Bài toán về nhiều hơn
Chia sẻ bởi phạm thị khang |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài toán về nhiều hơn thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
Các thầy cô và các bạn
về dự lớp học
Năm học: 2013 - 2014
Bài 23: Bài toán về nhiều hơn
Ngưuời thiết kế: NGUY?N THI THANH TH?Y
Môn toán: lớp 2
Trường tiểu học Thanh Mai
Kiểm tra bài cũ
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
38 + 15
48 + 13
Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Gói kẹo chanh : 28 cái
Gói kẹo dừa : 26 cái
Cả hai gói :.cái ?
Bài giải
Số kẹo cả hai gói là:
28 + 26 = 54 (gói kẹo)
Đáp số: 54 gói kẹo
+
38
15
48
13
+
53
61
toán
Hàng trên có 5 quả cam,
Bài giải
Số quả cam ở hàng dưới là:
5 + 2 = 7 (quả)
Đáp số: 7 quả cam
Bài toán:
hàng dưới có nhiều hơn
hàng trên 2 quả cam.
Hỏi hàng dưới có mấy quả cam?
Bài 23: Bài toán về nhiều hơn
Môn toán: lớp 2
Hoà có 6 bút chì màu, Lan có nhiều hơn Hoà 2 bút chì màu.
Hỏi Lan có mấy bút chì màu?
Tóm tắt
Hoà có : 6 bút chì màu
Lan nhiều hơn Hoà : 2 bút chì màu
Lan có : .bút chì màu?
Bài giải
Số bút chì màu Lan có là:
6 + 2 = 8 (bút chì)
Đáp số: 8 bút chì
Bài 23: Bài toán về nhiều hơn
Môn toán: lớp 2
Nam có 12 nhãn vở, Bắc có nhiều hơn Nam 4 nhãn vở. Hỏi Bắc có bao nhiêu nhãn vở?
Tóm tắt
Nam có : 12 nhãn vở
Bắc nhiều hơn Nam : 4 nhãn vở
Bắc có : .nhãn vở?
Bài giải
Số nhãn vở của Bắc là:
12 + 4 = 16 (nhãn vở)
Đáp số: 16 nhãn vở
Bài 23: Bài toán về nhiều hơn
Môn toán: lớp 2
Dũng cao 95 cm, Hồng cao hơn Dũng 4cm. Hỏi Hồng cao bao nhiêu Xăng-ti-mét?
Tóm tắt
Dũng cao : 95 cm
Hồng cao hơn Dũng: 4 cm
Hồng cao :.cm ?
Bài giải
Số cm Hồng cao được là:
95 + 4 = 99 (cm)
Đáp số: 99 cm
Bài 23: Bài toán về nhiều hơn
Môn toán: lớp 2
Bài 23: Bài toán về nhiều hơn
Môn toán: lớp 2
4 Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 23: Bài toán về nhiều hơn
Môn toán: lớp 2
Chọn 2 đội chơi: Giáo viên đưa ra cấp số, yêu cầu học sinh dật đề
toán trong đó có sử dụng 2 số đó và viết tất cả các đề toán có sử
dụng 2 số trên thời gian chơi là 5 phút. Sau 5 phút đội nào có nhiều
đề đúng hơn là đội thắng cuộc.
Ví dụ: Hai số 5 và 7
Bài 23: Bài toán về nhiều hơn
Môn toán: lớp 2
VD1: Ngọc có 7 que tính, Nam có nhiều hơn Ngọc 5 que tính.
Hỏi Nam có bao nhiêu que tính?
VD2: Lan có 7 que tính, Hải có nhiều hơn Ngọc 5 que tính.
Hỏi 2 bạn có tất cả bao nhiêu que tính?
Bài 23: Bài toán về nhiều hơn
Môn toán: lớp 2
HOME WORK
Trường tiểu học Thanh Mai
Chúc các thầy cô và các bạn mạnh khoẻ
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi!
Các thầy cô và các bạn
về dự lớp học
Năm học: 2013 - 2014
Bài 23: Bài toán về nhiều hơn
Ngưuời thiết kế: NGUY?N THI THANH TH?Y
Môn toán: lớp 2
Trường tiểu học Thanh Mai
Kiểm tra bài cũ
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
38 + 15
48 + 13
Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Gói kẹo chanh : 28 cái
Gói kẹo dừa : 26 cái
Cả hai gói :.cái ?
Bài giải
Số kẹo cả hai gói là:
28 + 26 = 54 (gói kẹo)
Đáp số: 54 gói kẹo
+
38
15
48
13
+
53
61
toán
Hàng trên có 5 quả cam,
Bài giải
Số quả cam ở hàng dưới là:
5 + 2 = 7 (quả)
Đáp số: 7 quả cam
Bài toán:
hàng dưới có nhiều hơn
hàng trên 2 quả cam.
Hỏi hàng dưới có mấy quả cam?
Bài 23: Bài toán về nhiều hơn
Môn toán: lớp 2
Hoà có 6 bút chì màu, Lan có nhiều hơn Hoà 2 bút chì màu.
Hỏi Lan có mấy bút chì màu?
Tóm tắt
Hoà có : 6 bút chì màu
Lan nhiều hơn Hoà : 2 bút chì màu
Lan có : .bút chì màu?
Bài giải
Số bút chì màu Lan có là:
6 + 2 = 8 (bút chì)
Đáp số: 8 bút chì
Bài 23: Bài toán về nhiều hơn
Môn toán: lớp 2
Nam có 12 nhãn vở, Bắc có nhiều hơn Nam 4 nhãn vở. Hỏi Bắc có bao nhiêu nhãn vở?
Tóm tắt
Nam có : 12 nhãn vở
Bắc nhiều hơn Nam : 4 nhãn vở
Bắc có : .nhãn vở?
Bài giải
Số nhãn vở của Bắc là:
12 + 4 = 16 (nhãn vở)
Đáp số: 16 nhãn vở
Bài 23: Bài toán về nhiều hơn
Môn toán: lớp 2
Dũng cao 95 cm, Hồng cao hơn Dũng 4cm. Hỏi Hồng cao bao nhiêu Xăng-ti-mét?
Tóm tắt
Dũng cao : 95 cm
Hồng cao hơn Dũng: 4 cm
Hồng cao :.cm ?
Bài giải
Số cm Hồng cao được là:
95 + 4 = 99 (cm)
Đáp số: 99 cm
Bài 23: Bài toán về nhiều hơn
Môn toán: lớp 2
Bài 23: Bài toán về nhiều hơn
Môn toán: lớp 2
4 Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 23: Bài toán về nhiều hơn
Môn toán: lớp 2
Chọn 2 đội chơi: Giáo viên đưa ra cấp số, yêu cầu học sinh dật đề
toán trong đó có sử dụng 2 số đó và viết tất cả các đề toán có sử
dụng 2 số trên thời gian chơi là 5 phút. Sau 5 phút đội nào có nhiều
đề đúng hơn là đội thắng cuộc.
Ví dụ: Hai số 5 và 7
Bài 23: Bài toán về nhiều hơn
Môn toán: lớp 2
VD1: Ngọc có 7 que tính, Nam có nhiều hơn Ngọc 5 que tính.
Hỏi Nam có bao nhiêu que tính?
VD2: Lan có 7 que tính, Hải có nhiều hơn Ngọc 5 que tính.
Hỏi 2 bạn có tất cả bao nhiêu que tính?
Bài 23: Bài toán về nhiều hơn
Môn toán: lớp 2
HOME WORK
Trường tiểu học Thanh Mai
Chúc các thầy cô và các bạn mạnh khoẻ
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: phạm thị khang
Dung lượng: 2,26MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)