Bàl 58. Tổng kết chương III: Quang học
Chia sẻ bởi Đào Ngọc Huy |
Ngày 27/04/2019 |
22
Chia sẻ tài liệu: Bàl 58. Tổng kết chương III: Quang học thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
I. TÓM TẮT NỘI DUNG TRỌNG TÂM CỦA CHƯƠNG
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
VẬT LÍ 9
QUANG HỌC
N`
N
6
a) Tia sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách. Hiện tượng trên gọi là hiện tượng khúc xạ.
b)Góc khúc xạ nhỏ hơn 600
300
i= 600
Câu 1: Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước chếch một góc 300 so với mặt nước.
a) Hiện tượng gì xảy ra khi tia sáng truyền qua mặt nước?
b)Góc khúc xạ lớn hơn hay nhỏ hơn 600 ?
I
VẬT LÍ 9
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
VẬT LÍ 9
Góc tới
Góc khúc xạ
r
II. BÀI TẬP TỰ KIỂM TRA
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây để nhận biết thấu kính là thấu kính hội tụ :
A
Có phần rìa dày hơn phần giữa, chùm tia tới
song song với trục chính có chùm tia ló phânkì
B
Có phần rìa dày hơn phần giữa, cho ảnh
ảo nhỏ hơn vật.
D
Có phần rìa dày hơn phần giữa, cho ảnh
ảo lớn hơn vật.
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
VẬT LÍ 9
C
ĐÚNG
Phần rìa mỏng hơn phần giữa, chùm tia sáng
song song tới thấu kính có chùm tia ló hội tụ
Phần rìa mỏng hơn phần giữa, chùm tia sáng
song song tới thấu kính có chùm tia ló hội tụ
Câu 3: Câu nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính phân kì ?
A
Phần giữa dày hơn rìa, có ảnh thật,
ngược chiều và nhỏ hơn vật .
B
Phần giữa dày hơn rìa, có ảnh thật,
ngược chiều và lớn hơn vật.
D
Phần giữa mỏng hơn rìa, có thể cho
ảnh ảo hoặc ảnh thật lớn hơn vật.
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
C
Phần giữa mỏng hơn rìa, luôn cho
ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật .
VẬT LÍ 9
Đúng
Phần giữa mỏng hơn rìa, luôn cho
ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật .
Câu 4: Vật kính của máy ảnh là thấu kính gì? Ảnh trên phim có đặc điểm nào sau đây?
A
Vật kính là thấu kính hội tụ.
Ảnh trên phim là ảnh thật nhỏ hơn vật .
B
Vật kính là thấu kính hội tụ.
Ảnh trên phim là ảnh thật lớn hơn vật .
C
Vật kính là thấu kính phân kì.
Ảnh trên phim là ảnh ảo nhỏ hơn vật .
D
Vật kính là thấu kính phân kì.
Ảnh trên phim là ảnh ảo lớn hơn vật.
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
Đúng
Vật kính là thấu kính hội tụ.
Ảnh trên phim là ảnh thật nhỏ hơn vật .
VẬT LÍ 9
10
Mắt
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
Câu 5: So sánh sự tương tự những bộ phận của mắt và máy ảnh về mặt quang học.
Máy ảnh
VẬT LÍ 9
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
Câu 6: Đặc điểm của mắt lão và cách khắc phục là:
A
Nhìn rõ vật ở gần, đeo kính lão.
B
Nhìn rõ vật ở gần, đeo thấu kính phân kì
C
D
Không nhìn rõ vật ở xa, đeo thấu
kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa.
Đúng
Nhìn rõ vật ở xa, không nhìn rõ vật ở
gần, đeo thấu kính hội tụ.
VẬT LÍ 9
Nhìn rõ vật ở xa, không nhìn rõ vật ở
gần, đeo thấu kính hội tụ.
Câu 7: Đặc điểm của tật cận thị và cách khắc phục là:
A
Không nhìn rõ vật ở gần , đeo thấu
kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
B
Không nhìn rõ vật ở gần, đeo thấu
kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
C
Không nhìn rõ vật ở xa, đeo thấu kính
hội tụ .
D
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
Đúng
Không nhìn rõ vật ở xa, đeo thấu kính
phân kì .
VẬT LÍ 9
Không nhìn rõ vật ở xa, đeo thấu kính
phân kì .
Câu 8: Kính lúp là thấu kính gì? Tiêu cự của kính lúp như thế nào? Công dụng của kính lúp?
B
Kính lúp là thấu kính phân kì, có tiêu cự
dài, dùng để quan sát vật ở gần
C
Kính lúp là thấu kính phân kì, có tiêu cự
ngắn dùng để quan sát các vật ở xa.
D
Kính lúp là thấu kính hội tụ, có tiêu cự dài
dùng để quan sát vật nhỏ.
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
A
VẬT LÍ 9
Đúng
Kính lúp là thấu kính hội tụ, có tiêu cự
ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ
Kính lúp là thấu kính hội tụ, có tiêu cự
ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
Câu 9: Cách nào sau đây có thể nhận biết ánh sáng do đèn ống phát ra có nhiều màu?
A
Chiếu ánh sáng đó qua tấm lọc màu đỏ
B
Chiếu ánh sáng đó vào tờ giấy trắng.
D
Chiếu chùm sáng đó vào nước pha màu.
VẬT LÍ 9
C
Chiếu ánh sáng qua lăng kính hoặc lên mặt đĩa CD
Đúng
Chiếu ánh sáng qua lăng kính hoặc lên mặt đĩa CD
Câu 10: Chiếu ánh sáng đỏ vào tờ giấy màu trắng, tờ giấy có màu gì ?
A
Màu trắng
B
Màu đỏ
C
Nửa trắng, nửa đỏ
D
Một màu khác màu đỏ
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
Đúng
Màu đỏ
VẬT LÍ 9
A
Tác dụng quang điện, nước đông lại.
B
Tác dụng sinh học, nước bốc hơi.
C
Tác dụng nhiệt, nước đông lại thành
muối
D
Tác dụng nhiệt, nước nóng lên và bốc hơi
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
VẬT LÍ 9
Câu 11:Trong việc sản xuất muối, người ta lấy nước biển vào các ruộng muối rồi phơi nắng. Đó là tác dụng gì của ánh sáng? Hiện tượng gì xảy ra ở nước biển?
Đúng
Tác dụng nhiệt, nước nóng lên và bốc hơi
Bài 1:(bài 22/trang 152 sgk). Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, điểm A nằm trên trục chính, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có tiêu cự 20 cm.
a) Hãy vẽ ảnh của vật AB cho bởi thấu kính.
b) Đó là ảnh thật hay ảnh ảo? Vì sao?
c) Ảnh cách thấu kính bao nhiêu cm?
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
VẬT LÍ 9
III. VẬN DỤNG:
Hoạt động nhóm
Tóm tắt:
TKPK có OF = 20cm
OA = 20cm
a) Vẽ ảnh của AB
b) Ảnh thật hay ảo
c) OA’ = ?(cm)
a) Vẽ ảnh của AB
Bài giải:
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
VẬT LÍ 9
Bài 1:(22/trang 152 sgk).
O
F’
B
A ≡ F
B’
A’
I
b) Ảnh A’B’ là ảnh ảo. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo .
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
VẬT LÍ 9
c)
Mà OI = AB nên từ (1) và (2) suy ra:
Thay OA= 20 cm, FO = 20cm vào (3) ta được :
40.OA’ = 400 OA’ = 10cm
Vậy ảnh cách thấu kính 10cm.
s
s
(3)
c) Vì điểm A trùng với điểm F, nên BO và AI là hai đường chéo của hình chữ nhật BAOI. Điểm B’ là giao điểm của hai đường chéo. A’B’ là đường trung bình của tam giác OAB.
Nên ta có:
Ảnh A’B’ nằm cách thấu kính 10cm.
Cách khác
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
VẬT LÍ 9
Bài 2:(bài 23/152 sgk). Vật kính của một máy ảnh là một thấu kính hội tụ có tiêu cự 8cm. Máy ảnh được hướng để chụp ảnh của một vật cao 40cm, đặt cách máy 1,2m.
a) Hãy dựng ảnh của vật trên phim. (không cần đúng tỷ lệ).
b) Dựa vào hình vẽ để tính độ cao của ảnh trên phim.
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
VẬT LÍ 9
III. VẬN DỤNG
Tóm tắt:
TKHT: OF= 8cm
AB = 40cm
OA = 1,2m = 120cm
a) Dựng ảnh
b) A’B’= ?(cm)
a) Dựng ảnh của AB
Bài giải:
Bài 2:(23/152 sgk).
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
VẬT LÍ 9
b) Tính độ cao của ảnh:
Từ (1) và (2)
Thay OA = 120cm , OF’ = 8cm vào (3)
ta được: 120.(OA’ - 8) = 8.OA’
Vậy OA’ = 8,57 cm.
Thay OA=120cm , OA’ =8,57cm, AB = 40cm vào (1) ta được A’B’ = 2,86cm
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
VẬT LÍ 9
s
s
Bài 3 (24/trang 152 sgk) Một người đứng ngắm một cái cửa cách xa 5m. Cửa cao 2m. Tính độ cao của ảnh cái cửa trên màng lưới của mắt. Coi thủy tinh thể như một TKHT, cách màng lưới 2cm.
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
VẬT LÍ 9
4
Vậy ảnh của cái cửa trên màng lưới cao 0,8cm.
Ta có: ∆OA’B’ ∆OAB
s
Tóm tắt:
AB = 2m = 200cm
OA = 5m = 500cm
OA’ = 2cm
Tính A’B’ = ?cm
Bài giải
Bài 4:(bài21/trang 152 sgk). Hãy ghép mỗi thành phần a, b, c, d với một thành phần 1, 2, 3, 4 để thành câu có nội dung đúng.
a – 4
b – 3
c – 2
d – 1
Tiếp tục hoàn thiện các bài tập còn lại trong sgk : 18, 19, 20, 25 trang 152.
Ôn lại kiến thức đã học từ tiết 37 đến tiết 64.
Chuẩn bị để kiểm tra học kì 2.
Chúc quý thầy cô giáo sức khỏe, chúc các em học tập tốt.
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
VẬT LÍ 9
QUANG HỌC
N`
N
6
a) Tia sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách. Hiện tượng trên gọi là hiện tượng khúc xạ.
b)Góc khúc xạ nhỏ hơn 600
300
i= 600
Câu 1: Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước chếch một góc 300 so với mặt nước.
a) Hiện tượng gì xảy ra khi tia sáng truyền qua mặt nước?
b)Góc khúc xạ lớn hơn hay nhỏ hơn 600 ?
I
VẬT LÍ 9
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
VẬT LÍ 9
Góc tới
Góc khúc xạ
r
II. BÀI TẬP TỰ KIỂM TRA
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây để nhận biết thấu kính là thấu kính hội tụ :
A
Có phần rìa dày hơn phần giữa, chùm tia tới
song song với trục chính có chùm tia ló phânkì
B
Có phần rìa dày hơn phần giữa, cho ảnh
ảo nhỏ hơn vật.
D
Có phần rìa dày hơn phần giữa, cho ảnh
ảo lớn hơn vật.
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
VẬT LÍ 9
C
ĐÚNG
Phần rìa mỏng hơn phần giữa, chùm tia sáng
song song tới thấu kính có chùm tia ló hội tụ
Phần rìa mỏng hơn phần giữa, chùm tia sáng
song song tới thấu kính có chùm tia ló hội tụ
Câu 3: Câu nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính phân kì ?
A
Phần giữa dày hơn rìa, có ảnh thật,
ngược chiều và nhỏ hơn vật .
B
Phần giữa dày hơn rìa, có ảnh thật,
ngược chiều và lớn hơn vật.
D
Phần giữa mỏng hơn rìa, có thể cho
ảnh ảo hoặc ảnh thật lớn hơn vật.
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
C
Phần giữa mỏng hơn rìa, luôn cho
ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật .
VẬT LÍ 9
Đúng
Phần giữa mỏng hơn rìa, luôn cho
ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật .
Câu 4: Vật kính của máy ảnh là thấu kính gì? Ảnh trên phim có đặc điểm nào sau đây?
A
Vật kính là thấu kính hội tụ.
Ảnh trên phim là ảnh thật nhỏ hơn vật .
B
Vật kính là thấu kính hội tụ.
Ảnh trên phim là ảnh thật lớn hơn vật .
C
Vật kính là thấu kính phân kì.
Ảnh trên phim là ảnh ảo nhỏ hơn vật .
D
Vật kính là thấu kính phân kì.
Ảnh trên phim là ảnh ảo lớn hơn vật.
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
Đúng
Vật kính là thấu kính hội tụ.
Ảnh trên phim là ảnh thật nhỏ hơn vật .
VẬT LÍ 9
10
Mắt
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
Câu 5: So sánh sự tương tự những bộ phận của mắt và máy ảnh về mặt quang học.
Máy ảnh
VẬT LÍ 9
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
Câu 6: Đặc điểm của mắt lão và cách khắc phục là:
A
Nhìn rõ vật ở gần, đeo kính lão.
B
Nhìn rõ vật ở gần, đeo thấu kính phân kì
C
D
Không nhìn rõ vật ở xa, đeo thấu
kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa.
Đúng
Nhìn rõ vật ở xa, không nhìn rõ vật ở
gần, đeo thấu kính hội tụ.
VẬT LÍ 9
Nhìn rõ vật ở xa, không nhìn rõ vật ở
gần, đeo thấu kính hội tụ.
Câu 7: Đặc điểm của tật cận thị và cách khắc phục là:
A
Không nhìn rõ vật ở gần , đeo thấu
kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
B
Không nhìn rõ vật ở gần, đeo thấu
kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
C
Không nhìn rõ vật ở xa, đeo thấu kính
hội tụ .
D
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
Đúng
Không nhìn rõ vật ở xa, đeo thấu kính
phân kì .
VẬT LÍ 9
Không nhìn rõ vật ở xa, đeo thấu kính
phân kì .
Câu 8: Kính lúp là thấu kính gì? Tiêu cự của kính lúp như thế nào? Công dụng của kính lúp?
B
Kính lúp là thấu kính phân kì, có tiêu cự
dài, dùng để quan sát vật ở gần
C
Kính lúp là thấu kính phân kì, có tiêu cự
ngắn dùng để quan sát các vật ở xa.
D
Kính lúp là thấu kính hội tụ, có tiêu cự dài
dùng để quan sát vật nhỏ.
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
A
VẬT LÍ 9
Đúng
Kính lúp là thấu kính hội tụ, có tiêu cự
ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ
Kính lúp là thấu kính hội tụ, có tiêu cự
ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
Câu 9: Cách nào sau đây có thể nhận biết ánh sáng do đèn ống phát ra có nhiều màu?
A
Chiếu ánh sáng đó qua tấm lọc màu đỏ
B
Chiếu ánh sáng đó vào tờ giấy trắng.
D
Chiếu chùm sáng đó vào nước pha màu.
VẬT LÍ 9
C
Chiếu ánh sáng qua lăng kính hoặc lên mặt đĩa CD
Đúng
Chiếu ánh sáng qua lăng kính hoặc lên mặt đĩa CD
Câu 10: Chiếu ánh sáng đỏ vào tờ giấy màu trắng, tờ giấy có màu gì ?
A
Màu trắng
B
Màu đỏ
C
Nửa trắng, nửa đỏ
D
Một màu khác màu đỏ
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
Đúng
Màu đỏ
VẬT LÍ 9
A
Tác dụng quang điện, nước đông lại.
B
Tác dụng sinh học, nước bốc hơi.
C
Tác dụng nhiệt, nước đông lại thành
muối
D
Tác dụng nhiệt, nước nóng lên và bốc hơi
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
VẬT LÍ 9
Câu 11:Trong việc sản xuất muối, người ta lấy nước biển vào các ruộng muối rồi phơi nắng. Đó là tác dụng gì của ánh sáng? Hiện tượng gì xảy ra ở nước biển?
Đúng
Tác dụng nhiệt, nước nóng lên và bốc hơi
Bài 1:(bài 22/trang 152 sgk). Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, điểm A nằm trên trục chính, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có tiêu cự 20 cm.
a) Hãy vẽ ảnh của vật AB cho bởi thấu kính.
b) Đó là ảnh thật hay ảnh ảo? Vì sao?
c) Ảnh cách thấu kính bao nhiêu cm?
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
VẬT LÍ 9
III. VẬN DỤNG:
Hoạt động nhóm
Tóm tắt:
TKPK có OF = 20cm
OA = 20cm
a) Vẽ ảnh của AB
b) Ảnh thật hay ảo
c) OA’ = ?(cm)
a) Vẽ ảnh của AB
Bài giải:
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
VẬT LÍ 9
Bài 1:(22/trang 152 sgk).
O
F’
B
A ≡ F
B’
A’
I
b) Ảnh A’B’ là ảnh ảo. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo .
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
VẬT LÍ 9
c)
Mà OI = AB nên từ (1) và (2) suy ra:
Thay OA= 20 cm, FO = 20cm vào (3) ta được :
40.OA’ = 400 OA’ = 10cm
Vậy ảnh cách thấu kính 10cm.
s
s
(3)
c) Vì điểm A trùng với điểm F, nên BO và AI là hai đường chéo của hình chữ nhật BAOI. Điểm B’ là giao điểm của hai đường chéo. A’B’ là đường trung bình của tam giác OAB.
Nên ta có:
Ảnh A’B’ nằm cách thấu kính 10cm.
Cách khác
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
VẬT LÍ 9
Bài 2:(bài 23/152 sgk). Vật kính của một máy ảnh là một thấu kính hội tụ có tiêu cự 8cm. Máy ảnh được hướng để chụp ảnh của một vật cao 40cm, đặt cách máy 1,2m.
a) Hãy dựng ảnh của vật trên phim. (không cần đúng tỷ lệ).
b) Dựa vào hình vẽ để tính độ cao của ảnh trên phim.
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
VẬT LÍ 9
III. VẬN DỤNG
Tóm tắt:
TKHT: OF= 8cm
AB = 40cm
OA = 1,2m = 120cm
a) Dựng ảnh
b) A’B’= ?(cm)
a) Dựng ảnh của AB
Bài giải:
Bài 2:(23/152 sgk).
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
VẬT LÍ 9
b) Tính độ cao của ảnh:
Từ (1) và (2)
Thay OA = 120cm , OF’ = 8cm vào (3)
ta được: 120.(OA’ - 8) = 8.OA’
Vậy OA’ = 8,57 cm.
Thay OA=120cm , OA’ =8,57cm, AB = 40cm vào (1) ta được A’B’ = 2,86cm
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
VẬT LÍ 9
s
s
Bài 3 (24/trang 152 sgk) Một người đứng ngắm một cái cửa cách xa 5m. Cửa cao 2m. Tính độ cao của ảnh cái cửa trên màng lưới của mắt. Coi thủy tinh thể như một TKHT, cách màng lưới 2cm.
TIẾT 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG III: QUANG HỌC
VẬT LÍ 9
4
Vậy ảnh của cái cửa trên màng lưới cao 0,8cm.
Ta có: ∆OA’B’ ∆OAB
s
Tóm tắt:
AB = 2m = 200cm
OA = 5m = 500cm
OA’ = 2cm
Tính A’B’ = ?cm
Bài giải
Bài 4:(bài21/trang 152 sgk). Hãy ghép mỗi thành phần a, b, c, d với một thành phần 1, 2, 3, 4 để thành câu có nội dung đúng.
a – 4
b – 3
c – 2
d – 1
Tiếp tục hoàn thiện các bài tập còn lại trong sgk : 18, 19, 20, 25 trang 152.
Ôn lại kiến thức đã học từ tiết 37 đến tiết 64.
Chuẩn bị để kiểm tra học kì 2.
Chúc quý thầy cô giáo sức khỏe, chúc các em học tập tốt.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Ngọc Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)