Bài tập vật lý 12 cban hay
Chia sẻ bởi Mai Thị Cẩm Tú |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: bài tập vật lý 12 cban hay thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ
I. VẤN ĐỀ CẦN NHỚ
1. Dao động điều hòa.
- Phương trình dao động (li độ):
Hoặc:
- Vận tốc – gia tốc của dao động điều hòa:
Từ phương trình li độ và vận tốc ta được:
Nhận xét:
x vuông pha với v (x chậm (trễ) pha so với v)
x ngược pha với a.
v vuông pha với a (v chậm(trễ) pha so với a).
- Hợp lực tác dụng vào vật dao động điều hòa: ; k là hằng số.
- Giá trị cực đại hay biên độ của các đại lượng:
tại biên.
tại vị trí cân bằng.
tại vị trí biên.
tại biên.
- Giá trị cực tiểu của các đại lượng:
x = 0 tại vị trí cân bằng; v =0 tại vị trí biên.
a = 0 tại vị trí cân bằng; F = 0 tại vị trí cân bằng.
- Sự đổi chiều và đổi dấu của các đại lượng:
F đổi chiều khi đi qua vị trí cân bằng; v đổi chiều ở biên.
a đổi chiều khi đi qua vị trí cân bằng; x đổi dấu khi đi qua vị trí cân bằng.
x, v, a, F đều biến đổi cùng chu kỳ , cùng tần số hay cùng tần số góc.
2. Con lắc lò xo.
* Chuyển động của con lắc lò xo là:
thẳng biến đổi, đổi chiều;
chuyển động tuần hoàn;
chuyển động dao động điều hòa.
* Các đại đặc trưng:
- Tần số góc: .
- Chu kỳ dao động: .
- Tần số dao động: .
Khi k hay m thay đổi thì tỉ lệ với và tỉ lệ với .
Đối với con lắc lò xo treothẳng đứng: .
Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo lực hồi phục là lực đàn hồi
* Động năng dao động điều hòa:
Động năng của con lắc lò xo biến đổi tuần hoàn với tần số góc , với chu kỳ .
* Thế năng của con lắc lò xo
Thế năng của con lắc lò xo biến đổi tuần hoàn với tần số góc , với chu kỳ .
* Cơ năng:
Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
Nếu không có ma sát (biên độ A không giảm), cơ năng được bảo toàn.
3. Con lắc đơn
* Các đại lượng đặc trưng:
; ;
T chỉ phụ thuộc vào l và g mà không phụ thuộc vào mvà A.
+ Ở nơi g không đổi và con lắc đơn có l không đổi sẽ dao động tự do.
+ Chiều dài l có thể thay đổi do cắt ngắn, nối dài thêm.
Chiều dài l có thể thay đổi do nhiệt độ: .
Gia tốc trọng trường g thay đổi theo vĩ độ địa lí.
- T tỉ lệ với và tỉ lệ với .
- Trong dao động điều hòa của con lắc đơn lực hồi phục là trọng lực có giá trị:
* Động năng dao động điều hòa của con lắc đơn:
* Thế năng dao động điều hòa của con lắc đơn:
. * Cơ năng dao động điều hòa của con lắc đơn:
= số.
Nếu bỏ qua ma sát, cơ năng của con lắc đơn được bảo toàn.
Khi cơ năng bảo toàn, chỉ có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng và ngược lại.
4. Dao động tắt dần, dao động duy trì, dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng:
- Nguyên nhân của dao động tắt dần là do lực cản môi trường.
- Trong dao động tắt dần, một phần
I. VẤN ĐỀ CẦN NHỚ
1. Dao động điều hòa.
- Phương trình dao động (li độ):
Hoặc:
- Vận tốc – gia tốc của dao động điều hòa:
Từ phương trình li độ và vận tốc ta được:
Nhận xét:
x vuông pha với v (x chậm (trễ) pha so với v)
x ngược pha với a.
v vuông pha với a (v chậm(trễ) pha so với a).
- Hợp lực tác dụng vào vật dao động điều hòa: ; k là hằng số.
- Giá trị cực đại hay biên độ của các đại lượng:
tại biên.
tại vị trí cân bằng.
tại vị trí biên.
tại biên.
- Giá trị cực tiểu của các đại lượng:
x = 0 tại vị trí cân bằng; v =0 tại vị trí biên.
a = 0 tại vị trí cân bằng; F = 0 tại vị trí cân bằng.
- Sự đổi chiều và đổi dấu của các đại lượng:
F đổi chiều khi đi qua vị trí cân bằng; v đổi chiều ở biên.
a đổi chiều khi đi qua vị trí cân bằng; x đổi dấu khi đi qua vị trí cân bằng.
x, v, a, F đều biến đổi cùng chu kỳ , cùng tần số hay cùng tần số góc.
2. Con lắc lò xo.
* Chuyển động của con lắc lò xo là:
thẳng biến đổi, đổi chiều;
chuyển động tuần hoàn;
chuyển động dao động điều hòa.
* Các đại đặc trưng:
- Tần số góc: .
- Chu kỳ dao động: .
- Tần số dao động: .
Khi k hay m thay đổi thì tỉ lệ với và tỉ lệ với .
Đối với con lắc lò xo treothẳng đứng: .
Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo lực hồi phục là lực đàn hồi
* Động năng dao động điều hòa:
Động năng của con lắc lò xo biến đổi tuần hoàn với tần số góc , với chu kỳ .
* Thế năng của con lắc lò xo
Thế năng của con lắc lò xo biến đổi tuần hoàn với tần số góc , với chu kỳ .
* Cơ năng:
Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
Nếu không có ma sát (biên độ A không giảm), cơ năng được bảo toàn.
3. Con lắc đơn
* Các đại lượng đặc trưng:
; ;
T chỉ phụ thuộc vào l và g mà không phụ thuộc vào mvà A.
+ Ở nơi g không đổi và con lắc đơn có l không đổi sẽ dao động tự do.
+ Chiều dài l có thể thay đổi do cắt ngắn, nối dài thêm.
Chiều dài l có thể thay đổi do nhiệt độ: .
Gia tốc trọng trường g thay đổi theo vĩ độ địa lí.
- T tỉ lệ với và tỉ lệ với .
- Trong dao động điều hòa của con lắc đơn lực hồi phục là trọng lực có giá trị:
* Động năng dao động điều hòa của con lắc đơn:
* Thế năng dao động điều hòa của con lắc đơn:
. * Cơ năng dao động điều hòa của con lắc đơn:
= số.
Nếu bỏ qua ma sát, cơ năng của con lắc đơn được bảo toàn.
Khi cơ năng bảo toàn, chỉ có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng và ngược lại.
4. Dao động tắt dần, dao động duy trì, dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng:
- Nguyên nhân của dao động tắt dần là do lực cản môi trường.
- Trong dao động tắt dần, một phần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thị Cẩm Tú
Dung lượng: 5,29MB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)