Bài thực hành 4_(2010)
Chia sẻ bởi Thì Công Danh |
Ngày 25/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: bài thực hành 4_(2010) thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Tuần 10 Ngày soạn: 14/10/2010
Tiết 19 Ngày dạy: 18/10/2010
Bài thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM
I. Mục tiêu:
Kiến thức:
- Biết nhập công thức và hàm vào ô tính.
- Biết sử dụng hàm Sum, Average, Max, MIN.
Kỹ năng:
- Vận dụng cách dùng địa chỉ trong công thức để thực hiện tính toán.
- Rèn luyện kỹ năng và hiểu rõ cú pháp của Hàm.
Thái độ:
- Tạo hứng thú cho học sinh trong việc sử dụng chương trình bảng tính trong tính toán.
- Tăng cường khả năng tư duy sáng tạo của học sinh trong xử lí các bài toán.
II. Chuẩn bị:
GV: chuẩn bị nội dung thực hành, phòng máy .
HS: xem kỹ lý thuyết, đọc trước nội dung thực hành.
III. Hoạt động dạy học:
TG
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
NỘI DUNG
3’
Hoạt động 1: Ổn định lớp, kiểm tra, giới thiệu bài.
- Ổn định lớp: sắp xếp chỗ ngồi, ổn định trật tự.
Kiểm tra bài cũ: Thông qua tiết thực hành
Giới thiệu bài mới:
20’
Hoạt động 2: : Lập trang tính và sử dụng công thức.
BÀI TẬP 1: Mở bảng tính đã được lập ở bài thực hành 1.
Hướng dẫn và gợi ý cho học sinh thực hiện các câu hỏi a, b, c, d trong bài tập 1.
- Công thức tính điểm trung bình của từng HS?
- Công thức tính điểm trung bình chung của cả lớp?
- Thực hành nội dung trong sách dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
- Điểm trung bình =(điểm toán+ điểm vật lí+ điểm ngữ văn)/3.
=(C3+D3+E3)/3
…
- Điểm trung bình=Tổng điểm của tất cả các HS/Tổng số HS.
=(F3+F4+F5+F6+F7+ F8 + F9)/7
File/ Save As.
Bài tập 1:
a. Nhập điểm thi các môn theo hình.
b. Sử dụng công thức thích hợp để tính điểm trung bình của các bạn lớp em trong cột Điểm trung bình.
c. Tính điểm trung bình của cả lớp và ghi vào ô dưới cùng của cột Điểm trung bình.
d. Lưu bảng tính với tên Bảng điểm lớp em
20’
Hoạt động 3: Tạo trang tính và nhập công thức dựa vào dữ liệu đã nhập.
Bài tập 2:
- Muốn tính chiều cao trung bình của HS ta thực hiện như thế nào?
- Muốn tính cân nặng trung bình của HS ta thực hiện như thế nào?
- Quan sát, hướng dẫn HS thực hành.
=Tổng chiều cao/Tổng số HS
=(D3+D4+D5+D6+D7+D8+D9)/7
= Tổng cân nặng/Tổng số HS
=(E3+E4+E5+E6+E7+E8+E9)/7
HS thực hành.
Bài tập 2:
Mở bảng tính So theo doi the luc đã được lưu trong bài tập 4 của bải tập 2 và tính chiều cao trung bình , cân nặng trung bình của các bạn trong lớp em. Lưu trang tính sau khi đã thực hiện các tính toán theo yêu cầu.
2’
Hoạt động 4: Củng cố và dặn dò
Củng cố:
Nhắc lại cách nhập công thức và hàm vào ô tính.
Dặn dò:
Xem trước bài tập 3,4 SGK/35
Tuần 10 Ngày soạn: 14/10/2010
Tiết 20 Ngày dạy: 22/10/2010
Bài thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết nhập công thức và hàm vào ô tính.
- Biết sử dụng hàm Sum, Average, Max, MIN.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng cách dùng địa chỉ trong công thức để thực hiện tính toán.
- Rèn luyện kỹ năng và hiểu rõ cú pháp của Hàm.
3. Thái độ:
- Tạo hứng thú cho học sinh trong việc sử dụng chương trình bảng tính trong tính toán.
- Tăng cường khả năng tư duy sáng tạo của học sinh trong xử lí các bài toán.
II. Chuẩn bị:
GV: chuẩn bị nội dung thực hành
Tiết 19 Ngày dạy: 18/10/2010
Bài thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM
I. Mục tiêu:
Kiến thức:
- Biết nhập công thức và hàm vào ô tính.
- Biết sử dụng hàm Sum, Average, Max, MIN.
Kỹ năng:
- Vận dụng cách dùng địa chỉ trong công thức để thực hiện tính toán.
- Rèn luyện kỹ năng và hiểu rõ cú pháp của Hàm.
Thái độ:
- Tạo hứng thú cho học sinh trong việc sử dụng chương trình bảng tính trong tính toán.
- Tăng cường khả năng tư duy sáng tạo của học sinh trong xử lí các bài toán.
II. Chuẩn bị:
GV: chuẩn bị nội dung thực hành, phòng máy .
HS: xem kỹ lý thuyết, đọc trước nội dung thực hành.
III. Hoạt động dạy học:
TG
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
NỘI DUNG
3’
Hoạt động 1: Ổn định lớp, kiểm tra, giới thiệu bài.
- Ổn định lớp: sắp xếp chỗ ngồi, ổn định trật tự.
Kiểm tra bài cũ: Thông qua tiết thực hành
Giới thiệu bài mới:
20’
Hoạt động 2: : Lập trang tính và sử dụng công thức.
BÀI TẬP 1: Mở bảng tính đã được lập ở bài thực hành 1.
Hướng dẫn và gợi ý cho học sinh thực hiện các câu hỏi a, b, c, d trong bài tập 1.
- Công thức tính điểm trung bình của từng HS?
- Công thức tính điểm trung bình chung của cả lớp?
- Thực hành nội dung trong sách dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
- Điểm trung bình =(điểm toán+ điểm vật lí+ điểm ngữ văn)/3.
=(C3+D3+E3)/3
…
- Điểm trung bình=Tổng điểm của tất cả các HS/Tổng số HS.
=(F3+F4+F5+F6+F7+ F8 + F9)/7
File/ Save As.
Bài tập 1:
a. Nhập điểm thi các môn theo hình.
b. Sử dụng công thức thích hợp để tính điểm trung bình của các bạn lớp em trong cột Điểm trung bình.
c. Tính điểm trung bình của cả lớp và ghi vào ô dưới cùng của cột Điểm trung bình.
d. Lưu bảng tính với tên Bảng điểm lớp em
20’
Hoạt động 3: Tạo trang tính và nhập công thức dựa vào dữ liệu đã nhập.
Bài tập 2:
- Muốn tính chiều cao trung bình của HS ta thực hiện như thế nào?
- Muốn tính cân nặng trung bình của HS ta thực hiện như thế nào?
- Quan sát, hướng dẫn HS thực hành.
=Tổng chiều cao/Tổng số HS
=(D3+D4+D5+D6+D7+D8+D9)/7
= Tổng cân nặng/Tổng số HS
=(E3+E4+E5+E6+E7+E8+E9)/7
HS thực hành.
Bài tập 2:
Mở bảng tính So theo doi the luc đã được lưu trong bài tập 4 của bải tập 2 và tính chiều cao trung bình , cân nặng trung bình của các bạn trong lớp em. Lưu trang tính sau khi đã thực hiện các tính toán theo yêu cầu.
2’
Hoạt động 4: Củng cố và dặn dò
Củng cố:
Nhắc lại cách nhập công thức và hàm vào ô tính.
Dặn dò:
Xem trước bài tập 3,4 SGK/35
Tuần 10 Ngày soạn: 14/10/2010
Tiết 20 Ngày dạy: 22/10/2010
Bài thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết nhập công thức và hàm vào ô tính.
- Biết sử dụng hàm Sum, Average, Max, MIN.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng cách dùng địa chỉ trong công thức để thực hiện tính toán.
- Rèn luyện kỹ năng và hiểu rõ cú pháp của Hàm.
3. Thái độ:
- Tạo hứng thú cho học sinh trong việc sử dụng chương trình bảng tính trong tính toán.
- Tăng cường khả năng tư duy sáng tạo của học sinh trong xử lí các bài toán.
II. Chuẩn bị:
GV: chuẩn bị nội dung thực hành
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thì Công Danh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)