Bài thực hành 4. Bảng điểm của lớp em

Chia sẻ bởi Nông Văn Vững | Ngày 25/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Bài thực hành 4. Bảng điểm của lớp em thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:



BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt)


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
2. Kĩ năng: Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ, cũng như địa chỉ các khối trong công thức.
3. Thái độ: Thái độ học tập tích cực, chủ động trong học tập, tinh thần tự giác.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
7A2:………/……………………………………………………………………
7A3:………/……………………………………………………………………
7A4:………/……………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ:( 7’)
- Trình bày cách sử dụng hàm trong chương trình bảng tính.
3. Bài mới:

Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung ghi bảng

Hoạt động 1: (35’) Một số hàm trong chương trình bảng tính.

* Hàm tính tổng:
+ GV: Giới thiệu về hàm tình tổng
- Cú pháp:
=SUM(a, b, c…)
- Trong đó: Các biến a, b, c … được đặt cách nhau bởi dấy phẩy là các số hay địa chỉ của ô. Số lượng các biến là không giới hạn.
- Chức năng: Cho kết quả là tổng các dữ liệu số trong các biến.
Ví dụ 1: Tính tổng của ba số 10, 34, 25 và cho biết kết quả.
Ví dụ 2: Giả sử ô A2 chứa số 8, B8 chứa số 17. Tính tổng?
+ GV: Yêu cầu HS thực hiện nhập =SUM(A2,B8,125) cho biết kết quả và nhận xét.

Ví dụ 3: GV thao tác thực hiện tính =SUM(A1,B3,C1:C10) và yêu cầu HS cho nhận xét.
+ GV: Cho HS luyện tập sử dụng hàm SUM qua các ví dụ.
+ GV: Quan sát hướng dẫn các em trong quá trình thực hiện.
+ GV: Nhận xét sửa sai cho HS.
* Hàm trung bình cộng.
+ GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu.
- Cú pháp:
=AVERAGE(a,b,c…)
+ GV: Theo em chức năng của hàm AVERAGE là gì?
+ GV: Yêu cầu HS lấy ví dụ.

+ GV: Hàm AVERAGE có thể sử dụng kết hợp các số và địa chỉ được không?
+ GV: Cho HS luyện tập sử dụng hàm AVERAGE qua các ví dụ.
+ GV: Quan sát hướng dẫn các em trong quá trình thực hiện.
* Hàm xác định giá trị lớn nhất.
+ GV : Hướng dẫn tìm hiểu hàm.
+ GV: Giáo viên đưa ra ví dụ:
=MAX(45, 56, 65, 24).
+ GV: Cú pháp thực hiện?

+ GV: Theo em chức năng của hàm là gì?
+ GV: Cho HS luyện tập sử dụng hàm MAX qua các ví dụ.
+ GV: Quan sát hướng dẫn các em trong quá trình thực hiện.
* Hàm xác định giá trị nhỏ nhất.
+ GV: Hướng dẫn tìm hiểu hàm.
+ GV: Đưa ra ví dụ minh họa.
+ GV: Cú pháp:
=MIN(a, b, c...);
+ GV: Theo em chức năng của hàm là gì?
+ GV: Yêu cầu HS tìm một số ví dụ minh họa.
+ GV: Cho HS luyện tập sử dụng hàm MAX qua các ví dụ.
+ GV: Quan sát hướng dẫn các em trong quá trình thực hiện.
+ GV: Nhận xét chốt nội dung.
+ HS: Đọc và tìm hiểu SGK.
+ HS: Học sinh chú ý lắng nghe ( ghi nhớ kiến thức.
+ HS: Một số em nhắc lại cú pháp và cách sử dụng và chức năng của hàm tính tổng.
+ HS: Các bạn khác chú ý lắng nghe nhận xét kết quả trả lời của bạn, bổ sung thiếu sót.

+ HS: =SUM(10, 34, 25); kết quả là 69.
+ HS: =SUM(A2,B8); kết quả là 25.
+ HS : Thực hiện theo yêu cầu kết quả đạt được là 150. Kết quả này cho thấy các biến số và địa chỉ ô tính có thể dùng kết hợp.
+ HS: Hàm SUM còn cho phép sử dụng địa chỉ các khối trong công thức tính.
+ HS: Thực hiện trên máy tính theo từng cá nhân.
+ HS: Thao tác theo mẫu của GV, thực hiện trình tự các bước.
+
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nông Văn Vững
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)