Bài thi HKI- Đáp án- TRả bài

Chia sẻ bởi Nguyễn Lương Bằng | Ngày 12/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: bài thi HKI- Đáp án- TRả bài thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Ngày dạy: 20/12/2012
Tiết 39+40
KIỂM TRA HỌC KỲ I

MỤC TIÊU
Qua bài này học sinh cần:
1. Về kiến thức.
Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh trong học kì I đối với bộ môn Toán (Hình học + Đại số) để có phương hướng cho học kì tiếp theo.
2. Về kỹ năng.
Rèn luyện khả năng tư duy, suy luận và kĩ năng trình bày lời giải bài toán trong bài kiểm tra.
3. Về tư duy thái độ
Có thái độ trung thực, tự giác trong quá trình kiểm tra.
( CHUẨN BỊ
GV: Chuẩn bị ra Đề kiểm tra học kì I - Đáp án + Biểu điểm.
HS: Ôn tập chuẩn bị tốt cho kiểm tra học kì I
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
ĐỀ BÀI.
Trắc nghiệm(2đ)
Câu 1(0,25đ). Tính x2(3x2 + x – 4) được:
A. 6x4+x3–8x2. B. 3x4+x2–4x2. C. 3x4+x3–4x2. D. 3x4+x3+4x2.
Câu 2(0,25đ). Đa thức 8x3+36x2y+54xy2+27y3 bằng đa thức nào dưới đây.
A. (2x-3y)3. C. (2x+3y)3. B. (2x+3y)(4x2+9y2) D. (8x+27y)3.
Câu 3(0,25đ). Đa thức x2 – x có nghiệm:
A. x =1 B. x = 0 C. x = 0, x = -1 D. x = 0, x = 1
Câu 4(0,25đ). Cho phân thức = , đa thức M bằng:
A. 6x3 – x2. B. 6x – 3. C. 6x+3. D. 2x – 1.
Câu 5(0,25đ). Điều kiện của x để giá trị phân thức xác định là:
A. x>3. B. x < 3. C. x = 3. D. x (3.
Câu 6(0,25đ). Cho tứ giác ABCD có =1300, =900, góc ngaoì tại đỉnh C bằng 1200. Số đo của góc D bằng
A. 200 B. 400 C. 600 D. 800
Câu 7(0,25đ). phát biểu nào sau đây về hình thang là không đúng?
A. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau.
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
C. Trogn hình thang cân hai cạnh bên bằng nhau và hai đường chéo bằng nhau.
D. Hình thang vuông, cân thì có 4 góc vuông.
Câu 8(0,25đ). Cho hình vẽ biết ABCD(AB//CD) là hình thang có AB=12cm, EF=14cm. Tính CD được:
A. 40cm. B. 20cm C. 13cm D. 16cm.
Tự luận (8đ).
Bài 1. (1,0đ) Thực hiện phép tính
a) 3x2(x2 – 2x + 5) b) 6x4 – 15x3 + 9x2):3x2 + 2x.
Bài 2. (1,5đ) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 4x3 – 2x2 + 9x b) 3x2 – 12 c) x3 – x2y – xy2 + y3.
Bài 3. (1,8đ) Thực hiện phép tính
a)  b) c) 
Bài 3. (3,5đ) Cho Cho ( ABC vuông tại A (ABa) Chứng minh ADME là hình chữ nhật.
b) Chứng minh E là trung điểm của AC.
c) Vẽ AH ( BC. Chứng minh rằng tứ giác MHDE là hình thang cân.
d) Qua A kẻ đường thẳng song song với DH cắt DE tại K. Chứng minh HK(AC.
Bài 5. (0,5đ) Cho biểu thức S = x2+4y2 – 4x + 16y + 2032. Tìm x, y để S có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM.
I/ TRẮC NGHIỆM 1.C 2.B 3.D 4.C 5.D 6.D 7.B 8.D
II/ TỰ LUẬN

Nội dung
Điểm

Bài 1
(1,0 điểm)
a) 
0,5


b) 
0,5

Bài 2
(1,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Lương Bằng
Dung lượng: 199,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)