Bai toan. cac phep cong, phep tru
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoà |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: bai toan. cac phep cong, phep tru thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Bài 2. Các phép tính - Kĩ năng tính toán
$4. Phép cộng - Phép trừ
Lắng nghe chiếu chỉ của Ngọc Hoàng:
Học phép cộng
Học phép trừ
A) Một số kiến thức cơ bản:
Muốn thực hiện phép cộng, ta lấy a+b, a và b là hai số tự
nhiên bất kì.
-Muốn thực hiện phép trừ, ta lấy a-b; a,b là hai số tự nhiên
bất kì và a>b.
* Chú ý:
Thực hiện các phép tính cộng trừ theo thứ tự từ trái sang phải.
Thực hiện các phép tính trong ngoặc trước, rồi thực hiên ngoài
ngoặc sau theo thứ tự.
B) Kiến thức nâng cao:
-Muốn tìm số các số hạng theo đầu bài cho trước, ta lấy
(a-b):d+1. Trong đó a là số cuối, b là số đầu và d là khoảng
cách giữa các số.
C) Bài tập
Bài 21. a) Tìm các số chẵn giữa hai số 26 và 40
b) Tìm các số lẻ giữa hai số 31 và 49
c) Tìm các số chẵn giữa hai số 53 và 67
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Hết giờ
Giải
a) Các số chẵn giữa hai số 26 và 40 là: 28; 30; 32; 34; 36; 38.
b) Các số lẻ giữa hai số 31 và 49 là: 33; 35; 37; 39; 41; 43; 45; 47.
c) Các số chẵn giữa hai số 53 và 67 là: 54; 56; 58; 60; 62; 64; 66.
$4. Phép cộng - Phép trừ
Lắng nghe chiếu chỉ của Ngọc Hoàng:
Học phép cộng
Học phép trừ
A) Một số kiến thức cơ bản:
Muốn thực hiện phép cộng, ta lấy a+b, a và b là hai số tự
nhiên bất kì.
-Muốn thực hiện phép trừ, ta lấy a-b; a,b là hai số tự nhiên
bất kì và a>b.
* Chú ý:
Thực hiện các phép tính cộng trừ theo thứ tự từ trái sang phải.
Thực hiện các phép tính trong ngoặc trước, rồi thực hiên ngoài
ngoặc sau theo thứ tự.
B) Kiến thức nâng cao:
-Muốn tìm số các số hạng theo đầu bài cho trước, ta lấy
(a-b):d+1. Trong đó a là số cuối, b là số đầu và d là khoảng
cách giữa các số.
C) Bài tập
Bài 21. a) Tìm các số chẵn giữa hai số 26 và 40
b) Tìm các số lẻ giữa hai số 31 và 49
c) Tìm các số chẵn giữa hai số 53 và 67
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Hết giờ
Giải
a) Các số chẵn giữa hai số 26 và 40 là: 28; 30; 32; 34; 36; 38.
b) Các số lẻ giữa hai số 31 và 49 là: 33; 35; 37; 39; 41; 43; 45; 47.
c) Các số chẵn giữa hai số 53 và 67 là: 54; 56; 58; 60; 62; 64; 66.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoà
Dung lượng: 265,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)