BÀI THI MÔN TOÁN LỚP 5 GK II

Chia sẻ bởi Trần Văn Kế | Ngày 09/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: BÀI THI MÔN TOÁN LỚP 5 GK II thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017-2018
Môn : Toán - Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Họ và tên học sinh:………………………….………………. .............................Lớp : 5B
Trường Tiểu học Sơn Tiến, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh

Điểm




Lời nhận xét của giáo viên
…………................................................................................................
….................................................................................................………
…............................................................................................................


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng của các câu sau:
Câu 1 :
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2 = … m2 là:



A. 350
B. 3,5
C. 3,05
 D. 3,005

 Câu 2 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = … m3 là:
A. 3,76
 B. 3,760
C. 37,6
 D. 3,076


Câu 3 : Phân số  được viết dưới dạng số thập phân là :


A. 4,5
B. 5,4
 C. 0,4
 D. 0,8

 Câu 4 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ... phút là :
A. 85
B. 125
 C. 49
 D. 1,25

 Câu 5 : Cho hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm . Chiều cao hình thang 30 cm thì diện tích hình thang là :
A. 270 cm2
 B. 2700cm2
 C. 130 cm2
 D. 1350cm2

 Câu 6 : Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp?
A. 40%
 B. 60%
 C. 25%
 D. 125%


Câu 7 :
Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5  0,9 là :



A. 359
 B. 136,25
 C. 15,65
D. 3590

 Câu 8 : Hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là :
A. 15cm
 B. 30cm
 C. 35 cm
 D. 25 cm



II. PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 14 năm 7 tháng + 2 năm 4 tháng b) 45 phút 24 giây – 23 phút 17 giây
............................................................ .............................................................. ............................................................ ...............................................................
............................................................. ...............................................................
............................................................. ...............................................................
c) 4 ngày 15 giờ x 5 d) 24 giờ 42 phút : 6
............................................................ ................................................................ ............................................................ ................................................................
............................................................. ................................................................
............................................................. ................................................................
............................................................. ................................................................
Câu 2: Người ta làm một cái bể nuôi cá bằng kính dạng hình lập phương (không có nắp) có cạnh 8,5 dm.
a) Tính diện tích kính để làm bể cá. (không kể mép dán).
b) Tính thể tích nước nếu đổ đầy bể cá đó.
Bài giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Tính diện tích hình tròn biết chu vi của hình tròn đó bằng 28,26 m.
Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,2 + 13,25 : 0,25
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................


HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017-2018 (LỚP 5B)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào ý đúng của mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

Ý đúng
C
D
D
A
D
A
B
B

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm ) - Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
Đ/a: a/ 16 năm 11 tháng; b/ 22 phút 7 giây; c/ 23 ngày 3 giờ; d/ 4 giờ 7 phút
Câu 2:( 1, 5 điểm) - Đúng mỗi ý cho 0,75 điểm
Giải
a) Diện tích kính để làm bể là:
8,5 x 8,5 x 5 = 361,25 (dm2)
b) Thể tích nước là:
8,5 x 8,5 x 8,5 = 614,125 (dm3)
ĐS: a) 361,25 dm2 b) 614,125 dm3
Câu 3 : (1,5 điểm)
- Đúng mỗi ý cho 0,75 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Kế
Dung lượng: 90,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)