Bài tập xác định CTHH hợp chất hữu cơ
Chia sẻ bởi Bùi Hà Thanh |
Ngày 15/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Bài tập xác định CTHH hợp chất hữu cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
b) Xác định CTPT của hợp chất hữu cơ
Bài 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí. X có công thức là
A. C2H5NH2. B. C3H7NH2. C. CH3NH2. D. C4H9NH2.
Bài 2. Trong một bình kín chứa hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và H2 với Ni. Nung nóng bình một thời gian ta thu được một khí B duy nhất. Đốt cháy B thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Biết VA = 3VB. Công thức của X là
A. C3H4. B. C3H8. C. C2H2. D. C2H4
Bài 3. Đun nóng m1 gam ancol no, đơn chức A với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được m2 gam chất hữu cơ B. Tỉ khối hơi của B so với A bằng 1,4375. Hiệu suất của phản ứng đạt 100%. Công thức phân tử của A là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.
Bài 4. Cho 100 ml dung dịch aminoaxit A 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 100 ml dung dịch aminoaxit trên tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Biết A có tỉ khối hơi so với H2 bằng 52. Công thức phân tử của A là
A. (H2N)2C2H3COOH. B. H2NC2H3(COOH)2.
C. (H2N)2C2H2(COOH)2. D. H2NC3H5(COOH)2.
Bài 5. 17,7 gam một ankyl amin cho tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức của ankyl amin là
A. CH5N. B. C4H9NH2. C. C3H9N. D. C2H5NH2.
Bài 6. Đốt cháy 7,3 gam một axit no, mạch hở được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O đã cho công thức phân tử
A. CH3COOH. B. COOH(COOH. C. C2H5(COOH. D. C4H8(COOH)2.
Bài 7. Hóa hơi hoàn toàn một axit hữu co A được một thể tích hơi bằng thể tích hiđro thu được khi cũng cho lượng axit như trên tác dụng hết với natri (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác trung hòa 9 gam A cần 100 gam dung dịch NaOH 8%. A là
A. CH3COOH. B. HOOC(COOH.
C. CH2(COOH)2. D. C3H7COOH.
Bài 8. Đốt cháy 14,4 gam chất hữu cơ A được 28,6 gam CO2; 4,5 gam H2O và 5,3 gam Na2CO3. Biết phân tử A chứa 2 nguyên tử oxi. A có công thức phân tử
A. C3H5O2Na. B. C4H7O2Na. C. C4H5O2Na. D. C7H5O2Na.
Bài 9. X là một aminoaxit no chỉ chứa một nhóm (NH2 và một nhóm (COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N(CH2(COOH. B. CH3(CH(NH2)(COOH.
C. CH3(CH(NH2)(CH2(COOH. D. C3H7(CH(NH2)(COOH.
Bài 10. X là một (-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm (NH2 và một nhóm (COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N(CH2(COOH. B. CH3CH(NH2)(CH2(COOH
C. C3H7(CH(NH2)(COOH. D. C6H5(CH(NH2)(COOH.
Bài 11. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức của amin đó là
A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. C4H9NH2. D. C3H7NH2
Bài 12. Đốt cháy a mol anđehit A tạo ra 2a mol CO2. Mặt khác a mol A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 4a mol Ag. A là
A. anđehit chưa no. B. HCHO. C. CHO(CHO. D. CH2=CH(CHO
Bài 13. Trung hòa hoàn toàn 1,8 gam một axit hữu cơ đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được 2,46 gam muối khan
Bài 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí. X có công thức là
A. C2H5NH2. B. C3H7NH2. C. CH3NH2. D. C4H9NH2.
Bài 2. Trong một bình kín chứa hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và H2 với Ni. Nung nóng bình một thời gian ta thu được một khí B duy nhất. Đốt cháy B thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Biết VA = 3VB. Công thức của X là
A. C3H4. B. C3H8. C. C2H2. D. C2H4
Bài 3. Đun nóng m1 gam ancol no, đơn chức A với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được m2 gam chất hữu cơ B. Tỉ khối hơi của B so với A bằng 1,4375. Hiệu suất của phản ứng đạt 100%. Công thức phân tử của A là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.
Bài 4. Cho 100 ml dung dịch aminoaxit A 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 100 ml dung dịch aminoaxit trên tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Biết A có tỉ khối hơi so với H2 bằng 52. Công thức phân tử của A là
A. (H2N)2C2H3COOH. B. H2NC2H3(COOH)2.
C. (H2N)2C2H2(COOH)2. D. H2NC3H5(COOH)2.
Bài 5. 17,7 gam một ankyl amin cho tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức của ankyl amin là
A. CH5N. B. C4H9NH2. C. C3H9N. D. C2H5NH2.
Bài 6. Đốt cháy 7,3 gam một axit no, mạch hở được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O đã cho công thức phân tử
A. CH3COOH. B. COOH(COOH. C. C2H5(COOH. D. C4H8(COOH)2.
Bài 7. Hóa hơi hoàn toàn một axit hữu co A được một thể tích hơi bằng thể tích hiđro thu được khi cũng cho lượng axit như trên tác dụng hết với natri (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác trung hòa 9 gam A cần 100 gam dung dịch NaOH 8%. A là
A. CH3COOH. B. HOOC(COOH.
C. CH2(COOH)2. D. C3H7COOH.
Bài 8. Đốt cháy 14,4 gam chất hữu cơ A được 28,6 gam CO2; 4,5 gam H2O và 5,3 gam Na2CO3. Biết phân tử A chứa 2 nguyên tử oxi. A có công thức phân tử
A. C3H5O2Na. B. C4H7O2Na. C. C4H5O2Na. D. C7H5O2Na.
Bài 9. X là một aminoaxit no chỉ chứa một nhóm (NH2 và một nhóm (COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N(CH2(COOH. B. CH3(CH(NH2)(COOH.
C. CH3(CH(NH2)(CH2(COOH. D. C3H7(CH(NH2)(COOH.
Bài 10. X là một (-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm (NH2 và một nhóm (COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N(CH2(COOH. B. CH3CH(NH2)(CH2(COOH
C. C3H7(CH(NH2)(COOH. D. C6H5(CH(NH2)(COOH.
Bài 11. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức của amin đó là
A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. C4H9NH2. D. C3H7NH2
Bài 12. Đốt cháy a mol anđehit A tạo ra 2a mol CO2. Mặt khác a mol A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 4a mol Ag. A là
A. anđehit chưa no. B. HCHO. C. CHO(CHO. D. CH2=CH(CHO
Bài 13. Trung hòa hoàn toàn 1,8 gam một axit hữu cơ đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được 2,46 gam muối khan
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Hà Thanh
Dung lượng: 102,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)