Bàl 58. Tổng kết chương III: Quang học
Chia sẻ bởi Trịnh Xuyến |
Ngày 27/04/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bàl 58. Tổng kết chương III: Quang học thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 53:
ÔN TẬP
19:20:38
I. Lý thuyết
Tiết 53: ÔN TẬP
1. Điền nội dung còn thiếu vào sơ đồ sau:
19:20:38
I. Lý thuyết
Tiết 53: ÔN TẬP
2. Điền nội dung còn thiếu vào sơ đồ sau:
19:20:38
II. Bài tập
Tiết 53: ÔN TẬP
Bài 1: Người ta truyền tải một công suất điện 1000kW bằng một đường dây điện.
a. Dây điện có điện trở 10Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 110kV. Công suất hao phí trên đường dây là bao nhiêu ?
b. Biết hiệu suất truyền tải là 90%. Tính công suất hao phí trên đường dây.
19:20:38
Giải:
a. Công suất hao phí trên đường truyền:
b. Công suất hao phí trên đường truyền:
Tóm tắt
II. Bài tập
Tiết 53: ÔN TẬP
Bài 2: Người ta dùng máy biến thế để nâng hiệu điện thế từ U1 = 25000V lên đến hiệu điện thế U2 = 500000V.
Tính tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp?
Nếu cuộn sơ cấp có 2000 vòng thì số vòng dây của cuộn thứ cấp là bao nhiêu?
19:20:38
Giải:
Tóm tắt
a. Tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp:
b. Số vòng của cuộn dây thứ cấp:
II. Bài tập
Tiết 53: ÔN TẬP
Bài 3: Vật AB có chiều cao 5cm, được đặt trước thấu kính có tiêu cự f = 10cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một đoạn d = 30cm. Trong hai trường hợp, thấu kính là hội tụ và phân kì :
Dựng ảnh A’B’ của AB theo tỉ xích 1:5
Ảnh A’B’ có tính chất gì?
Tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và chiều cao của ảnh.
19:20:38
Giải:
II. Bài tập
Tiết 53: ÔN TẬP
Bài 4: Gọi d, d’ lần lượt là khoảng cách từ thấu kính tới vật và ảnh, f là tiêu cự của thấu kính. Chứng minh:
Thấu kính hội tụ
b. Thấu kính phân kì:
19:20:38
19:20:38
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn tập kiến thức, chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
KIỂM TRA 15 PHÚT
Câu 1: (4.5 điểm) Trình bày các cách phân biệt thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì?
Câu 2: (5.5 điểm) Vật AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm. Điểm A nằm trên trục chính và các thấu kính một đoạn d = 45cm. Vật cao 15cm.
Dựng ảnh A’B’ của AB (tỉ xích 1cm ứng với 5cm)
Trình bày tính chất của ảnh tạo bởi thấu kính.
19:20:38
Phần rìa mỏng hơn phần giữa.
Phần rìa dày hơn phần giữa.
1. Tia tới qua O, tia ló truyền thẳng.
2. Tia tới vuông góc với thấu kính, tia ló đi qua tiêu điểm
3. Tia tới đi qua tiêu điểm, tia ló vuông góc với thấu kính
1. Tia tới qua O, tia ló truyền thẳng.
2. Tia tới vuông góc với thấu kính, tia ló kéo dài qua tiêu điểm
d> 2f: Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật
d= 2f: Ảnh thật, ngược chiều, lớn bằng vật
2f>d>f: Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
d < f : Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
1. Hình dạng: Phần rìa mỏng hơn phần giữa
1. Phần rìa dày hơn phần giữa.
2. T/d biến đổi chùm sáng: Chùm sáng tới vuông góc với thấu kính, chùm tia ló là chùm hội tụ.
2. Chùm sáng tới vuông góc với thấu kính, chùm tia ló là chùm phân kì.
3. T/c ảnh: Cho ảnh ảo lớn hơn vật
3. Cho ảnh ảo, nhỏ hơn vật
F
F`
B
A
A`
B`
O
Thấu kính hội tụ
a. Vẽ ảnh
b. Tính chất ảnh:
Ảnh thật, ngược chiều với vật
Độ lớn: nhỏ hơn vật
c. Tính OA` và A`B`
Mặt khác:
Từ (2), (3), (4):
Giải (i) và (ii) ta được:
d` = 15cm
h` = 2,5 cm
F
F`
B
A
B`
A`
O
Thấu kính phân kì
a. Vẽ ảnh
b. Tính chất ảnh:
Ảnh ảo, cùng chiều với vật
Độ lớn: nhỏ hơn vật
c. Tính OA` và A`B`
Mặt khác:
Từ (2), (3), (4):
Giải (i) và (ii) ta được:
d` =7,5 cm
h` =1,25cm
ÔN TẬP
19:20:38
I. Lý thuyết
Tiết 53: ÔN TẬP
1. Điền nội dung còn thiếu vào sơ đồ sau:
19:20:38
I. Lý thuyết
Tiết 53: ÔN TẬP
2. Điền nội dung còn thiếu vào sơ đồ sau:
19:20:38
II. Bài tập
Tiết 53: ÔN TẬP
Bài 1: Người ta truyền tải một công suất điện 1000kW bằng một đường dây điện.
a. Dây điện có điện trở 10Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 110kV. Công suất hao phí trên đường dây là bao nhiêu ?
b. Biết hiệu suất truyền tải là 90%. Tính công suất hao phí trên đường dây.
19:20:38
Giải:
a. Công suất hao phí trên đường truyền:
b. Công suất hao phí trên đường truyền:
Tóm tắt
II. Bài tập
Tiết 53: ÔN TẬP
Bài 2: Người ta dùng máy biến thế để nâng hiệu điện thế từ U1 = 25000V lên đến hiệu điện thế U2 = 500000V.
Tính tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp?
Nếu cuộn sơ cấp có 2000 vòng thì số vòng dây của cuộn thứ cấp là bao nhiêu?
19:20:38
Giải:
Tóm tắt
a. Tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp:
b. Số vòng của cuộn dây thứ cấp:
II. Bài tập
Tiết 53: ÔN TẬP
Bài 3: Vật AB có chiều cao 5cm, được đặt trước thấu kính có tiêu cự f = 10cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một đoạn d = 30cm. Trong hai trường hợp, thấu kính là hội tụ và phân kì :
Dựng ảnh A’B’ của AB theo tỉ xích 1:5
Ảnh A’B’ có tính chất gì?
Tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và chiều cao của ảnh.
19:20:38
Giải:
II. Bài tập
Tiết 53: ÔN TẬP
Bài 4: Gọi d, d’ lần lượt là khoảng cách từ thấu kính tới vật và ảnh, f là tiêu cự của thấu kính. Chứng minh:
Thấu kính hội tụ
b. Thấu kính phân kì:
19:20:38
19:20:38
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn tập kiến thức, chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
KIỂM TRA 15 PHÚT
Câu 1: (4.5 điểm) Trình bày các cách phân biệt thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì?
Câu 2: (5.5 điểm) Vật AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm. Điểm A nằm trên trục chính và các thấu kính một đoạn d = 45cm. Vật cao 15cm.
Dựng ảnh A’B’ của AB (tỉ xích 1cm ứng với 5cm)
Trình bày tính chất của ảnh tạo bởi thấu kính.
19:20:38
Phần rìa mỏng hơn phần giữa.
Phần rìa dày hơn phần giữa.
1. Tia tới qua O, tia ló truyền thẳng.
2. Tia tới vuông góc với thấu kính, tia ló đi qua tiêu điểm
3. Tia tới đi qua tiêu điểm, tia ló vuông góc với thấu kính
1. Tia tới qua O, tia ló truyền thẳng.
2. Tia tới vuông góc với thấu kính, tia ló kéo dài qua tiêu điểm
d> 2f: Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật
d= 2f: Ảnh thật, ngược chiều, lớn bằng vật
2f>d>f: Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
d < f : Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
1. Hình dạng: Phần rìa mỏng hơn phần giữa
1. Phần rìa dày hơn phần giữa.
2. T/d biến đổi chùm sáng: Chùm sáng tới vuông góc với thấu kính, chùm tia ló là chùm hội tụ.
2. Chùm sáng tới vuông góc với thấu kính, chùm tia ló là chùm phân kì.
3. T/c ảnh: Cho ảnh ảo lớn hơn vật
3. Cho ảnh ảo, nhỏ hơn vật
F
F`
B
A
A`
B`
O
Thấu kính hội tụ
a. Vẽ ảnh
b. Tính chất ảnh:
Ảnh thật, ngược chiều với vật
Độ lớn: nhỏ hơn vật
c. Tính OA` và A`B`
Mặt khác:
Từ (2), (3), (4):
Giải (i) và (ii) ta được:
d` = 15cm
h` = 2,5 cm
F
F`
B
A
B`
A`
O
Thấu kính phân kì
a. Vẽ ảnh
b. Tính chất ảnh:
Ảnh ảo, cùng chiều với vật
Độ lớn: nhỏ hơn vật
c. Tính OA` và A`B`
Mặt khác:
Từ (2), (3), (4):
Giải (i) và (ii) ta được:
d` =7,5 cm
h` =1,25cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Xuyến
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)