Baikiemtra sau he -lan

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Lan | Ngày 09/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: baikiemtra sau he -lan thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trường tiểu học Thị trấn Đoan Hùng
Bài kiểm tra sau hè : môn Toán- Lớp 4
Thời gian : 60 phút
**********************
Câu 1(1,5 điểm ):Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 giờ 30 phút = ............. phút
5 tạ 75 kg = ......... kg
2m2 19 dm2 = ………..dm2
Câu 2 ( 4 điểm ): a,Đặt tính rồi tính:
45365 + 38253 74669 – 7588 3467 x 15 75105 : 25
b, Tính:
1- ; ; 2:
Câu 3 (1,5 điểm ): Một hình chữ nhật chiều dài hơn chiều rộng 120m .và chiều dài gấp 6 lần chiều rộng Tính chu vi , diện tích hình chữ nhật dó ?
Câu 4( 1,5 điểm ): Cho số .Thay a; b bằng các chữ số thích hợp để được số thích hợp chia hết cho cả 2; 5 và 9.
Câu 5( 1,5 điểm ): Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 44 tuổi .Trước đây 2 năm tuổi con bằng tuổi mẹ . Hỏi hiện nay mổi người bao nhiêu tuổi ?
Đáp án
Câu 1 : Mỗi số điền đúng( cho 0,5 điểm )
Câu 2: Mỗi phép tính đúng (cho 0,5 điểm )
Câu 3: + Vẽ đúng sơ đồ , tính tổng số phần bằng nhau( cho 0,25điểm )
+ Tím được chiều dài, chiều rộng (cho 0,25 điểm)
+ Tính được chu vi ( cho 0,25 điểm)
+ Tính được diện tích(cho 0,5 điểm)
+ Đáp số ( cho 0,25 điểm)
Câu 4 : * Để chia hết cho 2 và 5 => b= 0 ( cho 0,5 điểm)
* Để chia hết cho 9 => ( 8+1+a+5+0) chia hết cho 9( cho 0,75 điểm)
=> (14+a) chia hết cho 9
=> a= 4
Vậy số cần tìm là 81450 ( cho 0,25 điểm)
Câu 5: Vi mỗi năm mỗi người đều tăng một tuổi nên trước đây 2 năm tổng số tuổi của hai mẹ con là 44-2-2= 40 tuổi .( cho 0,25điểm )
Ta có sơ đồ trước đây 2 năm :
Tuổi mẹ : I I I I I 40 Tuổi
Tuổi con : I I

( cho 0,25điểm )
Nhìn vào sơ đồ ta thấy : 40 tuổi gồm 4+1= 5 ( phần bằng nhau )
Giá trị 1 phần hay ( tuổi con trước đây 2 năm) là : 40: 5 = 8( tuổi) ( cho 0,25điểm )
Tuổi con hiện nay là: 8+ 2= 10( tuổi ) ( cho 0,25điểm )
Tuổi mẹ hiện nay là : 44- 10 = 34 ( tuổi ) ( cho 0,25điểm )
Đáp số : Tuổi con : 10( tuổi ( cho 0,25điểm )
Tuổi mẹ : 34 ( tuổi )









































A. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Giá trị của chữ số 4 trong số 34 596 792 là :
A. 4 000 000 B. 400 000
C. 40 000 D. 4000
Câu 2. Số liền trước của số 999 999 là :
A. 1 000 000 B. 999 998
C. 100 000 D. 899 999
Câu 3. Số gồm sáu trăm triệu, ba mươi sáu nghìn và hai đơn vị được viết là :
A. 600 306 002 B. 600 360 002
C. 600 36 002 D. 600 036 002
Câu 4. Dãy số nào được sắp xếp theo thứ tự từ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Lan
Dung lượng: 375,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)