Bai toan hieu suat on hsg - cam on ban Hoa
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Danh |
Ngày 15/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: bai toan hieu suat on hsg - cam on ban Hoa thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
GV: Nguyễn Hữu Danh – THCS Tân Lập – Huyện Tân Thạnh- Tỉnh Long An.
SĐT. 01665890420
Bài toán tính hiệu suất của phản ứng
1/ Dạng toán : Tính hiệu suất phản ứng
(PP giải :
+ Tìm số mol theo dữ kiện bài toán
+ Viết pthh, tìm số mol theo PTHH
+ Tìm khối lượng theo PTHH (msp (theoPTHH) hoặc mctg (theoPTHH))
+ Tính hiệu suất H.
Th1 : Tính hiệu suất theo lượng sản phẩm thu được : H =
(mspttTH2 : Tính hiệu suất theo lượng chất tham gia phản ứng cần lấy :
H =
(mctg(theoPTHH)
2/ Dạng toán : Tìm khối lượng chất tham gia hoặc sản phẩm theo hiệu suất
(PP giải :
+ Tìm số mol theo dữ kiện bài toán
+ Viết PTHH, tìm số mol theo PTHH
+ Tìm khối lượng theo PTHH
+ Tìm khối lượng thực tế cần tìm theo H
Th1 : Tính khối lượng sản phẩm: msptt =
Th2 : Tính khối lượng chất tham gia : mctgtt =
( Bài tập :
1/ Nung 500 g CaCO3 sau một thời gian thu được 224 g CaO. Tính hiệu suất phản ứng.
2/ Tính khối lượng Fe thu được khi cho một lượng CO dư khử 32 g Fe2O3. Biết H= 80.
3/ Cứ 1 tấn quặng FeCO3 hàm lượng 80% đem luyện thành gang (95% sắt) thì thu được 378kg gang thành phẩm. Tính H.
4/ Nung 500 g đá vôi chứa 20% tạp chất rắn không bị phân hủy, sau một thời gian được bao nhiêu gam CaO. Biết H = 50%.
5/ Dùng 100 tấn quặng Fe3O4 để luyện gang (95% sắt). Tính khối lượng gang thu được. Cho biết hàm lượng Fe3O4 trong quặng là 80%. Hiệu suất quá trình phản ứng 93%.
6/ Cho luồng khí H2 dư đi qua 1,6 g CuO nung nóng, sau phản ứng thu được 1,344g hỗn hợp chất rắn. Tính hiệu suất phản ứng.
7/ Cho 0,896 lit khí H2 (đktc) tác dụng với 0,672 lit khí Cl2 (đktc), sản phẩm thu được cho hòa tan hoàn toàn vào 19,72 gam nước thu được dung dịch A. Lấy 5 g dung dịch A phản ứng với AgNO3 dư thu được 0,7175 g kết tủa. Tính H của phản ứng.
8/ Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3, phần còn lại là chất trơ. Nung 500g đá vôi một thời gian thu được chất rắn có khối lượng bằng 78% khối lượng đá trước khi nung. Tính H của phản ứng.
9/ Trong công nghiệp điều chế H2SO4 từ FeS2 theo sơ đồ sau :
FeS2 ( SO2 ( SO3 ( H2SO4
a/ Viết PTPU và ghi rõ điều kiện
b/ Tính lượng axit 98% điều chế được từ 1 tấn quặng chứa 60% FeS2. Biết H = 80%
SĐT. 01665890420
Bài toán tính hiệu suất của phản ứng
1/ Dạng toán : Tính hiệu suất phản ứng
(PP giải :
+ Tìm số mol theo dữ kiện bài toán
+ Viết pthh, tìm số mol theo PTHH
+ Tìm khối lượng theo PTHH (msp (theoPTHH) hoặc mctg (theoPTHH))
+ Tính hiệu suất H.
Th1 : Tính hiệu suất theo lượng sản phẩm thu được : H =
(msptt
H =
(mctg(theoPTHH)
2/ Dạng toán : Tìm khối lượng chất tham gia hoặc sản phẩm theo hiệu suất
(PP giải :
+ Tìm số mol theo dữ kiện bài toán
+ Viết PTHH, tìm số mol theo PTHH
+ Tìm khối lượng theo PTHH
+ Tìm khối lượng thực tế cần tìm theo H
Th1 : Tính khối lượng sản phẩm: msptt =
Th2 : Tính khối lượng chất tham gia : mctgtt =
( Bài tập :
1/ Nung 500 g CaCO3 sau một thời gian thu được 224 g CaO. Tính hiệu suất phản ứng.
2/ Tính khối lượng Fe thu được khi cho một lượng CO dư khử 32 g Fe2O3. Biết H= 80.
3/ Cứ 1 tấn quặng FeCO3 hàm lượng 80% đem luyện thành gang (95% sắt) thì thu được 378kg gang thành phẩm. Tính H.
4/ Nung 500 g đá vôi chứa 20% tạp chất rắn không bị phân hủy, sau một thời gian được bao nhiêu gam CaO. Biết H = 50%.
5/ Dùng 100 tấn quặng Fe3O4 để luyện gang (95% sắt). Tính khối lượng gang thu được. Cho biết hàm lượng Fe3O4 trong quặng là 80%. Hiệu suất quá trình phản ứng 93%.
6/ Cho luồng khí H2 dư đi qua 1,6 g CuO nung nóng, sau phản ứng thu được 1,344g hỗn hợp chất rắn. Tính hiệu suất phản ứng.
7/ Cho 0,896 lit khí H2 (đktc) tác dụng với 0,672 lit khí Cl2 (đktc), sản phẩm thu được cho hòa tan hoàn toàn vào 19,72 gam nước thu được dung dịch A. Lấy 5 g dung dịch A phản ứng với AgNO3 dư thu được 0,7175 g kết tủa. Tính H của phản ứng.
8/ Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3, phần còn lại là chất trơ. Nung 500g đá vôi một thời gian thu được chất rắn có khối lượng bằng 78% khối lượng đá trước khi nung. Tính H của phản ứng.
9/ Trong công nghiệp điều chế H2SO4 từ FeS2 theo sơ đồ sau :
FeS2 ( SO2 ( SO3 ( H2SO4
a/ Viết PTPU và ghi rõ điều kiện
b/ Tính lượng axit 98% điều chế được từ 1 tấn quặng chứa 60% FeS2. Biết H = 80%
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Danh
Dung lượng: 28,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)