Bài thực hành 3. Bảng điểm của em
Chia sẻ bởi Võ Lê Trường Giang |
Ngày 25/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Bài thực hành 3. Bảng điểm của em thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Tuần 9 Tiết 17 Ngày dạy: 24/10/2016
Bài thực hành 3: BẢNG ĐIỂM CỦA EM.
1. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Biết nhập và sử dụng công thức trên trang tính.
- Biết cách nhập và sử dụng địa chỉ trong công thức
Kĩ năng:
- Học sinh thực hiện được việc nhập và sử dụng công thức để giải quyết các bài tập.
Thái độ:
- Học sinh thói quen tự rèn luyện trong của môn học có ý thức học tập bộ môn, ham thích tìm hiểu về tư duy khoa học.
- Rèn luyện tính kiên trì trong học tập, rèn luyện.
2. NỘI DUNG BÀI HỌC:
- Giải quyết các bài tập 1 và bài tập 2.
3. CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên: Máy tính, phần mềm Microsoft Excel.
3.2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới ở nhà.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
Ổn định tổ chức và kiểm diện. (2 phút)
7A1: 7A2: 7A3: 7A4: 7A5: 7A6:
Kiểm tra miệng. (3 phút)
Nêu các bước để thực hiện công việc nhập công thức trong chương trình bảng tính?
Trả lời: Các bước thực hiện việc nhập công thức:
B1. Chọn ô cần nhập công thức.
B2. Gõ dấu =.
B3. Nhập công thức.
B4. Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút để kết thúc.
Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
* Gv: Chú ý: Hiển thị dữ liệu số trong ô tính
Hs: Lắng nghe và ghi bài.
Bài tập 1: Nhập công thức. (12 phút)
Gv: Chia học sinh thành các nhóm, theo số lượng máy.
Hs: Ngồi theo nhóm đã phân công.
Gv: Hướng dẫn các em thực hành.
Hs: Lắng nghe giáo viên hướng dẫn.
Gv: Yêu cầu học sinh khởi động Excel và làm bài tập 1.
Hs: Khởi động Excel và làm bài tập 1.
Gv: Quan sát các nhóm thực hành.
Yêu cầu 1 nhóm trình bày kết quả của nhóm mình.
Hs: Đại diện nhóm trình bày.
Gv: Gọi các nhóm khác nhận xét.
Hs: Các nhóm nhận xét, đánh giá.
Gv: Đưa ra kết quả. Đưa ra nhận xét.
Hs: Đối chiếu kết quả. Chỉnh sửa lại công thức.
Hiển thị dữ liệu số trong ô tính
Chú ý: Nếu độ rộng của cột quá nhỏ, không hiển thị hết dãy số quá dài, em sẽ thấy dãy các kí hiệu ## trong ô. Khi đó ta cần tăng độ rộng của ô để hiển thị hết các số.
Bài tập 1: Nhập công thức.
Khởi động Excel. Sử dụng công thức để tính các giá trị sau đây trên trang tính:
20 + 15; 20 – 15; 20 x 5; 20/3; 205;
20 + 15 x 4; (20 + 15) x 4; (20 – 15) x 4; 20 – (15 x 4);
144/6 – 3 x 5; (144/6 – 3) x 5; 144/(6 – 3) x 5
152/4; (2 + 7)2/7; (32 – 7)2 – (6 + 5)3; (188 – 122)/7;
Kết quả:
35; 5; 100; 4; 3200000;
80; 140; 20; -40;
9; 105; 240;
56.3; 11.6; -706; 6.3;
Hoạt động 2: Tạo trang tính và nhập công thức. (20phút)
Gv: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán.
Hs: Đọc yêu cầu bài toán.
Gv: Hướng dẫn các em thực hành.
Hs: Lắng nghe giáo viên hướng dẫn.
Gv: Yêu cầu các nhóm thực hiện bài tập 2.
Hs: Các nhóm thực hành bài tập 2.
Gv: Quan sát các nhóm thực hành. Hướng dẫn những em chưa thực hiện được.
Yêu cầu 1 nhóm trình bày kết quả của nhóm mình.
Hs: Đại diện nhóm trình bày.
Gv: Gọi các nhóm khác nhận xét.
Hs: Các nhóm nhận xét, đánh giá.
Gv: Đưa ra kết quả. Đưa ra nhận xét.
Hs: Đối chiếu kết quả. Chỉnh sửa lại công thức.
Bài tập 2: Tạo trang tính và nhập
Bài thực hành 3: BẢNG ĐIỂM CỦA EM.
1. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Biết nhập và sử dụng công thức trên trang tính.
- Biết cách nhập và sử dụng địa chỉ trong công thức
Kĩ năng:
- Học sinh thực hiện được việc nhập và sử dụng công thức để giải quyết các bài tập.
Thái độ:
- Học sinh thói quen tự rèn luyện trong của môn học có ý thức học tập bộ môn, ham thích tìm hiểu về tư duy khoa học.
- Rèn luyện tính kiên trì trong học tập, rèn luyện.
2. NỘI DUNG BÀI HỌC:
- Giải quyết các bài tập 1 và bài tập 2.
3. CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên: Máy tính, phần mềm Microsoft Excel.
3.2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới ở nhà.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
Ổn định tổ chức và kiểm diện. (2 phút)
7A1: 7A2: 7A3: 7A4: 7A5: 7A6:
Kiểm tra miệng. (3 phút)
Nêu các bước để thực hiện công việc nhập công thức trong chương trình bảng tính?
Trả lời: Các bước thực hiện việc nhập công thức:
B1. Chọn ô cần nhập công thức.
B2. Gõ dấu =.
B3. Nhập công thức.
B4. Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút để kết thúc.
Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
* Gv: Chú ý: Hiển thị dữ liệu số trong ô tính
Hs: Lắng nghe và ghi bài.
Bài tập 1: Nhập công thức. (12 phút)
Gv: Chia học sinh thành các nhóm, theo số lượng máy.
Hs: Ngồi theo nhóm đã phân công.
Gv: Hướng dẫn các em thực hành.
Hs: Lắng nghe giáo viên hướng dẫn.
Gv: Yêu cầu học sinh khởi động Excel và làm bài tập 1.
Hs: Khởi động Excel và làm bài tập 1.
Gv: Quan sát các nhóm thực hành.
Yêu cầu 1 nhóm trình bày kết quả của nhóm mình.
Hs: Đại diện nhóm trình bày.
Gv: Gọi các nhóm khác nhận xét.
Hs: Các nhóm nhận xét, đánh giá.
Gv: Đưa ra kết quả. Đưa ra nhận xét.
Hs: Đối chiếu kết quả. Chỉnh sửa lại công thức.
Hiển thị dữ liệu số trong ô tính
Chú ý: Nếu độ rộng của cột quá nhỏ, không hiển thị hết dãy số quá dài, em sẽ thấy dãy các kí hiệu ## trong ô. Khi đó ta cần tăng độ rộng của ô để hiển thị hết các số.
Bài tập 1: Nhập công thức.
Khởi động Excel. Sử dụng công thức để tính các giá trị sau đây trên trang tính:
20 + 15; 20 – 15; 20 x 5; 20/3; 205;
20 + 15 x 4; (20 + 15) x 4; (20 – 15) x 4; 20 – (15 x 4);
144/6 – 3 x 5; (144/6 – 3) x 5; 144/(6 – 3) x 5
152/4; (2 + 7)2/7; (32 – 7)2 – (6 + 5)3; (188 – 122)/7;
Kết quả:
35; 5; 100; 4; 3200000;
80; 140; 20; -40;
9; 105; 240;
56.3; 11.6; -706; 6.3;
Hoạt động 2: Tạo trang tính và nhập công thức. (20phút)
Gv: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán.
Hs: Đọc yêu cầu bài toán.
Gv: Hướng dẫn các em thực hành.
Hs: Lắng nghe giáo viên hướng dẫn.
Gv: Yêu cầu các nhóm thực hiện bài tập 2.
Hs: Các nhóm thực hành bài tập 2.
Gv: Quan sát các nhóm thực hành. Hướng dẫn những em chưa thực hiện được.
Yêu cầu 1 nhóm trình bày kết quả của nhóm mình.
Hs: Đại diện nhóm trình bày.
Gv: Gọi các nhóm khác nhận xét.
Hs: Các nhóm nhận xét, đánh giá.
Gv: Đưa ra kết quả. Đưa ra nhận xét.
Hs: Đối chiếu kết quả. Chỉnh sửa lại công thức.
Bài tập 2: Tạo trang tính và nhập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Lê Trường Giang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)