Bảng chia 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Bạch Liên |
Ngày 09/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bảng chia 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
1
Môn Toán Lớp 2B
B?ng chia 2
Giáo Viên: Lê Thị Nghĩa
Trường Tiểu học Thanh Mai
2
Kiểm tra bài cũ:
3 x 4 =
12 : 3 =
12 : 4 =
4 x 5 =
20 : 4 =
20 : 5 =
12
4
3
20
5
4
Tính nhẩm:
3
2 x 4 = 8
8 : 2 = 4
2 : 2 = 1
4 : 2 = 2
6 : 2 = 3
8 : 2 = 4
10 : 2 = 5
12 : 2 = 6
14 : 2 = 7
16 : 2 = 8
18 : 2 = 9
20 : 2 = 10
8 : 4 = 2
:
4
2 x 4 = 8
8 : 2 = 4
8 : 4 = 2
2 : 2 = 1
4 : 2 = 2
6 : 2 = 3
8 : 2 = 4
10 : 2 = 5
12 : 2 = 6
14 : 2 = 7
16 : 2 = 8
18 : 2 = 9
20 : 2 = 10
5
1
4
3
8
5
12
7
16
9
20
6
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
7
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
8
Bài 1: Tính nhẩm.
6 : 2 =
2 : 2 =
8: 2 =
4 : 2 =
10 : 2 =
14 : 2 =
12: 2 =
16: 2 =
18: 2 =
20: 2 =
Chúc mừng các em đã làm đúng đáp án
3
1
4
2
5
7
6
8
9
10
9
Bài 2: Có 12 cái kẹo chia đều cho 2 bạn.
Hỏi mỗi bạn được mấy cái kẹo?
Mỗi bạn được số kẹo là :
12 : 2 = 6 (cái kẹo)
Đáp số: 6 cái kẹo
Bài giải
10
Bài 3:
Mỗi số 4, 6, 7, 8, 10 là kết quả của phép tính nào?
8 : 2 =
12 : 2 =
20 : 2 =
16 : 2 =
14 : 2 =
4
6
7
8
10
11
Hãy đọc thuộc bảng chia 2?
12
Bảng chia 2
2 : 2 = 1
4 : 2 = 2
6 : 2 = 3
8 : 2 = 4
10 : 2 = 5
12 : 2 = 6
14 : 2 = 7
16 : 2 = 8
18 : 2 = 9
20 : 2 = 10
Môn Toán Lớp 2B
B?ng chia 2
Giáo Viên: Lê Thị Nghĩa
Trường Tiểu học Thanh Mai
2
Kiểm tra bài cũ:
3 x 4 =
12 : 3 =
12 : 4 =
4 x 5 =
20 : 4 =
20 : 5 =
12
4
3
20
5
4
Tính nhẩm:
3
2 x 4 = 8
8 : 2 = 4
2 : 2 = 1
4 : 2 = 2
6 : 2 = 3
8 : 2 = 4
10 : 2 = 5
12 : 2 = 6
14 : 2 = 7
16 : 2 = 8
18 : 2 = 9
20 : 2 = 10
8 : 4 = 2
:
4
2 x 4 = 8
8 : 2 = 4
8 : 4 = 2
2 : 2 = 1
4 : 2 = 2
6 : 2 = 3
8 : 2 = 4
10 : 2 = 5
12 : 2 = 6
14 : 2 = 7
16 : 2 = 8
18 : 2 = 9
20 : 2 = 10
5
1
4
3
8
5
12
7
16
9
20
6
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
7
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
8
Bài 1: Tính nhẩm.
6 : 2 =
2 : 2 =
8: 2 =
4 : 2 =
10 : 2 =
14 : 2 =
12: 2 =
16: 2 =
18: 2 =
20: 2 =
Chúc mừng các em đã làm đúng đáp án
3
1
4
2
5
7
6
8
9
10
9
Bài 2: Có 12 cái kẹo chia đều cho 2 bạn.
Hỏi mỗi bạn được mấy cái kẹo?
Mỗi bạn được số kẹo là :
12 : 2 = 6 (cái kẹo)
Đáp số: 6 cái kẹo
Bài giải
10
Bài 3:
Mỗi số 4, 6, 7, 8, 10 là kết quả của phép tính nào?
8 : 2 =
12 : 2 =
20 : 2 =
16 : 2 =
14 : 2 =
4
6
7
8
10
11
Hãy đọc thuộc bảng chia 2?
12
Bảng chia 2
2 : 2 = 1
4 : 2 = 2
6 : 2 = 3
8 : 2 = 4
10 : 2 = 5
12 : 2 = 6
14 : 2 = 7
16 : 2 = 8
18 : 2 = 9
20 : 2 = 10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bạch Liên
Dung lượng: 278,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)