Bai tieng anh de kiem tra 6

Chia sẻ bởi Vũ Thị Nhân | Ngày 10/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: bai tieng anh de kiem tra 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Full name :………………………………...Class:….. TEST 2
I.Hãy khoanh tròn vào chữ cái a,b hoặc c,d đứng trước từ có phần gạch chân khác với những từ còn lại:
1.a.afternoon b.school c.classroom d.door
2.a.open b.close c.come d.old
3.a.eraser b.desk c.house d.student
4.a.clock b.city c.class d.come
5.a.waste b.stand c.bag d.that
II.Khoanh tròn vào đáp án đúng để hoàn thành nhữn câu sau:
1.There _______ a yard in our school.
a.are b.is c.am
2.There are three ______ in our sitting-room.
a.bench b.benches c.benchs
3.Are there your children and what are _______ names ?
a.her b.his c.their
4.Sometimes he ________ to the zoo with his parents.
a.go b.goes c.went
5.What ______ his brother do ?
a.is b.do c.does
6.Minh is ten ______ old.
a.year b.years c.yearly
7.My mother is _____ home.
a.at b.in c.on
8.What _____ you doing now ?
a.is b.are c.am
9.________ her name ? Her name is Mary.
a.Which’s b.Who’s c.What’s
10.Linh is a good ______ in my class.
a.pupil b.pupils c.pupiles
III.Chọn đáp án đúng:
1._______ is your house. ( How/What/Where/That )
2.Where ______ your parents live ? ( is/are/does/do )
3.Nam’s sister ______ music now. ( listen to/is listening to/hears/is hearing )
4.My house is _____ a store. ( on/in/next to/at )
5.There are many accidents on our roads. We must _______ discipline. (have/gat/be/read)
6.It’s 7.30 and is late ____ school. ( to/at/for/in )
7.I don’t know _____ people. ( many/much/a lot/plenty )
8.This summer vacation______ ( I am visiting Hue/I am going to visit Hue/I visit Hue/I go to Hue )
9.I live in the country. There is a rice paddy near _____ house. (a/an/the/my )
10.There is a yard ______ my house. (behind/left/in front/right)
IV.Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại:
1.a.table b.chair c.board d.city
2.a.five b.ten c.second d.fifteen
3.a.a door b.a pen c.a ruler d.a book
4.a.house b.father c.mother d.brother
5.a.bike b.school c.train d.car
V. Điền từ thích hợp v ào chỗ trống:
My name is Hoa. I……..twelve years old and I’m …….. student. I live…….. Ninh Binh city with my family. There are four ………on my family. Every day , I go to school……….half past six. I………..English on Tuesday, Wednesday and Friday.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Nhân
Dung lượng: 29,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)