BÀI TẬP UNIT 3 & 4 - E 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Tâm |
Ngày 10/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: BÀI TẬP UNIT 3 & 4 - E 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Name:…………………………………..Class:………….
Date:(ngày/tháng)………………………..
Unit 3:(review)
I.ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG CÁC TỪ THÍCH HỢP ĐỂ THÀNH CÂU HOÀN CHỈNH:
1)……………Mr Nam a teacher?-Yes,……………….is.
2)What’s……………………?-It’s …………….eraser.
3)This is Hoa. …………….is a student.
4)Are ………………nurses(những y tá)?-Yes,we ……………….
5)Are you doctors(những bác sĩ)?-Yes, ………………are.
6)Are you an engineer(kỹ sư)?-No, …………..not.
7)What re you?-…………………a student.
8)…………………is that?-………………..Linh.
9)No, it …………. .. It’s ……………armchair(ghế bành).
10)How many ………………are there in your house?-There ……….one desk.
II.ĐẶT CÂU HỎI CHO CÁC CÂU TRẢ LỜI SAU:
1)……………………………?-They’re stools(những ghế đẩu).
2)……………………….?-I’m a student.
3)………………………..?-His name is Nam.
4)…………………………?-She’s a teacher.
5)………………………?-It’s Lan.
6)………………………………………………….?
-There are five people in my family.
7)………………………..?-I’m fine,thank you.
8)………………………..?-Yhat is a chair.
9)…………………………………………………..?
-There is a desk in the room.
10)…………………………..?-My sister is 16 years old.
III.ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG DẠNG ĐÚNG CỦA ‘TO BE’:
1) I ……….Lan.I ……..a student.My brother and sister …………..teachers.My brother ……….twenty-five years old.My sister ………..twenty-four years old.There ………five people in my family.
2)This ………..Thu.She …………….my friend.
3)We …………in the yard(sân).
4)Who …………….they?
5)What …………….those(những cái kia)?
6)There ……..a lamp(đèn bàn) on the wall(trên tường).
IV.HOÀN TẤT ĐOẠN HỘI THOẠI SAU:
Hello.My name’s Mai. ……………………………?
My name’s Thu.
……………………………………………………..?
I’m twelve. …………………………………..?
I’m eleven years old.
…………………………….?-I’m a nurse(y tá),And you?
I’m a student.
……………………………………………………..?
There are four people in my family.
Oh,there are four people in my family,too.
V.TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU:
1)Is this your pen?-No,…………………………..
2)Are these her book(sách của cô ấy)?-Yes,…………………….
3)Are they doctors?-No,…………………………..
4)Is that his eraser? –Yes,…………………………
5)Is Nam a student? –No,………………………
VI.ĐỔI CÁC CÂU SAU RA THỂ PHỦ ĐỊNH VÀ NGHI VẤN:
1)I’m an engineer. (I am not an engineer. (Are you/Am I an engineer?
2)This is my pen. (……………………….. (…………………………….?
3)Thu and Lan are students. (…………………………………..
- ……………………………………….?
4)Those are his pen(bút máy của anh ấy).
- ……………………………………… (………………………………………?
5)My book is here(ở đây). (…………………………….. (……………………………………?
VII.SẮP XẾP CÁC TỪ DƯỚI ĐÂY THÀNH CÂU HOÀN CHỈNH:
1) her/ is/ ruler/ that. (…………………………………..
2) not/ are/ those/ my/ books. (…………………………………….
3) engineer/ your/ sister/ an/ is. (……………………………………..
4) is/ his/ what/ ?/ name/ (……………………………………
5) are/ doctors/ ?/ brothers(những anh trai)/ your (……………………………….
VIII. ĐẶT CÂU HỎI CHO CÁC TỪ ĐƯỢC GẠCH DƯỚI:
1) …………………………………….?-My name is Lan.
2)……………………………………...?-She is a nurse.
3)…………………………………….?-It’s an eraser.
4)………………………………….?-They are tables(những cái bàn).
5)…………………………………?- It’s Mr Vien.
IX.HÃY HOÀN TẤT ĐOẠN VĂN SAU ĐÂY,SAU ĐÓ TRẢ LỜI CÂU HỎI:
This …………my family.There ………..five people ………...my family:my father,my mother,my brother,my sister and me.We live …….Quang Trung street.My father is forty years ……….. He is ………..engineer.My mother is thirty-six years ……….. ………is a nurse.My brother is twelve.My sister is ten.I’m fourteen.We ……..students.
Questions: 1)How many people are there in his family?
(……………………………………………………….
2)Where do they live? (…………………………………………..
3)How old is his father? (…………………………………..
4)What does his father do? (…………………………………….
5)How old is his mother? (…………………………………….
6) Is his mother a doctor? (……………………………………………………
7)How old is his brother? (……………………………..
8)How old is his sister? (……………………………….
GOOD LUCK TO YOU.
Name:…………………………………..Class:………….
Date:(ngày/tháng)………………………..
TEST- UNIT 4(review)
I.HÃY ĐIỀN A/ AN VÀO CÁC CÂU SAU NẾU CẦN:
1)My father is ……………architect(kiến trúc
Date:(ngày/tháng)………………………..
Unit 3:(review)
I.ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG CÁC TỪ THÍCH HỢP ĐỂ THÀNH CÂU HOÀN CHỈNH:
1)……………Mr Nam a teacher?-Yes,……………….is.
2)What’s……………………?-It’s …………….eraser.
3)This is Hoa. …………….is a student.
4)Are ………………nurses(những y tá)?-Yes,we ……………….
5)Are you doctors(những bác sĩ)?-Yes, ………………are.
6)Are you an engineer(kỹ sư)?-No, …………..not.
7)What re you?-…………………a student.
8)…………………is that?-………………..Linh.
9)No, it …………. .. It’s ……………armchair(ghế bành).
10)How many ………………are there in your house?-There ……….one desk.
II.ĐẶT CÂU HỎI CHO CÁC CÂU TRẢ LỜI SAU:
1)……………………………?-They’re stools(những ghế đẩu).
2)……………………….?-I’m a student.
3)………………………..?-His name is Nam.
4)…………………………?-She’s a teacher.
5)………………………?-It’s Lan.
6)………………………………………………….?
-There are five people in my family.
7)………………………..?-I’m fine,thank you.
8)………………………..?-Yhat is a chair.
9)…………………………………………………..?
-There is a desk in the room.
10)…………………………..?-My sister is 16 years old.
III.ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG DẠNG ĐÚNG CỦA ‘TO BE’:
1) I ……….Lan.I ……..a student.My brother and sister …………..teachers.My brother ……….twenty-five years old.My sister ………..twenty-four years old.There ………five people in my family.
2)This ………..Thu.She …………….my friend.
3)We …………in the yard(sân).
4)Who …………….they?
5)What …………….those(những cái kia)?
6)There ……..a lamp(đèn bàn) on the wall(trên tường).
IV.HOÀN TẤT ĐOẠN HỘI THOẠI SAU:
Hello.My name’s Mai. ……………………………?
My name’s Thu.
……………………………………………………..?
I’m twelve. …………………………………..?
I’m eleven years old.
…………………………….?-I’m a nurse(y tá),And you?
I’m a student.
……………………………………………………..?
There are four people in my family.
Oh,there are four people in my family,too.
V.TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU:
1)Is this your pen?-No,…………………………..
2)Are these her book(sách của cô ấy)?-Yes,…………………….
3)Are they doctors?-No,…………………………..
4)Is that his eraser? –Yes,…………………………
5)Is Nam a student? –No,………………………
VI.ĐỔI CÁC CÂU SAU RA THỂ PHỦ ĐỊNH VÀ NGHI VẤN:
1)I’m an engineer. (I am not an engineer. (Are you/Am I an engineer?
2)This is my pen. (……………………….. (…………………………….?
3)Thu and Lan are students. (…………………………………..
- ……………………………………….?
4)Those are his pen(bút máy của anh ấy).
- ……………………………………… (………………………………………?
5)My book is here(ở đây). (…………………………….. (……………………………………?
VII.SẮP XẾP CÁC TỪ DƯỚI ĐÂY THÀNH CÂU HOÀN CHỈNH:
1) her/ is/ ruler/ that. (…………………………………..
2) not/ are/ those/ my/ books. (…………………………………….
3) engineer/ your/ sister/ an/ is. (……………………………………..
4) is/ his/ what/ ?/ name/ (……………………………………
5) are/ doctors/ ?/ brothers(những anh trai)/ your (……………………………….
VIII. ĐẶT CÂU HỎI CHO CÁC TỪ ĐƯỢC GẠCH DƯỚI:
1) …………………………………….?-My name is Lan.
2)……………………………………...?-She is a nurse.
3)…………………………………….?-It’s an eraser.
4)………………………………….?-They are tables(những cái bàn).
5)…………………………………?- It’s Mr Vien.
IX.HÃY HOÀN TẤT ĐOẠN VĂN SAU ĐÂY,SAU ĐÓ TRẢ LỜI CÂU HỎI:
This …………my family.There ………..five people ………...my family:my father,my mother,my brother,my sister and me.We live …….Quang Trung street.My father is forty years ……….. He is ………..engineer.My mother is thirty-six years ……….. ………is a nurse.My brother is twelve.My sister is ten.I’m fourteen.We ……..students.
Questions: 1)How many people are there in his family?
(……………………………………………………….
2)Where do they live? (…………………………………………..
3)How old is his father? (…………………………………..
4)What does his father do? (…………………………………….
5)How old is his mother? (…………………………………….
6) Is his mother a doctor? (……………………………………………………
7)How old is his brother? (……………………………..
8)How old is his sister? (……………………………….
GOOD LUCK TO YOU.
Name:…………………………………..Class:………….
Date:(ngày/tháng)………………………..
TEST- UNIT 4(review)
I.HÃY ĐIỀN A/ AN VÀO CÁC CÂU SAU NẾU CẦN:
1)My father is ……………architect(kiến trúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Tâm
Dung lượng: 55,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)