Baigiangtoan
Chia sẻ bởi Vũ Công Ngọc |
Ngày 03/05/2019 |
18
Chia sẻ tài liệu: baigiangtoan thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013
Toán: Khái niệm về số thập phân (tiếp)
2,7m đọc là: hai phẩy bẩy mét.
8,56m đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét.
0,195m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét.
Các số 2,7; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân
Ghi nhớ - Mỗi số thập phân gồm có hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
- Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
Ví dụ 1:
8,56
phần nguyên
phần nguyên
phần thập phân
phần thập phân
90,638
Ví dụ 2:
*2m7dm
được viết thành 2,7m.
* 8m56cm
được viết thành 8,56m.
* 0m195cm
được viết thành 0,195m.
Thứ tư ngày 18 tháng 10 năm 2013
Toán: Khái niệm về số thập phân (tiếp)
Bài 1.a) Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân (theo mẫu)
85,72
91,25
8,50
365,9
0,87
b) Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân (theo mẫu)
2,56
8,125
69,05
0,07
0,001
Bài 2. Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số.
5972
60508
20075
2001
Bài 3. Viết hỗn số thành số thập phân.
Bài 4. Chuyển các số thập phân thành phân số.
a) 0,5 =
0,92 =
0,075 =
b) 0,4 =
0,04 =
0,004 =
Toán: Khái niệm về số thập phân (tiếp)
2,7m đọc là: hai phẩy bẩy mét.
8,56m đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét.
0,195m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét.
Các số 2,7; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân
Ghi nhớ - Mỗi số thập phân gồm có hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
- Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
Ví dụ 1:
8,56
phần nguyên
phần nguyên
phần thập phân
phần thập phân
90,638
Ví dụ 2:
*2m7dm
được viết thành 2,7m.
* 8m56cm
được viết thành 8,56m.
* 0m195cm
được viết thành 0,195m.
Thứ tư ngày 18 tháng 10 năm 2013
Toán: Khái niệm về số thập phân (tiếp)
Bài 1.a) Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân (theo mẫu)
85,72
91,25
8,50
365,9
0,87
b) Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân (theo mẫu)
2,56
8,125
69,05
0,07
0,001
Bài 2. Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số.
5972
60508
20075
2001
Bài 3. Viết hỗn số thành số thập phân.
Bài 4. Chuyển các số thập phân thành phân số.
a) 0,5 =
0,92 =
0,075 =
b) 0,4 =
0,04 =
0,004 =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Công Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)