Bài thi môn Toán cuối học kỳ 1, năm học 2013-2014
Chia sẻ bởi Nguyễn Bỉnh Hướng |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài thi môn Toán cuối học kỳ 1, năm học 2013-2014 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:……………………………….……………
Lớp 2…… Trường Tiểu học Cắm Muộn 2
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-NĂM HỌC: 2013-2014
MÔN: TOÁN – THỜI GIAN 40 PHÚT
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
87; 88; 89; ……….; ……….; ………..; …………; 94; 95
82; 84; 86;………..;………..;…………;…………;97; 98
Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)
Đọc số
Viết số
Chín mươi sáu.
…………...............................................
...................................................................
84
Bài 3: Tính nhẩm: (1điểm)
a. 9 + 8 = ….. c. 2 + 9 =……
b. 14 – 6 = …. d. 17 – 8 =……
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1điểm)
a. 8 + 9 =16 b. 5 + 7 = 12
Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 - 58
………… ……….. ……….. …………
………... ………. ……….. ………….
………... ………. ……….. ………….
Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
a. 8 dm + 10 dm = …….. dm
A. 38 dm B. 28 dm C. 18 dm
b. Tìm x biết: X + 10 = 10
A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20
Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm)
Có bao nhiêu hình chữ nhật?
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
b.Có bao nhiêu hình tam giác?
A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình
Bài 8: (1,5 điểm )
Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9. Tìm x biết: ( 0,5 điểm)
x + 56 = 74+ 6
………………………………………
………………………………………
………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Bài 1. 1 điểm – Điền đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
a, Thứ tự đúng: 87;88;89;90;91;92;93;94;95
b, Thứ tự đúng: 82;84;86;88;90;92;94;96;98
Bài 2. 1 điểm
Viết đúng mỗi bài ghi 0,5 điểm
Bài 3. 1 điểm
Điền đúng kết quả ghi 0,25 điểm
Bài 4. 1 điểm
- Điền đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
a, S b, Đ
Bài 5. 2 điểm
Đạt tính đúng môi bài ghi 0,25 điểm
Tính đúng mỗi bài ghi 0,25 điểm
Bài 6 . 1 điểm
Khoanh đúng mỗi đáp án ghi 0,5 điểm
Đáp án đúng: Câu a: C ; Câu : C
Bài 7. 1 điểm
Khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
Đáp án đúng: Câu a: C ; Câu b: 2
Bài 8. 1, 5 điểm
- Học sinh tóm tắt được bài toán ghi 0,5 điểm
- Ghi lời giải đúng ghi 0,25 điểm
- Ghi kết quả đúng ghi 0,5 điểm
- Ghi đáp số đúng ghi 0,25 điểm
Bài 7. Học sinh giải được bài toán ghi 0,5 điểm
X + 56= 74+ 26
X + 56 = 100
X = 100- 56
X = 44
Lớp 2…… Trường Tiểu học Cắm Muộn 2
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-NĂM HỌC: 2013-2014
MÔN: TOÁN – THỜI GIAN 40 PHÚT
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
87; 88; 89; ……….; ……….; ………..; …………; 94; 95
82; 84; 86;………..;………..;…………;…………;97; 98
Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)
Đọc số
Viết số
Chín mươi sáu.
…………...............................................
...................................................................
84
Bài 3: Tính nhẩm: (1điểm)
a. 9 + 8 = ….. c. 2 + 9 =……
b. 14 – 6 = …. d. 17 – 8 =……
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1điểm)
a. 8 + 9 =16 b. 5 + 7 = 12
Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 - 58
………… ……….. ……….. …………
………... ………. ……….. ………….
………... ………. ……….. ………….
Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
a. 8 dm + 10 dm = …….. dm
A. 38 dm B. 28 dm C. 18 dm
b. Tìm x biết: X + 10 = 10
A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20
Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm)
Có bao nhiêu hình chữ nhật?
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
b.Có bao nhiêu hình tam giác?
A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình
Bài 8: (1,5 điểm )
Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9. Tìm x biết: ( 0,5 điểm)
x + 56 = 74+ 6
………………………………………
………………………………………
………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Bài 1. 1 điểm – Điền đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
a, Thứ tự đúng: 87;88;89;90;91;92;93;94;95
b, Thứ tự đúng: 82;84;86;88;90;92;94;96;98
Bài 2. 1 điểm
Viết đúng mỗi bài ghi 0,5 điểm
Bài 3. 1 điểm
Điền đúng kết quả ghi 0,25 điểm
Bài 4. 1 điểm
- Điền đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
a, S b, Đ
Bài 5. 2 điểm
Đạt tính đúng môi bài ghi 0,25 điểm
Tính đúng mỗi bài ghi 0,25 điểm
Bài 6 . 1 điểm
Khoanh đúng mỗi đáp án ghi 0,5 điểm
Đáp án đúng: Câu a: C ; Câu : C
Bài 7. 1 điểm
Khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
Đáp án đúng: Câu a: C ; Câu b: 2
Bài 8. 1, 5 điểm
- Học sinh tóm tắt được bài toán ghi 0,5 điểm
- Ghi lời giải đúng ghi 0,25 điểm
- Ghi kết quả đúng ghi 0,5 điểm
- Ghi đáp số đúng ghi 0,25 điểm
Bài 7. Học sinh giải được bài toán ghi 0,5 điểm
X + 56= 74+ 26
X + 56 = 100
X = 100- 56
X = 44
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bỉnh Hướng
Dung lượng: 45,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)