Bài tập về oxi khóa khử
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Anh |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bài tập về oxi khóa khử thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Phản ứng oxi hoá khử
Câu 1: Có các phát biểu sau: Quá trình oxi hoá là
(1) quá trình làm giảm số oxi hoá của nguyên tố.
(2) quá trình làm tăng số oxi hoá của nguyên tố.
(3) quá trình nhường electron.
(4) quá trình nhận electron.
Phát biểu đúng là
A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (2) và (3).
Câu 2: Phản ứng nào dưới đây không là phản ứng oxi hoá-khử ?
A. Zn + H2SO4 (( ZnSO4 + H2(
B. Fe(NO3)3 + 3NaOH (( Fe(OH)3( + 3NaNO3
C. Zn + 2Fe(NO3)3 (( Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
D. 2Fe(NO3)3 + 2KI (( 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
Câu 3: Cho phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3 (( Fe(NO3)3 + Ag
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn Fe3+. B. Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Ag+.
C. Ag có tính khử mạnh hơn Fe2+. D. Fe2+ khử được Ag+.
Câu 4: Cho phản ứng
nX + mYn+ nX m+ + mY (a)
Có các phát biểu sau: Để phản ứng (a) xảy ra theo chiều thuận
(1) Xm+ có tính oxi hoá mạnh hơn Yn+. (2) Yn+ có tính oxi hoá mạnh hơn Xm+.
(3) Y có tính khử yếu hơn X. (4) Y có tính khử mạnh hơn X.
Phát biểu đúng là
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (3).
Câu 5: Cho các phản ứng:
Fe + Cu2+ (( Fe2+ + Cu (1) ;
2Fe2+ + Cl2 (( 2Fe3+ + 2Cl( (2);
2Fe3+ + Cu (( 2Fe2+ + Cu2+ (3).
Dãy các chất và ion nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá:
A. Cu2+ > Fe2+ > Cl2 > Fe3+ B. Cl2 > Cu2+ > Fe2+ > Fe3+
C. Cl2 > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ D. Fe3+ > Cl2 > Cu2+ > Fe2+
Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + HNO3 (( Cu(NO3)2 + NO + H2O
Sau khi lập phương trình hoá học của phản ứng, số nguyên tử Cu bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử là
A. 1 và 6. B. 3 và 6. C. 3 và 2. D. 3 và 8.
Câu 7: Trong phương trình phản ứng:
aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4 (( dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O
(các hệ số a, b, c... là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là
A. 13. B. 10. C. 15. D. 18.
Câu 8: Trong phản ứng: Al + HNO3 (loãng) (( Al(NO3)3 + N2O + H2O, tỉ lệ giữa số nguyên tử Al bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử (các số nguyên, tối giản) là
A. 8 và 30. B. 4 và 15. C. 8 và 6. D. 4 và 3.
Câu 9: Cho phương trình ion sau: Zn + NO3( + OH( (( ZnO22( + NH3 + H2O
Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng là
A. 19. B. 23. C. 18. D. 12.
Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng:
CH2=CH2 + KMnO4 + H2SO4 (( (COOH)2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Tỉ lệ về hệ số giữa chất khử và chất oxi hoá tương ứng là:
A. 5 : 2. B. 2 : 5. C. 2 : 1. D. 1 : 2.
Đề thi Đại học
Câu 11(KA-07): Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3 (đặc
Câu 1: Có các phát biểu sau: Quá trình oxi hoá là
(1) quá trình làm giảm số oxi hoá của nguyên tố.
(2) quá trình làm tăng số oxi hoá của nguyên tố.
(3) quá trình nhường electron.
(4) quá trình nhận electron.
Phát biểu đúng là
A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (2) và (3).
Câu 2: Phản ứng nào dưới đây không là phản ứng oxi hoá-khử ?
A. Zn + H2SO4 (( ZnSO4 + H2(
B. Fe(NO3)3 + 3NaOH (( Fe(OH)3( + 3NaNO3
C. Zn + 2Fe(NO3)3 (( Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
D. 2Fe(NO3)3 + 2KI (( 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
Câu 3: Cho phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3 (( Fe(NO3)3 + Ag
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn Fe3+. B. Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Ag+.
C. Ag có tính khử mạnh hơn Fe2+. D. Fe2+ khử được Ag+.
Câu 4: Cho phản ứng
nX + mYn+ nX m+ + mY (a)
Có các phát biểu sau: Để phản ứng (a) xảy ra theo chiều thuận
(1) Xm+ có tính oxi hoá mạnh hơn Yn+. (2) Yn+ có tính oxi hoá mạnh hơn Xm+.
(3) Y có tính khử yếu hơn X. (4) Y có tính khử mạnh hơn X.
Phát biểu đúng là
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (3).
Câu 5: Cho các phản ứng:
Fe + Cu2+ (( Fe2+ + Cu (1) ;
2Fe2+ + Cl2 (( 2Fe3+ + 2Cl( (2);
2Fe3+ + Cu (( 2Fe2+ + Cu2+ (3).
Dãy các chất và ion nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá:
A. Cu2+ > Fe2+ > Cl2 > Fe3+ B. Cl2 > Cu2+ > Fe2+ > Fe3+
C. Cl2 > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ D. Fe3+ > Cl2 > Cu2+ > Fe2+
Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + HNO3 (( Cu(NO3)2 + NO + H2O
Sau khi lập phương trình hoá học của phản ứng, số nguyên tử Cu bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử là
A. 1 và 6. B. 3 và 6. C. 3 và 2. D. 3 và 8.
Câu 7: Trong phương trình phản ứng:
aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4 (( dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O
(các hệ số a, b, c... là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là
A. 13. B. 10. C. 15. D. 18.
Câu 8: Trong phản ứng: Al + HNO3 (loãng) (( Al(NO3)3 + N2O + H2O, tỉ lệ giữa số nguyên tử Al bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử (các số nguyên, tối giản) là
A. 8 và 30. B. 4 và 15. C. 8 và 6. D. 4 và 3.
Câu 9: Cho phương trình ion sau: Zn + NO3( + OH( (( ZnO22( + NH3 + H2O
Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng là
A. 19. B. 23. C. 18. D. 12.
Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng:
CH2=CH2 + KMnO4 + H2SO4 (( (COOH)2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Tỉ lệ về hệ số giữa chất khử và chất oxi hoá tương ứng là:
A. 5 : 2. B. 2 : 5. C. 2 : 1. D. 1 : 2.
Đề thi Đại học
Câu 11(KA-07): Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3 (đặc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Anh
Dung lượng: 171,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)