Bai tap ve cong va cong suat
Chia sẻ bởi Lê Quốc Việt |
Ngày 29/04/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bai tap ve cong va cong suat thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
TỔ: TOÁN- LÝ- TIN * TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM *
* SINH HOẠT CỤM CHUYÊN MÔN LẦN II*
TrườngTHCS
Nguyễn Bỉnh Khiêm
VẬT LÝ 8
VẬT LÝ 8
GV: Lê Quốc Việt
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ SINH HOẠT CỤM LẦN II
1
2
3
I. Kiểm tra kiến thức
Back
4
TIẾT 23: BÀI TẬP VỀ CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
- Khi nào có công cơ học? Viết biểu thức tính công cơ học. Nêu tên và đơn vị của từng đại lượng có trong biểu thức.
Câu hỏi số 1:
Back
Trả lời: - Chỉ có công cơ học khi có lực tác dụng vào vật và làm vật chuyển dời.
- Công thức: A = F.s
- Trong đó: F là lực tác dụng (N)
s là quãng đường vật dịch chuyển(m)
A là công của lực F (J)
Bài tập trắc nghiệm: Một vật trọng lượng 2N trượt trên mặt bàn nằm ngang được 0,5m. Công của trọng lực là:
Câu hỏi số 2:
Back
1J B. 0J
C. 2J D. 0,5J
Định nghĩa công suất? Viết biểu thức tính công suất. Nêu tên và đơn vị của từng đại lượng có trong biểu thức?
Câu hỏi số 3:
Back
Trả lời: - Công suất là công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
- Công thức: P =
- Trong đó: A là công thực hiện (J)
t là thời gian thực hiện công (s)
P là công suất (W)
Bài tập trắc nghiệm: Trên một máy kéo có ghi Công suất 7360W thì điều ghi trên máy có ý nghĩa là:
Câu hỏi số 4:
Back
A. Máy kéo có thể thực hiện công 7 360kW trong 1 giờ.
B. Máy kéo có thể thực hiện công 7360W trong 1giây.
C. Máy kéo có thể thực hiện công 7360kJ trong 1 giờ.
D. Máy kéo có thể thực hiện công 7360J trong 1 giây.
CÁC BƯỚC GIẢI BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG
Bước 1: Đọc kỹ đề và viết tóm tắt các dữ kiện
Bước 2: Phân tích đề.
Bước 3: Chọn công thức và lập phương trình.
Bước 4: Chọn phương pháp giải.
Bước 5: Kiểm tra, xác nhận kết quả và biện luận.
TIẾT 23: BÀI TẬP VỀ CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
II. Bài tập
BÀI 1(13.4 SBT): Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 600N. Trong 5 phút công thực hiện được là 360kJ. Tính vận tốc của xe.
Tóm tắt:
F= 600N
t= 5ph= 300s
A= 360kJ= 360000J
V = ?
Giải:
Quãng đường xe đi được là:
A= F.s → s = = =
Vận tốc chuyển động của xe là:
V = = =
TIẾT 23: BÀI TẬP VỀ CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
BÀI 2(14.2SBT): Một người đi xe đạp đều từ chân dốc lên đỉnh dốc cao 5m. Dốc dài 40m. Tính công do người đó sinh ra. Biết rằng lực ma sát cản trở xe chuyển động trên mặt đường là 20N, người và xe có khối lượng 60kg.
Tóm tắt:
h= 5m
l = 40m
Fms= 20N
m = 60kg
A= ?
Giải:
Trọng lượng của người và xe là:
P= 10.m= 60.10=600N
Công hao phí: A1= Fms.l= 20.40 = 800J
Công có ích: A2 = P.h = 600.5 = 3000J
Công của người sinh ra là:
A = A1 + A2 = 800J + 3000J = 3800J
II. Bài tập
TIẾT 23: BÀI TẬP VỀ CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
Tóm tắt:
F= 80N
s = 4,5km = 4500m
t = 0,5h = 1800s
A = ? P = ?
II. Bài tập
Giải
Công của con ngựa là:
A = F.s = 80.4500 = 360 000J
Công suất trung bình của ngựa là:
P =
=
= 200W
CỦNG CỐ
Các bước giải bài tập định lượng
1.Đọc kỹ đề và viết tóm tắt các dữ kiện
2. Phân tích đề
3.Chọn công thức và lập phương trình
4.Chọn phương pháp giải
5. Kiểm tra, xác nhận kết quả và biện luận.
Hướng dẫn về nhà
Hoàn chỉnh lại các bài tập vừa giải vào vở.
Làm các bài tập còn lại ở trang 38 SBT, trang 39,40,41 SBT, trang 43, 44 SBT
Chuẩn bị cho bài “Cơ năng”
BÀI HỌC KẾT THÚC TẠI ĐÂY!
CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO CÙNG TOÀN THỂ CÁC EM.
* SINH HOẠT CỤM CHUYÊN MÔN LẦN II*
TrườngTHCS
Nguyễn Bỉnh Khiêm
VẬT LÝ 8
VẬT LÝ 8
GV: Lê Quốc Việt
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ SINH HOẠT CỤM LẦN II
1
2
3
I. Kiểm tra kiến thức
Back
4
TIẾT 23: BÀI TẬP VỀ CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
- Khi nào có công cơ học? Viết biểu thức tính công cơ học. Nêu tên và đơn vị của từng đại lượng có trong biểu thức.
Câu hỏi số 1:
Back
Trả lời: - Chỉ có công cơ học khi có lực tác dụng vào vật và làm vật chuyển dời.
- Công thức: A = F.s
- Trong đó: F là lực tác dụng (N)
s là quãng đường vật dịch chuyển(m)
A là công của lực F (J)
Bài tập trắc nghiệm: Một vật trọng lượng 2N trượt trên mặt bàn nằm ngang được 0,5m. Công của trọng lực là:
Câu hỏi số 2:
Back
1J B. 0J
C. 2J D. 0,5J
Định nghĩa công suất? Viết biểu thức tính công suất. Nêu tên và đơn vị của từng đại lượng có trong biểu thức?
Câu hỏi số 3:
Back
Trả lời: - Công suất là công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
- Công thức: P =
- Trong đó: A là công thực hiện (J)
t là thời gian thực hiện công (s)
P là công suất (W)
Bài tập trắc nghiệm: Trên một máy kéo có ghi Công suất 7360W thì điều ghi trên máy có ý nghĩa là:
Câu hỏi số 4:
Back
A. Máy kéo có thể thực hiện công 7 360kW trong 1 giờ.
B. Máy kéo có thể thực hiện công 7360W trong 1giây.
C. Máy kéo có thể thực hiện công 7360kJ trong 1 giờ.
D. Máy kéo có thể thực hiện công 7360J trong 1 giây.
CÁC BƯỚC GIẢI BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG
Bước 1: Đọc kỹ đề và viết tóm tắt các dữ kiện
Bước 2: Phân tích đề.
Bước 3: Chọn công thức và lập phương trình.
Bước 4: Chọn phương pháp giải.
Bước 5: Kiểm tra, xác nhận kết quả và biện luận.
TIẾT 23: BÀI TẬP VỀ CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
II. Bài tập
BÀI 1(13.4 SBT): Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 600N. Trong 5 phút công thực hiện được là 360kJ. Tính vận tốc của xe.
Tóm tắt:
F= 600N
t= 5ph= 300s
A= 360kJ= 360000J
V = ?
Giải:
Quãng đường xe đi được là:
A= F.s → s = = =
Vận tốc chuyển động của xe là:
V = = =
TIẾT 23: BÀI TẬP VỀ CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
BÀI 2(14.2SBT): Một người đi xe đạp đều từ chân dốc lên đỉnh dốc cao 5m. Dốc dài 40m. Tính công do người đó sinh ra. Biết rằng lực ma sát cản trở xe chuyển động trên mặt đường là 20N, người và xe có khối lượng 60kg.
Tóm tắt:
h= 5m
l = 40m
Fms= 20N
m = 60kg
A= ?
Giải:
Trọng lượng của người và xe là:
P= 10.m= 60.10=600N
Công hao phí: A1= Fms.l= 20.40 = 800J
Công có ích: A2 = P.h = 600.5 = 3000J
Công của người sinh ra là:
A = A1 + A2 = 800J + 3000J = 3800J
II. Bài tập
TIẾT 23: BÀI TẬP VỀ CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
Tóm tắt:
F= 80N
s = 4,5km = 4500m
t = 0,5h = 1800s
A = ? P = ?
II. Bài tập
Giải
Công của con ngựa là:
A = F.s = 80.4500 = 360 000J
Công suất trung bình của ngựa là:
P =
=
= 200W
CỦNG CỐ
Các bước giải bài tập định lượng
1.Đọc kỹ đề và viết tóm tắt các dữ kiện
2. Phân tích đề
3.Chọn công thức và lập phương trình
4.Chọn phương pháp giải
5. Kiểm tra, xác nhận kết quả và biện luận.
Hướng dẫn về nhà
Hoàn chỉnh lại các bài tập vừa giải vào vở.
Làm các bài tập còn lại ở trang 38 SBT, trang 39,40,41 SBT, trang 43, 44 SBT
Chuẩn bị cho bài “Cơ năng”
BÀI HỌC KẾT THÚC TẠI ĐÂY!
CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO CÙNG TOÀN THỂ CÁC EM.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quốc Việt
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)