Bai tap Unit 9

Chia sẻ bởi Trần Thị Hải Yến | Ngày 10/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Bai tap Unit 9 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

UNIT 9 THE BODY
I. Tìm 8 từ chỉ các bộ phận của cơ thể trong ô chữ.
T
O
E
T
R
V
S
Z
X
O

 E
O
A
B
C
D
H
E
A
D

E
Z
R
C
H
F
O
O
T
O

B
E
A
V
I
A
U
A
M
L

E
S
R
O
H
A
L
C
O
L

E
H
X
L
A
Z
D
V
U
A

R
U
T
K
N
E
E
G
T
R

D
O
E
N
O
O
R
P
H
F

Q
L
E
F
S
S
O
L
X
O

X
D
T
E
E
C
U
M
Y
L

(


(
II. Tìm từ trái nghĩa với các từ sau:
1. happy ( sad 6. wrong ( …………
2. good ( ………… 7. strong ( …………
3. small ( ………… 8. cold ( …………
4. old ( ………… 9. short ( …………
5. young ( ………… 10. heavy ( …………
III. Đặt câu hỏi và trả lời với từ gợi ý.
1. her hair / black
( What color is her hair? It’s black.
2. your car / white
( ……………………………………..? - ……………………..
3. his shoes / brown
( ……………………………………..? - ……………………..
4. the board / green
( ……………………………………..? - ……………………..
5. her dress / blue
( ……………………………………..? - ……………………..
6. her eyes / brown
( ……………………………………..? - ……………………..
7. Thu’s shirt / white and red
( ……………………………………..? - ……………………..
8. his trousers / gray
( ……………………………………..? - ……………………..
IV. Viết các câu với các từ gợi ý.
1. The house / big
( The house is big.
2. Mr. Brown / tall ( ……………………………………
3. Mai / beautiful ( ……………………………………
4. These children / fat ( ……………………………………
5. The bags / heavy ( ……………………………………
6. My grandmother / old ( ……………………………………

V. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. I ( have ) ……………………………… a round face.
2. Lan ( have ) ……………………………. long hair.
3. These boys ( be ) …………………………. tall and thin.
4. Miss Hoa ( not have ) ……………………….. brown eyes.
5. We ( have ) …………………………………. breakfast now.
6. My friends ( live ) ……………………….... in the city.
7. Nam ( play ) ………………………….. soccer in the stadium at the moment.
8. Chi ( be ) ………………………. light, but she ( be not ) ……………………. weak.

VI. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
1. black / has / long / she / hair. ( She has long black hair.
2. color / what / her / are / eyes? ( ……………………………………
3. small / has / white / she / teeth. ( ……………………………………
4. Mai / face / oval / has / an / and a / small / nose.
( ……………………………………
5. short / Mr. Tan / is /and / fat. ( ……………………………………
6. short / have / hair / long / or / do / you /? ( ……………………………………

VII. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Miss Trinh is ( 1) ……………… singer. She is small ( 2) ………….. thin. She ( 3) ………………. long, black hair and ( 4) …………….. oval face. She ( 5) ………….. black eyes, (6) ……………. small nose and full lips. She ( 7) ……………. young and beautiful.

VIII. Hoàn thành đoạn văn sau.
Isabel says “ Jack and I ( 1. live ) …………….. in a room in the hotel. Jack (2. start) ………………. work at six in the morning but I (3. not start ) …………………… until six in the evening. He ( 4. get) …………… up at 5o’clock. I (5. stay) …………….. in bed I
(6. not get) ……………… up until 10 o’clock. We always ( 7. meet) ………………….. at three o’clock in the afternoon when Jack (8. finish) ………………….. work. We ( 9. go) …………………… back to our room and we ( 10. have) …………………….. dinner before
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Hải Yến
Dung lượng: 45,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)