Bai tâp tuân8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Loan |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: bai tâp tuân8 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Tuần 3 buổi 2 Tên ………………………………………….
A,Toán
I.Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1, Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 205 341 678 là :
A. 6 , 7 , 8 B. 1 , 6 , 7 C. 3 , 4 , 1 D. 2 , 0 , 5
Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 523 406 189 là
A. 6 , 1 , 8 B. 2 , 3 , 4 C. 5 , 2 , 3 D. 3 , 4 , 0
2, Số “Hai tỉ ba trăm linh tám triệu bốn trăm linh chín nghìn không trăm limh bảy” là:
A. 2 308 490 007 B. 2 308 049 007 C. 2 308 409 007 D. 2 308 409 070
3, Số bé nhất có 6 chữ số mà số hàng nghìn là 5, chữ số hàng trục là 2 là :
A. 115 120 B. 115 021 C. 105 020 D. 150 120
Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là:
A. 888 888 B. 989 898 C. 999 899 D. 999 998
4, Số bé nhất có 6 chữ số mà tổng 6 chữ số bằng 3 là :
A. 101 010 B. 100 011 C. 100 002 D. 210 000
5, Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống :
a, Số 0 không phải là số tự nhiên c, Số tự nhiên lớn nhất là số 1 tỉ
b, Số 0 là số tự nhiên bé nhất d, không có số tự nhiên lớn nhất
e, Hai số tự nhiên hơn kém nhau 1 đơn vị
II, Tự luận
1, Đọc các số sau :
a. số 8 104 230 b.số 725 460 008 c.số 3 921 025 406 d.số 85 026 003
2, Nêu giá trị của chữ số 9 trong các số sau :
a, số 952 431 678 b, số 719 425 786 c, số 193 524 867
3, Viết các số sau :
a. Hai mươi triệu ba trăm mười nghìn một trăm mười tám
b. Chín trăm triệu không nghìn ba trăm hai mươi mốt.
c. Một tỉ ba triệu một trăm chín mươi bảy nghìn bốn trăm mười hai
4,Tính giá trị biểu thức :
a, 54673 + 2468 x 5 – 34142 b, 26781 : 3 + 7567 x 4
5, Cho các chữ số 0 , 2 , 4 , 6. Viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau
6, Tìm một số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp 5 lần chữ số hàng đơn vị và tổng 3 chữ số bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số.
7, Viết số
a. Số lớn nhất có 7 chữ số khác nhau c. Số lớn nhất có 9 chữ số khác nhau
b Số bé nhất có 7 chữ số khác nhau d Số bé nhất có 9 chữ số khác nhau
8,Tìm X , biết :
a. X x 5 = 48710 b. X : 8 = 1025
c. 3X + X3 = 11 x 11 d. XX – 1X x 2 = 34
9, Một trại trồng cây ăn quả có tất cả 36000 cây, trong đó 1 / 5 là số cây nhãn, số cây vải gấp 2 lần số cây nhãn, còn lại là cây cam. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cây.
10, Một hình chữ nhật c0s chiều dài 12m, chiều rộng 7m. Nếu chiều rộng tăng thêm 2m và giữ nguyên chiều dài thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm bao nhiêu mét vuông ?
B Tiếng Việt
1, Gạch dưới các từ phức trong mỗi câu sau:
a. Cá heo giống tính trẻ em, thích được cổ vũ .
b. Kiếm ăn xong, cò tắm rửa, tấm áo lại trắng tinh, rồi cất cánh bay, đôi cánh dập dờn như múa.
c. Họ nhà chim đủ các loại, đủ các màu sắc ríu rít bay đến đậu ở những bụi cây quanh hồ, tiếng hót vang cả mặt nước. múa.
2, viết lại cho đúng chính tả đoạn thơ sau của Tố Hữu
Bàng hoàng… như giửa triêm bao
Chắng mây Tam Đão tuôn vào trường sơn
Dốc quanh xườn núi mưa chơn
Tưỡng Miền Nam đó, trập trờn hôm nay
Đường đi hay dốc mưa giài
Nước non ngàn dặm nên bài thơ quê.
A,Toán
I.Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1, Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 205 341 678 là :
A. 6 , 7 , 8 B. 1 , 6 , 7 C. 3 , 4 , 1 D. 2 , 0 , 5
Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 523 406 189 là
A. 6 , 1 , 8 B. 2 , 3 , 4 C. 5 , 2 , 3 D. 3 , 4 , 0
2, Số “Hai tỉ ba trăm linh tám triệu bốn trăm linh chín nghìn không trăm limh bảy” là:
A. 2 308 490 007 B. 2 308 049 007 C. 2 308 409 007 D. 2 308 409 070
3, Số bé nhất có 6 chữ số mà số hàng nghìn là 5, chữ số hàng trục là 2 là :
A. 115 120 B. 115 021 C. 105 020 D. 150 120
Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là:
A. 888 888 B. 989 898 C. 999 899 D. 999 998
4, Số bé nhất có 6 chữ số mà tổng 6 chữ số bằng 3 là :
A. 101 010 B. 100 011 C. 100 002 D. 210 000
5, Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống :
a, Số 0 không phải là số tự nhiên c, Số tự nhiên lớn nhất là số 1 tỉ
b, Số 0 là số tự nhiên bé nhất d, không có số tự nhiên lớn nhất
e, Hai số tự nhiên hơn kém nhau 1 đơn vị
II, Tự luận
1, Đọc các số sau :
a. số 8 104 230 b.số 725 460 008 c.số 3 921 025 406 d.số 85 026 003
2, Nêu giá trị của chữ số 9 trong các số sau :
a, số 952 431 678 b, số 719 425 786 c, số 193 524 867
3, Viết các số sau :
a. Hai mươi triệu ba trăm mười nghìn một trăm mười tám
b. Chín trăm triệu không nghìn ba trăm hai mươi mốt.
c. Một tỉ ba triệu một trăm chín mươi bảy nghìn bốn trăm mười hai
4,Tính giá trị biểu thức :
a, 54673 + 2468 x 5 – 34142 b, 26781 : 3 + 7567 x 4
5, Cho các chữ số 0 , 2 , 4 , 6. Viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau
6, Tìm một số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp 5 lần chữ số hàng đơn vị và tổng 3 chữ số bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số.
7, Viết số
a. Số lớn nhất có 7 chữ số khác nhau c. Số lớn nhất có 9 chữ số khác nhau
b Số bé nhất có 7 chữ số khác nhau d Số bé nhất có 9 chữ số khác nhau
8,Tìm X , biết :
a. X x 5 = 48710 b. X : 8 = 1025
c. 3X + X3 = 11 x 11 d. XX – 1X x 2 = 34
9, Một trại trồng cây ăn quả có tất cả 36000 cây, trong đó 1 / 5 là số cây nhãn, số cây vải gấp 2 lần số cây nhãn, còn lại là cây cam. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cây.
10, Một hình chữ nhật c0s chiều dài 12m, chiều rộng 7m. Nếu chiều rộng tăng thêm 2m và giữ nguyên chiều dài thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm bao nhiêu mét vuông ?
B Tiếng Việt
1, Gạch dưới các từ phức trong mỗi câu sau:
a. Cá heo giống tính trẻ em, thích được cổ vũ .
b. Kiếm ăn xong, cò tắm rửa, tấm áo lại trắng tinh, rồi cất cánh bay, đôi cánh dập dờn như múa.
c. Họ nhà chim đủ các loại, đủ các màu sắc ríu rít bay đến đậu ở những bụi cây quanh hồ, tiếng hót vang cả mặt nước. múa.
2, viết lại cho đúng chính tả đoạn thơ sau của Tố Hữu
Bàng hoàng… như giửa triêm bao
Chắng mây Tam Đão tuôn vào trường sơn
Dốc quanh xườn núi mưa chơn
Tưỡng Miền Nam đó, trập trờn hôm nay
Đường đi hay dốc mưa giài
Nước non ngàn dặm nên bài thơ quê.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Loan
Dung lượng: 31,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)