Bàl 58. Tổng kết chương III: Quang học

Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Hùng | Ngày 27/04/2019 | 20

Chia sẻ tài liệu: Bàl 58. Tổng kết chương III: Quang học thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

Violet.vn/thehung1962
Ôn tập chương III: Quang Học
Vật lí9
Dạy học theo hợp đồng
THỰC HiỆN HỢP ĐỒNG
Lưu ý: Cá nhân nào vượt chỉ tiêu đạt điểm cộng, còn không đạt chỉ tiêu bị điểm trừ
A.HỆ THỐNG HÓA KiẾN THỨC
Tìm sự tương đồng hoặc khác biệt.
1.Hiện tượng phản xạ và khúc xạ ánh sáng
Phản xạ ánh sáng
a.Tia sáng bị hắt lại ngay mặt phân cách
b.Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.
c.Góc phản xạ bằng góc tới
Khúc xạ ánh sáng
a.Tia sáng bị gãy khúc ngay mặt phân cách.
b.Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.
c.Góc khúc xạ không bằng góc tới
2.Thấu kính
Thấu kính hội tụ
a.Rìa mỏng
b.Chùm tới // trục chính cho chùm ló hội tụ tại tiêu điểm
c.Ứng dụng: kính lão, kính lúp
Thấu kính phân kì
a.Rìa dày
b.Chùm tới // trục chính cho chùm ló phân kì
c.Ứng dụng: kính cận
3.Các tia đặc biệt qua thấu kính
Thấu kính hội tụ
Thấu kính phân kì
R
F`
F
O
S
a.
c.
c.
b.
b.
a.
4.Đặc điểm của ảnh qua thấu kính
Thấu kính hội tụ
a.Khi db. Vật càng xa thấu kính cho ảnh thật càng nhỏ và gần tiêu điểm.
c.Khi d>f cho ảnh thật.
Thấu kính phân kì
a.Với mọi d đều cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và nằm trong tiêu cự.
b. Vật càng xa thấu kính cho ảnh ảo càng nhỏ và gần tiêu điểm.
c.Với mọi d đều không cho ảnh thật.
A
B
A’
B’
F.
.F’
F.
F.
.F’
.F’
A
A
B
B
A’
A’
B’
B’
o
o
o



5.Điều kiện để TKHT cho ảnh thật nhỏ hơn vật, bằng vật và lớn hơn vật:
h’< h
h’> h
d = 2f
6.Máy ảnh và mắt
Máy ảnh:
a.Gồm 2 bộ phận chính là vật kính, nơi đặt phim.
b.Chụp ảnh rõ nét khi ảnh hiện trên phim
c.Có thể thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim sao cho ảnh hiện rõ nét trên phim.
Mắt:
a.Gồm 2 bộ phận chính là thể thủy tinh và màng lưới.
b.Nhìn thấy ảnh rõ nét khi ảnh hiện trên màng lưới.
c.Có thể thay đổi tiêu cự, sao cho ảnh hiện rõ nét trên màng lưới.Quá trình này gọi là sự điều tiết.
7.Mắt cận, mắt lão
Mắt cận:
a.Nhìn rõ những vật ở gần nhưng không nhìn rõ vật ở xa.
b.Đeo kính cận là thấu kính phân kì có tiêu điểm trùng điểm cực viễn, để nhìn thấy rõ vật ở xa.
c.Mắt cận càng nặng thì điểm cực viễn càng gần mắt.
Mắt lão:
a.Nhìn rõ những vật ở xa nhưng không nhìn rõ vật ở gần.
b.Đeo kính lão là thấu kính hội tụ có tiêu điểm gần điểm cực cận, để nhìn thấy rõ vật ở gần.
c.Mắt lão càng nặng thì điểm cực cận càng xa mắt.
8.Ánh sáng trắng- Ánh sáng màu
Ánh sáng trắng:
a.Mặt trời, đèn dây tóc...

b.Có thể phân tích ánh sáng trắng thành nhiều chùm sáng màu qua lăng kính, đĩa CD...
c.Làm việc và học tập dưới ánh sáng trắng sẽ tốt cho mắt hơn.
Ánh sáng màu:
a.Đèn led màu, đèn laze, đèn ống màu...
b.Có thể tạo ra ánh sáng màu bằng cách chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu.
c.Làm việc và học tập dưới ánh sáng màu không tốt cho mắt.
9.Sự hấp thụ và tán xạ ánh sáng
Sự hấp thụ ánh sáng:
a.Tấm lọc màu nào hấp thụ kém ánh sáng màu đó nhưng hấp thụ tốt ánh sáng khác màu.
b.Chiếu ánh sáng trắng qua tầm lọc màu nào, thì được ánh sáng màu đó.
c. Chiếu ánh sáng đỏ qua tấm lọc màu lam không thu được ánh sáng đỏ, vì tấm lọc màu lam hấp thụ tốt ánh sáng màu đỏ.
Sự tán xạ ánh sáng:
a.Vật màu nào tán xạ tốt ánh sáng màu đó nhưng tán xạ kém ánh sáng khác màu.
b.Chiếu ánh sáng trắng lên vật màu nào, thì màu đó tán xạ tôt.
c. Chiếu ánh sáng đỏ đến vật màu lam, ta không nhìn thấy ánh sáng màu đỏ, vì màu lam tán xạ kém ánh sáng màu đỏ.
Thanh lí hợp đồng hoạt động 1
Thực hiện chấm chéo giữa các dãy với nhau: Cá nhân quan sát đáp án trên màn hình, câu nào đúng ghi chữ Đ. Còn thiếu ý, sai hoặc chưa làm ghi chữ cđ.
Lưu ý: Chỉ cần cảm thấy bạn trình bày đúng so với đáp án là được.
B.BÀI TẬP QUANG HÌNH
Bài 1: Một vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ, vuông góc với trục chính, A nằm trên trục chính và cách thấu kính 12 cm.
a) Dựng và nêu cách dựng ảnh ảo gấp 3 lần vật
b) Tính tiêu cự TKHT
Lưu ý: sử dụng tia tới qua quang tâm và qua tiêu điểm để dựng ảnh B’
Bài 2: Một vật sáng AB đặt trước thấu kính phân kì, vuông góc với trục chính, A nằm trên trục chính và cách TK một khoảng
d =2f =36cm
a) Dựng và nêu cách dựng ảnh ảo A’B’ đúng tỉ lệ.
b) Tìm khoảng cách từ ảnh đến TK.
Thanh lí hợp đồng hoạt động 2
-Thực hiện chấm chéo giữa các dãy với nhau: Cá nhân quan sát đáp án trên màn hình và chấm theo hướng dẫn của GV.
-Thông báo điểm theo bảng thống kê trên, theo hướng dẫn của GV.
A
O
A’
B’
.F’
I
F.
Bài 1: Một vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ, vuông góc với trục chính, A nằm trên trục chính và cách thấu kính 12 cm.
a) Dựng và nêu cách dựng ảnh ảo gấp 3 lần vật
b) Tính tiêu cự TKHT
B
Ta có:  OIF ABF
-Vẽ trục chính, vật AB và ảnh A’B’ = 3AB (1đ)
-Nối BB’ kéo dài cắt trục chính tại quang tâm O và từ quang tâm O vẽ TKHT (1đ)
-Từ B’ vẽ tia ló song song trục chính cắt thấu kính tại I (1đ)
-Nối IB ta được tia tới có đường kéo dài qua tiêu điểm F. (1đ)
a. Cách dựng ảnh:
b. Tính tiêu cự TKHT
(3đ)
(1đ)
(1đ)
(1đ)
(Thiếu hoặc sai mỗi chi tiết nào trừ 0,5đ)
A
O
A’
B’
.F’
I
F.
Bài 2: Một vật sáng AB đặt trước thấu kính phân kì, vuông góc với trục chính, A nằm trên trục chính và cách TK khoảng d = 2f = 36cm
a) Dựng và nêu cách dựng ảnh ảo A’B’ đúng tỉ lệ.
b) Tìm khoảng cách từ ảnh đến TK.
B
 OIF  A’B’F
-Vẽ trục chính, thấu kính và tiêu điểm (1đ)
-Sử dụng 2 tia đặc biệt vẽ ảnh B’ (1đ)
-Từ B’ hạ vuông góc trục chính ta có ảnh A’
A’B’ là ảnh ảo của AB qua thấu kính phân kì (1đ)
a. Cách dựng ảnh:
b. Tính khoảng cách từ ảnh đếnTK
-Vẽ vật AB cách TK bằng 2 lần tiêu cự. (1đ)
Ta có :  ABO   A’B’O
Từ (1) và (2) ta có:
(1đ)
(1đ)
(1đ)
(3đ)
(Thiếu hoặc sai mỗi chi tiết nào trừ 0,5đ)
B.BÀI TẬP QUANG HÌNH
Bài 1:
Bài 2:
Ta có:  OIF ABF
b.Ta có :  ABO   A’B’O
Ta có:  OIF A’B’F
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thế Hùng
Dung lượng: | Lượt tài: 12
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)