Bài thi cuối kỳ 1
Chia sẻ bởi Biện Thị Hoa |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Bài thi cuối kỳ 1 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Bài thi thử giữA kỳ 1 - Môn Tiếng Việt
Thời gian: 35 phút
Họ và tên:............................................................................Lớp:..........................
Bài 1. Điền vào chỗ trống:
- ng hoặc ngh:
.......ày tháng, ..........ỉ ............ơi, .........ề nghiệp, .........oan ngoãn.
- ui hay uy:
b...... phấn, h....... hiệu, v....... vẻ, tận t......., l.......tre.
- c, k hay q:
Khăn ....uàng, .....on.....ênh, .....uyển vở, ....ửa .....ính.
Bài 2. Tìm các từ thích hợp viết vào bảng sau:
Chỉ người
Chỉ con vật
Chỉ đồ vật
Chỉ cây cối
Bài 3. Đặt 3 câu theo mẫu: Ai ( cái gì, con gì ) là gì?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4. Gạch chân dưới từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau:
a. Đàn ngựa gặm cỏ trên đồi.
b. Những bông hoa hồng toả hương thơm ngát.
c. Mẹ đang nhổ cỏ ở ngoài vườn.
Bài 5. Hãy nói lời của em trong các trường hợp sau:
a. Em bị ngã, một bạn chạy đến nhặt giúp em cuốn vở bị rơi.
.................................................................................................................................
b. Em vô ý làm rách sách của bạn.
.................................................................................................................................
c. Bạn mời em đến dự sinh nhật của bạn.
.................................................................................................................................
Bài 6. Ghi các số 1, 2, 3, 4 vào chỗ chấm trước các dòng, theo đúng diễn biến câu chuyện: Kiến và chim Gáy.
......Chim Gáy đậu trên cây, thấy Kiến bị nạn, vội bay đi gắp một cành khô thả xuống dòng sông để cứu.
...... Một hôm, Kiến khát quá bèn bò xuống suối uống nước.
...... Kiến bám vào cành cây, thoát chết.
...... Chẳng may trượt chân ngã, Kiến bị dòng nước cuốn đi.
Bài thi thử giữA kỳ 1 - Môn Toán
Thời gian: 35 phút
Họ và tên:............................................................................Lớp: 2.............
Bài 1. Đặt tính rồi tính.
3 8 + 27 76 - 25 46 + 29 95 - 33 28 + 62
....... ......... ....... ....... .......
....... .......... ....... ....... .......
....... .......... ....... ....... .......
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống.
Số bị trừ
98
78
37
55
Số trừ
56
50
16
4
Hiệu
Bài 3. Tính: 38 kg + 12 kg = 87 kg - 7 kg + 6 kg =
45 cm + 55 cm = 62 l + 23 l - 35 l =
Bài 4. Dấu <, >, =
32 + 10 ..... 11 + 32 45 - 8 .....45 - 9 15 + 5 .... 29 - 10
Bài 5. Một cửa hàng buổi sáng bán được 89 lít dầu, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 25 lít. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
Giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6. Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7. Trong hình bên có:
...................hình tam giác.
...................hình tứ giác.
Thời gian: 35 phút
Họ và tên:............................................................................Lớp:..........................
Bài 1. Điền vào chỗ trống:
- ng hoặc ngh:
.......ày tháng, ..........ỉ ............ơi, .........ề nghiệp, .........oan ngoãn.
- ui hay uy:
b...... phấn, h....... hiệu, v....... vẻ, tận t......., l.......tre.
- c, k hay q:
Khăn ....uàng, .....on.....ênh, .....uyển vở, ....ửa .....ính.
Bài 2. Tìm các từ thích hợp viết vào bảng sau:
Chỉ người
Chỉ con vật
Chỉ đồ vật
Chỉ cây cối
Bài 3. Đặt 3 câu theo mẫu: Ai ( cái gì, con gì ) là gì?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4. Gạch chân dưới từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau:
a. Đàn ngựa gặm cỏ trên đồi.
b. Những bông hoa hồng toả hương thơm ngát.
c. Mẹ đang nhổ cỏ ở ngoài vườn.
Bài 5. Hãy nói lời của em trong các trường hợp sau:
a. Em bị ngã, một bạn chạy đến nhặt giúp em cuốn vở bị rơi.
.................................................................................................................................
b. Em vô ý làm rách sách của bạn.
.................................................................................................................................
c. Bạn mời em đến dự sinh nhật của bạn.
.................................................................................................................................
Bài 6. Ghi các số 1, 2, 3, 4 vào chỗ chấm trước các dòng, theo đúng diễn biến câu chuyện: Kiến và chim Gáy.
......Chim Gáy đậu trên cây, thấy Kiến bị nạn, vội bay đi gắp một cành khô thả xuống dòng sông để cứu.
...... Một hôm, Kiến khát quá bèn bò xuống suối uống nước.
...... Kiến bám vào cành cây, thoát chết.
...... Chẳng may trượt chân ngã, Kiến bị dòng nước cuốn đi.
Bài thi thử giữA kỳ 1 - Môn Toán
Thời gian: 35 phút
Họ và tên:............................................................................Lớp: 2.............
Bài 1. Đặt tính rồi tính.
3 8 + 27 76 - 25 46 + 29 95 - 33 28 + 62
....... ......... ....... ....... .......
....... .......... ....... ....... .......
....... .......... ....... ....... .......
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống.
Số bị trừ
98
78
37
55
Số trừ
56
50
16
4
Hiệu
Bài 3. Tính: 38 kg + 12 kg = 87 kg - 7 kg + 6 kg =
45 cm + 55 cm = 62 l + 23 l - 35 l =
Bài 4. Dấu <, >, =
32 + 10 ..... 11 + 32 45 - 8 .....45 - 9 15 + 5 .... 29 - 10
Bài 5. Một cửa hàng buổi sáng bán được 89 lít dầu, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 25 lít. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
Giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6. Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7. Trong hình bên có:
...................hình tam giác.
...................hình tứ giác.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Biện Thị Hoa
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)