Bản thống kê nhiệm vụ cá nhân GV

Chia sẻ bởi Trần Văn Tuấn | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Bản thống kê nhiệm vụ cá nhân GV thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT NGỌC LẶC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH CAO THỊNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Phụ lục số 1a
BẢN THỐNG KÊ NHIỆM VỤ CÁ NHÂN
Họ và tên: TRẦN VĂN TUẤN
Năm sinh: 21/ 04/1975 Giới tính: Nam
Chức vụ: Giáo viên – Tổ phó tổ chuyên môn số 2.
Đơn vị công tác: Trường Tiểu học Cao Thịnh huyện Ngọc Lặc tỉnh Thanh Hoá
Mã ngạch công chức/ hạng viên chức đang giữ: 15a203 Hệ số lương: 3,66
Thâm niên công tác: 18 năm
Chuyên ngành đào tạo: Sư phạm Tiểu học
Trình độ đào tạo: Trung cấp □ Cử nhân: Thạc sỹ □ Tiến sỹ □

MÔ TẢ CÔNG VIỆC:

STT
Nhiệm vụ
Ước tính % thời gian thực hiện nhiệm vụ trong 1 năm
Đầu ra (sản phẩm) của mỗi nhiệm vụ
Số lượng đầu ra (sản phẩm) trung bình/năm

1
2
3
4
5

1
Tham gia các hoạt động giáo dục: 26 tiết /tuần.
33,1%
Chất lượng học sinh
910 tiết=607 giờ/1 năm

2
Nghiên cứu và soạn bài,chuẩn bị đồ dùng,tài liệu,phương tiên lên lớp.
29,4%
Chất lượng bài soạn
810 tiết=540 giờ/ năm

3
Dự giờ thăm lớp 18 tiết /năm.
0,7%
Số lượng dự giờ; nhận xét đánh giá kịp thời.
18 tiết=12 giờ /1 năm

4
Làm công tác chủ nhiệm lớp
3,9%
Chất lượng tổ chức các hoạt động thực hiện nội quy trường, lớp, xây dựng môi trường học tập xanh, sạch, đẹp và thân thiện, học sinh tích cực
108 tiết=72 giờ/ năm

5
Tham gia và ghi chép biên bản các cuộc họp của tổ, giao ban, hội họp đồng giáo viên….
3,9%
thực nội dung các cuộc họp của nhà trường và các tổ chức khác.
108 tiết=72 giờ/ năm

6
Báo cáo tổng hợp chất lượng học sinh 4 lần / năm
0,3%
- Báo cáo chính xác số liệu của nhà trường.
9 tiết=6 giờ/ năm


7
Tham gia tổ chức hội nghị (sơ kết, tổng kết, phụ huynh,…), hội thảo, chuyên đề, hội thi.
0,9%
- Tham gia đầy đủ, tiếp thu nghiêm túc
24 tiết=16 giờ/ năm

8
Ra đề kiểm tra cho học sinh về nội dung VCĐ, học sinh giỏi, HS đại trà…
2,7%
- Đề ra đúng yêu cầu,đúng nội dung chương trình,đúng đối tượng học sinh.
75 tiết=50 giờ/ năm

9
Dự các lớp bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ do phòng và nhà trường… tổ chức.
4,5%
- Tham gia học tập nghiêm túc có chất lượng, áp dụng vào thực tế công tác.
120 tiết=80 giờ/ năm

10
Tham gia làm công tác PCGD
0,9%
- Cập nhật số liệu chính xác
24 tiết= 16 giờ/ năm


11
Xây dựng và tổ chức các hoạt động ngoài giờ lên lớp cho học sinh .
1,2 %
Chất lượng của các hoạt động ngoài giờ lên lớp
35 tiết=23 giờ/ năm

12
Trang trí lớp học thân thiện, gần gũi tạo môi trường học tập thân thiện .
0,6%
Môi trường học tập trong lớp
15 tiết= 10 giờ/ năm


13
Thăm hỏi gia đình học sinh khi học sinh ốm đau hoặc có dấu hiệu bất thường trong học tập, trao đổi thông tin liên lạc, tiếp đón phụ huynh học sinh phối hợp giáo dục.
1,7%
Thăm hỏi học sinh tại nhà, biết được thông tin về HS, gia đình HS.
48 tiết=32giờ/ năm

14
Làm đồ dùng dạy học
1,0%
-Sản phẩm dạy học.
27 tiết=18 giờ/ năm

15
Nghiên cứu tài liệu BD học sinh giỏi khối 4,5
8,2%
-Kiến thức, kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ
225 tiết= 150 giờ

16
Nghiên cứu BDTX
4,3%
Mục tiêu của chuyên đề
120 tiết= 80 giờ

17
Xem thi, chấm thi
2,7%
Bài thi học sinh
75 tiết= 50 giờ


Chú ý: Tổng % ước tính thời gian thực hiện các nhiệm vụ = 100% (tổng cột 3)

ĐIỀU KIỆN ĐẢM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Tuấn
Dung lượng: 152,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)