Bai toan điên sô
Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Thúy |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Bai toan điên sô thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Toán
BÀI TOÁN: ĐIỀN SỐ THEO QUY LUẬT
I. Mục tiêu
Giúp HS:
Biết một số thủ thuật khi làm bài toán dạng: Điền số thích hợp vào ô trống.
Phát triển tư duy toán học.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ 1: Giới thiệu bài
HĐ 2: Bài toán
Bài 1 : Điền số thích hợp vào ô trống, biết rằng tổng của ba số trong ba ô liền nhau bằng 85.
23
27
Hướng giải:
- Đếm xem băng ô có bao nhiêu ô.
- Đánh số thứ tự của băng ô.
- Tìm giá trị của ô nằm giữa 2 ô đã biết.
- Tìm hiểu về quy luật viết của băng ô.
- Điền số theo yêu cầu của bài.
35
27
23
35
27
23
35
27
23
Bài 2 : Điền các số vào ô trống sao cho có đủ các số từ 1 đến 9 và tổng các số trong mỗi hàng, trong mỗi cột, trong mỗi đường chéo đều bằng 15.
3
9
5
Hướng giải:
- Quan sát và xem mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo có mấy ô trống.
- Chỉ ra cụ thể các số sẽ phải điền.
- Tìm hiểu xem các số đó có đặc điểm gì?
- Chia dãy số phải điền thành các nhóm nhỏ theo lần lượt các số sao cho mỗi nhóm có số lượng các số bằng đúng số lượng ô của mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo. VD: Ở bài này ta sẽ chia thành các nhóm 3: (1, 2, 3); (4, 5, 6); (7, 8, 9).
- Điền nhóm thứ hai vào đường chéo thứ nhất của hình.
- Đường chéo thứ hai ta sẽ điền nốt hai số còn thiếu nằm ở giữa nhóm 1, giữa nhóm 3 (ở bài này sẽ là số: 2; 8).
- Điền nốt các số vào các ô còn lại.
4
3
8
9
5
1
2
7
6
HĐ 3: Thực hành
Bài 1 : Điền số thích hợp vào ô trống, biết rằng tổng của ba số trong ba ô liền nhau bằng 49.
9
24
Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống, biết rằng tổng của ba số trong ba ô liền nhau bằng 72.
12
27
Bài 3 : Điền các số 2; 4; 6; …; 14; 16; 18 vào ô trống, biết rằng tổng các số trong mỗi hàng, trong mỗi cột, trong mỗi đường chéo đều bằng 30.
10
14
12
Bài 4 : Điền các số 1; 3; 5; …; 13; 15; 17 vào ô trống, biết rằng tổng các số trong mỗi hàng, trong mỗi cột, trong mỗi đường chéo đều bằng 27.
HĐ 4: Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà ôn lại bài.
Lương Tài, ngày 1 tháng 12 năm 2012.
.
Duyệt giáo án.
BÀI TOÁN: ĐIỀN SỐ THEO QUY LUẬT
I. Mục tiêu
Giúp HS:
Biết một số thủ thuật khi làm bài toán dạng: Điền số thích hợp vào ô trống.
Phát triển tư duy toán học.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ 1: Giới thiệu bài
HĐ 2: Bài toán
Bài 1 : Điền số thích hợp vào ô trống, biết rằng tổng của ba số trong ba ô liền nhau bằng 85.
23
27
Hướng giải:
- Đếm xem băng ô có bao nhiêu ô.
- Đánh số thứ tự của băng ô.
- Tìm giá trị của ô nằm giữa 2 ô đã biết.
- Tìm hiểu về quy luật viết của băng ô.
- Điền số theo yêu cầu của bài.
35
27
23
35
27
23
35
27
23
Bài 2 : Điền các số vào ô trống sao cho có đủ các số từ 1 đến 9 và tổng các số trong mỗi hàng, trong mỗi cột, trong mỗi đường chéo đều bằng 15.
3
9
5
Hướng giải:
- Quan sát và xem mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo có mấy ô trống.
- Chỉ ra cụ thể các số sẽ phải điền.
- Tìm hiểu xem các số đó có đặc điểm gì?
- Chia dãy số phải điền thành các nhóm nhỏ theo lần lượt các số sao cho mỗi nhóm có số lượng các số bằng đúng số lượng ô của mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo. VD: Ở bài này ta sẽ chia thành các nhóm 3: (1, 2, 3); (4, 5, 6); (7, 8, 9).
- Điền nhóm thứ hai vào đường chéo thứ nhất của hình.
- Đường chéo thứ hai ta sẽ điền nốt hai số còn thiếu nằm ở giữa nhóm 1, giữa nhóm 3 (ở bài này sẽ là số: 2; 8).
- Điền nốt các số vào các ô còn lại.
4
3
8
9
5
1
2
7
6
HĐ 3: Thực hành
Bài 1 : Điền số thích hợp vào ô trống, biết rằng tổng của ba số trong ba ô liền nhau bằng 49.
9
24
Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống, biết rằng tổng của ba số trong ba ô liền nhau bằng 72.
12
27
Bài 3 : Điền các số 2; 4; 6; …; 14; 16; 18 vào ô trống, biết rằng tổng các số trong mỗi hàng, trong mỗi cột, trong mỗi đường chéo đều bằng 30.
10
14
12
Bài 4 : Điền các số 1; 3; 5; …; 13; 15; 17 vào ô trống, biết rằng tổng các số trong mỗi hàng, trong mỗi cột, trong mỗi đường chéo đều bằng 27.
HĐ 4: Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà ôn lại bài.
Lương Tài, ngày 1 tháng 12 năm 2012.
.
Duyệt giáo án.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Kim Thúy
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)