Bài thi giữa kìI môn toán L5
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Luật |
Ngày 10/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài thi giữa kìI môn toán L5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra toán giữa kì I lớp 5
Thời gian làm bài 40 phút
Viết các số sau :
Số gồm mười tám đơn vị, chín phần trăm và sáu phần nghìn.
Không đơn vị, mười hai phần trăm .
Ba trăm hai mươi tư đơn vị, tám phần mười .
Sáu trăm tám mươi chín phẩy ba trăm linh năm
Cho số 746,305.
Đọc số thập phân trên, nêu phần nguyên và phần thập phân .
Nêu giá trị của chữ số 4,giá trị chữ số 3 và giá trị chữ số 5.
Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân và thành số thập phân .
a) b) c) d)
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
7m 16cm = ….m ; 7tạ 15kg = …. tạ ; 15m 6cm = …..m
2346kg = …..tấn ; 25km 17dam = ….km ; 347m = ….km
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 180 m . Chiều rộng bằng chiều dài .
Tính diện tích của thửa ruộng .
Năm qua thu hoạch cứ 100m thu được 65kg thóc . Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bao nhiêu tạ thóc ?
a) Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
12,456 ; 11,978 ; 12,546 ; 11,798 ; 12,645
b) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn .
0,972 ; 0,927 ; 0,98 ; 0,792 ; 0,908
Thời gian làm bài 40 phút
Viết các số sau :
Số gồm mười tám đơn vị, chín phần trăm và sáu phần nghìn.
Không đơn vị, mười hai phần trăm .
Ba trăm hai mươi tư đơn vị, tám phần mười .
Sáu trăm tám mươi chín phẩy ba trăm linh năm
Cho số 746,305.
Đọc số thập phân trên, nêu phần nguyên và phần thập phân .
Nêu giá trị của chữ số 4,giá trị chữ số 3 và giá trị chữ số 5.
Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân và thành số thập phân .
a) b) c) d)
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
7m 16cm = ….m ; 7tạ 15kg = …. tạ ; 15m 6cm = …..m
2346kg = …..tấn ; 25km 17dam = ….km ; 347m = ….km
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 180 m . Chiều rộng bằng chiều dài .
Tính diện tích của thửa ruộng .
Năm qua thu hoạch cứ 100m thu được 65kg thóc . Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bao nhiêu tạ thóc ?
a) Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
12,456 ; 11,978 ; 12,546 ; 11,798 ; 12,645
b) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn .
0,972 ; 0,927 ; 0,98 ; 0,792 ; 0,908
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Luật
Dung lượng: 32,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)