 27,18MB| Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)