Bai7 dinh li pi-ta-go

Chia sẻ bởi Vũ Thị Hoài Dung | Ngày 16/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: bai7 dinh li pi-ta-go thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn:06/2/2007 Ngày giảng: 10/02/2007
Tiết 41: Luyện tập

I. Mục tiêu:
- Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
- Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán chứng minh hình học.
II. Chuẩn bị của G và H:
Giáo viên: Thước thẳng, êke, compa.
Học sinh: Thước thẳng, e ke, compa, bút chì.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ- đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (5’ – 7’)
- Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.
2. Dạy học bài mới:

Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng

Hoạt động 1: Luyện tập (5’ – 7’)


Bài 65 ( Tr 137- SGK)

Yêu cầu học sinh đọc đề bài, vẽ hình, ghi GT, KL, nêu hướng cm bài toán -> trình bày lời giải
Chữa bài làm của học sinh, hoàn thiện lời giải mẫu.



Một học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
Nhận xét bổ sung lời giải của bạn.


















Bài 65 (Tr 137 - sgk)





Giải :
Xét ( ABH và (ACK có:
AB = AC ((ABC cân (GT))
 góc chung
( ABH = (ACK (c.huyền và góc nhọn)
( AH = AK (hai cạnh tương ứng)
Xét (v AIK và (v AIH có:
AI cạnh chung
AK = AH (cmt)
( (vAIK = (vAIH (cạnh huyền - cạnh góc vuông) *
(Â1 = Â2 (hai góc tương ứng) (1)
Ta lại có AI nằm giữa AK và AH (2)
Từ (1) và (2) suy ra AI là tia phân giác của góc A.




Cm (vBIK = (v CIH
Ta có:
IK = IH (từ *( hai cạnh tương ứng bằng nhau)
BIK = BIH (hai góc đối đỉnh)
( (vBIK = (v CIH (g.c.g)

Bài 66 (Tr 137 - sgk)
Yêu cầu học sinh đọc đề bài, vẽ hình, trình bày lời giải

Trả lời miệng

Bài 66 (Tr 137 - sgk)
(AMD = (AME (cạnh huyền - góc nhọn)
(MDB = (MEC (cạnh huyền - cạnh góc vuông)
(AMB = (AMC (c.c.c)

Bài 95 (Tr 109 - SBT)

Yêu cầu học sinh đọc đề bài, vẽ hình, ghi GT, KL, nêu hướng cm bài toán-> trình bày lời giải
Chữa bài làm của học sinh, hoàn thiện lời giải mẫu.

Một học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
Nhận xét bổ sung lời giải của bạn.

Bài 95 (Tr 109 - SBT)











a) cm MH = MK
Xét (v AMH và (v AMK có:
AM cạnh chung
Â1 = Â2 (GT)
(v AMH = (v AMK (cạnh huyền và góc nhọn )
MH = MK (hai cạnh tương ứng)
Xét (v MBH và (v MCK có:
MB = MC (GT)
MH = MK (CMT)
(v MBH = (v MCK (cạnh huyền - cạnh góc vuông)
( B = C (hai góc tương ứng)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Hoài Dung
Dung lượng: 169,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)