Bai tieng hoa
Chia sẻ bởi tenbpx |
Ngày 11/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: bai tieng hoa thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : Trần Thị Thiên Danh
Khoa Ngoại Ngữ _ K15N1
Bài 1 : CÁCH VIẾT CHỮ HÁN
1.Các nét cơ bản
STT
Tên gọi
Giải thích
Ví dụ
1
Chấm ( Điểm )
Nét chấm, một điểm.
丶
2
Hất ( Khiêu )
Còn gọi là nét phẩy lên. Nét hất từ dưới xiên lên.
3
Ngang ( Hoành )
Nhất : số một, tượng trưng cho đơn vị, khởi đầu của các số.
一
4
Sổ ( Trực )
Đường thẳng đứng, trên thông xuống dưới.
丨
5
Phẩy ( Phiệt )
Nét phẩy, nét nghiêng từ phải qua trái. Chỉ động tác.
丿
6
Mác ( Nại )
Nét nghiêng từ phía trái sang phải.
乀
7
Gãy ( Chiết )
Vị trí thứ 2 trong thiên can.
乙
8
Móc ( Câu )
Nét sổ có móc. Cái móc.
亅
2.Quy tắc bút thuận
STT
Quy tắc
Giải thích
Ví dụ
1
Trên trước dưới sau.
Nét trên viết trước, nét dưới viết sau.
三 , 合 , 念 , 志
2
Trái trước phải sau.
Nét bên trái viết trước, nét bên phải viết sau.
語 ,川 , 信, 知,
3
Phẩy trước mác sau.
Nét phẩy viết trước, nét mác viết sau.
八 , 人 , 入 , 天
4
Ngang trước sổ sau.
Nét ngang viết trước, nét sổ viết sau.
十 , 丁 , 干 , 于
5
Giữa trước hai bên sau.
Nếu 2 phần đối xứng nhau thì ta viết giữa trước, 2 bên sau.
小 , 少 , 水 , 业
6
Ngoài trước trong sau.
_ Những chữ có nét bao ở hai bên, nếu nét đó ở phía trên bên trái hay phía trên bên phải, ta viết nét ngoài trước, nét trong sau.
_ Những chữ đóng kín ba mặt, nếu phần không đóng kín ở phía dưới ta viết ngoài trước trong sau.
司 , 向 , 月 , 同
7
Trong trước ngoài sau.
_ Những chữ có nét bao ở hai bên, nếu nét đó ở phía dưới bên trái, ta viết nét trong trước, nét ngoài sau.
_ Những chữ đóng kín ba mặt, nếu phần không đóng kín ở phía bên trên ta viết trong trước ngoài sau.
这 , 还 , 选 , 遊
8
Ngoài trước, bên trong, bịt kín lại.
Những chữ đóng kín ba mặt nếu phần không đóng kín ở phía phải ta viết phía trên, phía bên trong, sau đó phía dưới bên phải
日, 回 , 國 , 国
Khoa Ngoại Ngữ _ K15N1
Bài 1 : CÁCH VIẾT CHỮ HÁN
1.Các nét cơ bản
STT
Tên gọi
Giải thích
Ví dụ
1
Chấm ( Điểm )
Nét chấm, một điểm.
丶
2
Hất ( Khiêu )
Còn gọi là nét phẩy lên. Nét hất từ dưới xiên lên.
3
Ngang ( Hoành )
Nhất : số một, tượng trưng cho đơn vị, khởi đầu của các số.
一
4
Sổ ( Trực )
Đường thẳng đứng, trên thông xuống dưới.
丨
5
Phẩy ( Phiệt )
Nét phẩy, nét nghiêng từ phải qua trái. Chỉ động tác.
丿
6
Mác ( Nại )
Nét nghiêng từ phía trái sang phải.
乀
7
Gãy ( Chiết )
Vị trí thứ 2 trong thiên can.
乙
8
Móc ( Câu )
Nét sổ có móc. Cái móc.
亅
2.Quy tắc bút thuận
STT
Quy tắc
Giải thích
Ví dụ
1
Trên trước dưới sau.
Nét trên viết trước, nét dưới viết sau.
三 , 合 , 念 , 志
2
Trái trước phải sau.
Nét bên trái viết trước, nét bên phải viết sau.
語 ,川 , 信, 知,
3
Phẩy trước mác sau.
Nét phẩy viết trước, nét mác viết sau.
八 , 人 , 入 , 天
4
Ngang trước sổ sau.
Nét ngang viết trước, nét sổ viết sau.
十 , 丁 , 干 , 于
5
Giữa trước hai bên sau.
Nếu 2 phần đối xứng nhau thì ta viết giữa trước, 2 bên sau.
小 , 少 , 水 , 业
6
Ngoài trước trong sau.
_ Những chữ có nét bao ở hai bên, nếu nét đó ở phía trên bên trái hay phía trên bên phải, ta viết nét ngoài trước, nét trong sau.
_ Những chữ đóng kín ba mặt, nếu phần không đóng kín ở phía dưới ta viết ngoài trước trong sau.
司 , 向 , 月 , 同
7
Trong trước ngoài sau.
_ Những chữ có nét bao ở hai bên, nếu nét đó ở phía dưới bên trái, ta viết nét trong trước, nét ngoài sau.
_ Những chữ đóng kín ba mặt, nếu phần không đóng kín ở phía bên trên ta viết trong trước ngoài sau.
这 , 还 , 选 , 遊
8
Ngoài trước, bên trong, bịt kín lại.
Những chữ đóng kín ba mặt nếu phần không đóng kín ở phía phải ta viết phía trên, phía bên trong, sau đó phía dưới bên phải
日, 回 , 國 , 国
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: tenbpx
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)