Bai8 o xi hóa khủ

Chia sẻ bởi Phạm Văn Toàn | Ngày 15/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: bai8 o xi hóa khủ thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
PHÚ QUÝ Năm học: 2010 – 2011
Môn thi: Hóa học 9
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)


ĐỀ:

I. Lý thuyết: (7 điểm)

Câu 1: (2,5 điểm)
Axit axetic có những tính chất hóa học nào? Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 2: (2 điểm)
Thực hiện chuỗi chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 C2H5OH
Câu 3: ( 2,5 điểm)
Có 4 ống nghiệm đựng 4 chất lỏng: C2H5OH; CH3COOH; (R-COO)3C3H5; C6H12O6. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 4 chất lỏng trên. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có).

II. Bài toán: (3 điểm)

Dẫn từ từ 2,24 lít hỗn hợp gồm etylen và metan đi qua bình đựng dung dịch brôm lấy dư thấy có 1,12 lít khí thoát ra khỏi bình.
a. Tính thành phần phần trăm thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính khối lượng dung dịch brom đã tham gia phản ứng.
Biết thể tích các khí đo ở (đktc). (Cho: C = 12; H = 1; Br = 80)



--------- HẾT ---------










Họ và tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: ………….

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: HÓA HỌC 9
I. Lý thuyết: (7 điểm)
Câu 1: Tính chất hóa học của axit axetic.(mỗi tính chất đúng được 0,5 điểm)
Làm giấy quỳ tím hóa đỏ.
Tác dụng với kim loại.
CH3COOH + Na CH3COONa + H2
Tác dụng với bazơ.
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
Tác dụng với oxit bazơ.
2CH3COOH + ZnO (CH3COO)2Zn + H2O
Tác dụng với muối.
2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + CO2 + H2O
Câu 2: Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm.
C2H4 + H2O Axit C2H5OH
C2H5OH + O2 Men giấm CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOC2H5 + H2O C2H5OH + CH3COOH
Câu 3: Dùng giấy quỳ tím nhận biết được axit ( 0,5 điểm)
Nhận biết được C6H12O6 bằng phản ứng tráng gương. ( 0,5 điểm)
Còn lại C2H5OH và (R-COO)3C3H5 cho vào nước nhận biết được (R-COO)3C3H5 không tan trong nước . ( 0,5 điểm)
PTPƯ: C6H12O6 + Ag2O dd NH3 C6H12O7 + 2Ag (0,5 điểm)
Còn lại là C2H5OH. ( 0,5 điểm)

II. Bài toán: (3 điểm)
Theo đề bài:  =  = 1,12 (lit) (0,5điểm)
a. %CH4 = %C2H4 = 50% (0,5điểm)
b. Số mol C2H4 : n = 1,12 : 22,4 = 0,05(mol) (0,25điểm)
PTPƯ: C2H4 + Br2 C2H4Br2 (0,5điểm)
1mol 1mol
0,05mol 0,05mol (0,25điểm)
Khối lượng Br2: m = 0,05. 160 = 8(g) (0,5điểm)




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Toàn
Dung lượng: 41,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)