Bài thi và đáp án vòng 20

Chia sẻ bởi Cao Hồ Phước Thiên | Ngày 10/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: bài thi và đáp án vòng 20 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:


ĐỀ THI VIOLYMPIC - LỚP 5
VÒNG 20- ĐỀ 3
Họ và tên : ……....………...……..… Lớp:…..... ;Trường:…………...…………………
1/ Hình tròn có S = 314 dm ; P = ………….. dm .
2/ Tính S hình thang có TBC 2 đáy là 15,4 m; h = 95 dm . S = ………. m.
3/ Tính S hình thang có TBC 2 đáy là 165 cm; h = 11,6 dm . S = ………. dm.
4/ HHCN có D = 5,2 m, R = 3,3 m, h = 0,8 m thì Sxq =……… m, Stp = ……… m.
5/Hình lập phương có a = 6,5dm thì Sxq=……… dm.,Stp = ……….dm;V=…………
6/ Tính S hình tam giác vuông, biết 2 cạnh góc vuông là : 15,6cm;14,5cm . S =…….cm
7/ Hình tam giác ABC trên BC A
Lấy M sao cho MB = 2 MC.
Biết ABC = 360 cm ; B M C
Tính ABM = ………… cm.
8/ Hình tam giác ABC trên BC A
Lấy M sao cho MC =  MB.
Biết ABC = 250,6 cm ; B M C
Tính AMC = ………. cm.
9/ Hình tam giác ABC có A
S = 126 cm. Kéo dài BC lấy
D sao cho CD =  BC ; B C D
Tính ACD = ………. cm.

10/ Hình tam giác ABC có A
S = 350 cm. Kéo dài BC lấy
D sao cho CD =  BD ; B C D
Tính ACD = ………. cm.
11/ Hình tam giác ABC có A
AM=MB; NC=2NA ; ABC=120 cm. M N
Tính AMN = ………. cm. B D
12/ Xếp các HLP có a = 1 cm thành HLP có a = 1 dm. Tính số HLP nhỏ ………… hình.
13/ Xếp các HLP có a = 1 cm thành HHCN có D = 1,5 dm ; R = 1 dm ; h = 8 cm . Tính số HLP nhỏ cần để xếp ………… hình.
14/ HLP A có a gấp đôi a HLP B. Tỉ số % Sxq hình A so với hình B ………..%; Stp hình A so với hình B ………..%.
15/ Hình tròn có d = 160 cm ; S = ………… dm .
16/ (1 đ) Chọn các giá trị tăng dần:
2,5









1,74




1,58


2,09





* < ……… <………. <…………. < ………….< ……………<……….. < ………….. <………..<…………. < ………….<…………… < ……………< ……….< ………… < ……… < ………….< …………<…………… < .
17/ (1,5đ) Chọn các giá trị tăng dần:









1,58


2,09


0,01


0,05



1,63

* < ……… <………. <…………. < ………….< ……………<……….. < ………….. <………..<…………. < ………….<…………… < ……………< ……….< ………… < ……… < ………….< …………<…………… < .






ĐÁP ÁN THI VIOLYMPIC - Lớp 5
VÒNG 20 - Đề 3

Điền số thích hợp
1/ Hình tròn có S = 314 dm ; P = ? dm ; . ( 62,8 dm )
2/ Tính S hình thang có TBC 2 đáy là 15,4 m; h = 95 dm . ( 146,3 m )
3/ Tính S hình thang có TBC 2 đáy là 165 cm; h = 11,6 dm . ( 191,4 dm )
4/ HHCN có D = 5,2 m, R = 3,3 m, h = 0,8 m thì Sxq, Stp = ? m. ( 13,6m; 47,92m ) 5/Hình lập phương có a = 6,5dm thì Sxq,Stp = ?dm;V=?(169 dm;253,5 dm;274,625)
6/ Tính S hình tam giác vuông, biết 2 cạnh góc vuông là : 15,6cm;14,5cm .(113,1cm)
7/ Hình tam giác ABC trên BC A
Lấy M sao cho MB = 2 MC.
Biết ABC = 360 cm ; B M C
Tính ABM = ? . ( 240 cm )

8/ Hình tam giác ABC trên BC A
Lấy M sao cho MC =  MB.
Biết ABC = 250,6 cm ; B M C
Tính AMC = ? . ( 71,6 cm )
9/ Hình tam giác ABC có A
S = 126 cm. Kéo dài BC lấy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Hồ Phước Thiên
Dung lượng: 73,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)