Bài tập về Fe
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Ngát |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài tập về Fe thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Bài Tập Về Fe
Câu 1 :Cho 16,8 gam bột sắt vào 800 ml dung dịch HNO3 0,5 M thu được khí NO duy nhất .
Tính :
Thể tích khí thu được
Tính khối lượng kim loại c.n dư .
Khối lượng muối thu được ĐS : V = 2.24 lít , m kim loại dư = 8.4 g , m Fe(NO3)2 = 27 g
Câu 2 :Cho 16,8 gam bột sắt vào V lít dung dịch HNO3 0,5 M thu được 8,4 gam kim loại dư .
Tính thể tích khí thu được ĐS : V = 2.24 l
Câu 3 :Cho 16,8 gam bột Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M , thu được khí NO duy nhất , lượng
muối thu được cho vào dung dịch NaOH dư thu được kết tủa . Nung nóng kết tủa mà không có
không khí thu được m gam chất rắn . Tính m ?
ĐS : m FeO = 10.8 gam
Câu 4 :Cho m gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M thu được V lít khí NO duy nhất và 14
gam kim loại . Tính m ? V ĐS : m = 22.4 gam , V = 2,24 lít
Câu 6 :Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 0,5 M . Tính :
khối lượng muối thu được
khối lượng kim loại thu được
ĐS : m muối = 21.1 gam , m Ag = 27 gam
Câu 7 : Cho m gam bột Fe tác dụng với 250 ml dung dịch AgNO3 1M thu được dung dịch A , cho
toàn vào dung dịch A một lượng KOH dư thu được kết tủa , nung kết tủa trong chân không thu
được 7,6 gam chất rắn
Câu 8 : 2002 A
Cho 18,5 gam hỗn hợp Z gồm Fe , Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 lo.ng đun nóng và
khuấy đều . Sau phản ứng xảy ra h.an toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất đktc , dung dịch Z1
và c.n lại 1,46 gam kim loại .
Tính nồng độ mo
Câu 9 : Khử 4,8 gam một oxit của kim loại trong d.y điện hóa ở nhiệt độ cao cần 2,016 lít khí H2
đktc . Kim loại thu được đem h.a tan trong dung dịch HCl thu được 1,344 lít khí H2 đktc . H.y
xác định công thức hóa họ
Câu 10 : Một dung dịch có h.a tan 1,58 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch hỗn hợp có h.a tan
9,12 gam FeSO4 và 9,8 gam H2SO4 . H.y tính số gam các chất có trong dung dịch sau phản ứngc của oxit đ. dùng .l/lit của dung dịch HNO3
Câu 11:Hỗn hợp X gồm Cu và Fe có tỉ lệ khối lưọng tương ứng là 7:3 . Lấy m gam X cho phản
ứng xảy ra hoàn toàn với dung dịch chứa 44,1 gam HNO3 sau phản ứng c.n lại 0,75m gam chất
rắn và có 0,56 lít khí Y gồm NO và N
Câu 12 : Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4
0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và
V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 17,8 và 4,48. B. 17,8 và 2,24.
C. 10,8 và 4,48. D. 10,8 và 2,24.O2 ở → Chọn đáp án B
Câu 4: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng
số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,C .
Câu 13: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3
lo.ng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung
dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 3Chọn A
Câu 14: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi
các phản ứng xảy ra
Câu 1 :Cho 16,8 gam bột sắt vào 800 ml dung dịch HNO3 0,5 M thu được khí NO duy nhất .
Tính :
Thể tích khí thu được
Tính khối lượng kim loại c.n dư .
Khối lượng muối thu được ĐS : V = 2.24 lít , m kim loại dư = 8.4 g , m Fe(NO3)2 = 27 g
Câu 2 :Cho 16,8 gam bột sắt vào V lít dung dịch HNO3 0,5 M thu được 8,4 gam kim loại dư .
Tính thể tích khí thu được ĐS : V = 2.24 l
Câu 3 :Cho 16,8 gam bột Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M , thu được khí NO duy nhất , lượng
muối thu được cho vào dung dịch NaOH dư thu được kết tủa . Nung nóng kết tủa mà không có
không khí thu được m gam chất rắn . Tính m ?
ĐS : m FeO = 10.8 gam
Câu 4 :Cho m gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M thu được V lít khí NO duy nhất và 14
gam kim loại . Tính m ? V ĐS : m = 22.4 gam , V = 2,24 lít
Câu 6 :Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 0,5 M . Tính :
khối lượng muối thu được
khối lượng kim loại thu được
ĐS : m muối = 21.1 gam , m Ag = 27 gam
Câu 7 : Cho m gam bột Fe tác dụng với 250 ml dung dịch AgNO3 1M thu được dung dịch A , cho
toàn vào dung dịch A một lượng KOH dư thu được kết tủa , nung kết tủa trong chân không thu
được 7,6 gam chất rắn
Câu 8 : 2002 A
Cho 18,5 gam hỗn hợp Z gồm Fe , Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 lo.ng đun nóng và
khuấy đều . Sau phản ứng xảy ra h.an toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất đktc , dung dịch Z1
và c.n lại 1,46 gam kim loại .
Tính nồng độ mo
Câu 9 : Khử 4,8 gam một oxit của kim loại trong d.y điện hóa ở nhiệt độ cao cần 2,016 lít khí H2
đktc . Kim loại thu được đem h.a tan trong dung dịch HCl thu được 1,344 lít khí H2 đktc . H.y
xác định công thức hóa họ
Câu 10 : Một dung dịch có h.a tan 1,58 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch hỗn hợp có h.a tan
9,12 gam FeSO4 và 9,8 gam H2SO4 . H.y tính số gam các chất có trong dung dịch sau phản ứngc của oxit đ. dùng .l/lit của dung dịch HNO3
Câu 11:Hỗn hợp X gồm Cu và Fe có tỉ lệ khối lưọng tương ứng là 7:3 . Lấy m gam X cho phản
ứng xảy ra hoàn toàn với dung dịch chứa 44,1 gam HNO3 sau phản ứng c.n lại 0,75m gam chất
rắn và có 0,56 lít khí Y gồm NO và N
Câu 12 : Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4
0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và
V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 17,8 và 4,48. B. 17,8 và 2,24.
C. 10,8 và 4,48. D. 10,8 và 2,24.O2 ở → Chọn đáp án B
Câu 4: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng
số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,C .
Câu 13: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3
lo.ng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung
dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 3Chọn A
Câu 14: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi
các phản ứng xảy ra
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Ngát
Dung lượng: 39,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)