Bai tap xac dinh cap do nhan thuc cua de Hoa THCS
Chia sẻ bởi Lê Văn Tuấn |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bai tap xac dinh cap do nhan thuc cua de Hoa THCS thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Cho các oxit : Fe2O3 ; Al2O3 ; CO2 ; N2O5 ; CO ; BaO ; SiO2
các oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe2O3 ; CO2 ; N2O5 B. Al2O3 ; BaO ; SiO2
C. CO2 ; N2O5 ; BaO D. CO2 ; CO ; BaO
Nhận biết.
2. Oxit axit là
A. CO2, P2O5, CO, SiO2, SO2, SO3
B. CO, CO2, P2O5, SO2, SO3
C. CO2, SiO2, P2O5, SO2, SO3
D. CO2, P2O5, SO2, SO3, Fe2O3
Nhận biết
3. Khử 9,72 gam oxit của một kim loại hoá trị II bằng khí hidro thu được 7,8 gam kim loại. Công thức của oxit kim loại là
A. FeO B. ZnO C. CuO D. NiO
Vận dụng.
4. Khí X có đặc điểm : ( Là một oxit axit
( Nặng hơn khí NO2 . Khí X là
A. CO2 B. Cl2 C. HCl D. SO2
Thông hiểu
5. Chỉ dùng thêm nước và giấy quỳ tím có thể phân biệt được các oxit
A. MgO; Na2O; K2O
B. P2O5; MgO; K2O
C. Al2O3; ZnO; Na2O
D. SiO2; MgO; FeO.
Thông hiểu.
6. 3,10 gam Na2O được hoà tan trong nước để được 100 ml dung dịch. Nồng độ của dung dịch là
A. 0,05 M B. 0,5 M C. 0,10 M D. 1,0 M
Vận dụng.
7. Chất có thể tác dụng với nước cho một dung dịch làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng là
A. CO2 B. K2O C. P2O5 D. SO2
Nhận biết.
8. Các bazơ kiềm là
A. NaCl, NaOH, Mg(OH)2, Mg(NO3)2, Fe(OH)3, Fe2O3
B. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3
C. NaOH, Mg(OH)2
D. NaOH, KOH, Ba(OH)2
Nhận biết
9. Các bazơ không tan là
A. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Fe2O3.
B. Mg(OH)2, Fe(OH)3, H3PO4.
C. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3.
D. Mg(OH)2, Fe(OH)3.
Nhận biết
10. Cho các chất : Cu ; MgO ; NaNO3 ; CaCO3 ; Mg(OH)2 ; HCl ; Fe ; CO2. Axit sunfuric loãng phản ứng được với :
A. Cu ; MgO ; CaCO3 ; Mg(OH)2
B. MgO ; CaCO3 ; Mg(OH)2 ; Fe
C. CaCO3 ; HCl ; Fe ; CO2
D. Fe ; MgO ; NaNO3 ; HCl
Thông hiểu
11. Trong những tính chất sau, tính chất nào không phải tính chất của axit :
A. Vị chua.
B. Phản ứng với kim loại giải phóng khí H2.
C. Phản ứng với oxit axit.
D. Phản ứng với muối.
Nhận biết
12. Cho các chất : CuO ; SO2 ; H2SO4 ; Cu(OH)2 ; Al2O3 ; Fe ; K2SO4 ; CuSO4. Dung dịch NaOH phản ứng được với :
A. Al2O3 ; Fe ; K2SO4 ; SO2
B. Al2O3 ; H2SO4 ; SO2 ; CuSO4
C. SO2 ; H2SO4 ; Cu(OH)2 ; Al2O3
D. H2SO4 ; Al2O3 ; Fe ; CuSO4
Thông hiểu
13. Dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2 . Chất có thể làm sạch muối nhôm là:
A. AgNO3 ; B. Zn C. Mg ; D. Al ;
Thông hiểu
14. Trong các chất sau đây, chất làm quỳ tím chuyển màu xanh là:
A. H2O B. dung dịch H2SO4
C. dung dịch KOH D. dung dịch Na2SO4
Nhận biết
15. Cho 200 gam hỗn hợp NaCl và KCl tác dụng với dung dịch AgNO3 (lấy dư) thu được 400 gam kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng mỗi muối clorua trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 50% và 50% B. 14% và 86%
C. 20% và 80% D. 40% và 60%
Vận dụng mức độ cao
16. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 8 gam muối sunfat của một kim loại hoá trị II rồi lọc kết tủa tách ra đem nung
1. Cho các oxit : Fe2O3 ; Al2O3 ; CO2 ; N2O5 ; CO ; BaO ; SiO2
các oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe2O3 ; CO2 ; N2O5 B. Al2O3 ; BaO ; SiO2
C. CO2 ; N2O5 ; BaO D. CO2 ; CO ; BaO
Nhận biết.
2. Oxit axit là
A. CO2, P2O5, CO, SiO2, SO2, SO3
B. CO, CO2, P2O5, SO2, SO3
C. CO2, SiO2, P2O5, SO2, SO3
D. CO2, P2O5, SO2, SO3, Fe2O3
Nhận biết
3. Khử 9,72 gam oxit của một kim loại hoá trị II bằng khí hidro thu được 7,8 gam kim loại. Công thức của oxit kim loại là
A. FeO B. ZnO C. CuO D. NiO
Vận dụng.
4. Khí X có đặc điểm : ( Là một oxit axit
( Nặng hơn khí NO2 . Khí X là
A. CO2 B. Cl2 C. HCl D. SO2
Thông hiểu
5. Chỉ dùng thêm nước và giấy quỳ tím có thể phân biệt được các oxit
A. MgO; Na2O; K2O
B. P2O5; MgO; K2O
C. Al2O3; ZnO; Na2O
D. SiO2; MgO; FeO.
Thông hiểu.
6. 3,10 gam Na2O được hoà tan trong nước để được 100 ml dung dịch. Nồng độ của dung dịch là
A. 0,05 M B. 0,5 M C. 0,10 M D. 1,0 M
Vận dụng.
7. Chất có thể tác dụng với nước cho một dung dịch làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng là
A. CO2 B. K2O C. P2O5 D. SO2
Nhận biết.
8. Các bazơ kiềm là
A. NaCl, NaOH, Mg(OH)2, Mg(NO3)2, Fe(OH)3, Fe2O3
B. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3
C. NaOH, Mg(OH)2
D. NaOH, KOH, Ba(OH)2
Nhận biết
9. Các bazơ không tan là
A. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Fe2O3.
B. Mg(OH)2, Fe(OH)3, H3PO4.
C. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3.
D. Mg(OH)2, Fe(OH)3.
Nhận biết
10. Cho các chất : Cu ; MgO ; NaNO3 ; CaCO3 ; Mg(OH)2 ; HCl ; Fe ; CO2. Axit sunfuric loãng phản ứng được với :
A. Cu ; MgO ; CaCO3 ; Mg(OH)2
B. MgO ; CaCO3 ; Mg(OH)2 ; Fe
C. CaCO3 ; HCl ; Fe ; CO2
D. Fe ; MgO ; NaNO3 ; HCl
Thông hiểu
11. Trong những tính chất sau, tính chất nào không phải tính chất của axit :
A. Vị chua.
B. Phản ứng với kim loại giải phóng khí H2.
C. Phản ứng với oxit axit.
D. Phản ứng với muối.
Nhận biết
12. Cho các chất : CuO ; SO2 ; H2SO4 ; Cu(OH)2 ; Al2O3 ; Fe ; K2SO4 ; CuSO4. Dung dịch NaOH phản ứng được với :
A. Al2O3 ; Fe ; K2SO4 ; SO2
B. Al2O3 ; H2SO4 ; SO2 ; CuSO4
C. SO2 ; H2SO4 ; Cu(OH)2 ; Al2O3
D. H2SO4 ; Al2O3 ; Fe ; CuSO4
Thông hiểu
13. Dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2 . Chất có thể làm sạch muối nhôm là:
A. AgNO3 ; B. Zn C. Mg ; D. Al ;
Thông hiểu
14. Trong các chất sau đây, chất làm quỳ tím chuyển màu xanh là:
A. H2O B. dung dịch H2SO4
C. dung dịch KOH D. dung dịch Na2SO4
Nhận biết
15. Cho 200 gam hỗn hợp NaCl và KCl tác dụng với dung dịch AgNO3 (lấy dư) thu được 400 gam kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng mỗi muối clorua trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 50% và 50% B. 14% và 86%
C. 20% và 80% D. 40% và 60%
Vận dụng mức độ cao
16. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 8 gam muối sunfat của một kim loại hoá trị II rồi lọc kết tủa tách ra đem nung
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Tuấn
Dung lượng: 1,44MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)