Bai tap tuan tet

Chia sẻ bởi Lê Thị Thư | Ngày 09/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: bai tap tuan tet thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Bài tập Tết
Họ và tên………………………………………. Lớp 4A
I. Toán
1 : Tìm y biết : Y : 458 = 2748
A. Y = 6 B. Y = 2290 C. Y = 3206 D. Y = 1 258 584
Bài 2 : Biết giá trị của biểu thức 468 x a bằng 96876. Hãy tìm a .
A.a = 217 B. a = 207 C. a = 27 D. a = 197

Bài 3 : Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp là 43 . Tìm hai số đó .
25 và 18 B. 42 và 43 C.21 và 22 D.20 và 23

Bài 4: Trong các số: 3457 ; 4568 ; 66814; 2050 ; 2229 : 3576 ; 900; 2355.
a) Số nào chia hết cho 2?....................................................................................................................
b) Số nào chia hết cho 5?................................................................................................................

Bài 5: 47685 : 5 + 7864 X 9 = ?
A. 81033b. B.80133 C. 83103 D. 80313
Bài 6 : 2 t ạ 8 kg = …kg
28 kg B. 208 kg C.2008kg D.10 kg
Bài 7 : Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho hết cho 2 ?
90 B.45 C.50 D.99
Bài 8: Trong các số: 3451 ; 4563 ; 66816; 2050 ; 2229 : 3576 ; 900.
a) Số nào chia hết cho 3?
b) Số nào chia hết cho 9?
c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?
Bài 9: Đặt tính rồi tính.
a) 4725 : 15 b) 6420 : 321
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 10: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 307m, chiều dài hơn chiều rộng là 97m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 11: Trung bình cộng số học sinh 2 lớp 4A và 4B là 26, lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 12: Một nhà máy trong một năm sản xuất được 49410 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm nhà máy đó làm việc trong 305 ngày?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 13: Tổng của hai số bằng số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau . Hiệu của hai số bằng số bé nhất có 6 chữ số . Hãy tìm hai số đó .

II. Tiếng Việt
Bài 1: Đọc đoạn văn sau:
(1) Vợ chồng nhà Sói mấy hôm nay mất ngủ vì Sói chồng đau răng. (2) Giữa đêm khuya, Sói vợ mời bác sĩ Gõ Kiến đến chữa bệnh. (3) Không quản đêm tối, trời lạnh, bác sĩ Gõ Kiến đến ngay. (4) Bác sĩ Gõ Kiến kiên trì khêu từng miếng thịt nhỏ xíu giắt sâu trong răng Sói chồng, rồi bôi thuốc. (5) Sói chồng hết đau, không rên hừ hừ nữa.
a) Tìm và viết vào chỗ trống dưới đây các câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn trên.
b) Gạch dưới chủ ngữ của từng câu tìm được.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 2 : Điền chủ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau:
a)…………………………. mải mê ấp trứng, quên cả ăn, chỉ mong ngày trứng nở thành con.
b) ........................................hót ríu rít trên cành xoan, như cũng muốn đi học cùng chúng em.
c) Trong chuồng, ..................kêu “chiêm chiếp”, ...................kêu “ cục tác”, ..........................
thì cất tiếng gáy vang.
Bài 3: Cho các từ sau: tài giỏi, tài ba, tài liệu, tài chính, tài khoản, tài đức, tài trí, tài sản, trọng tài, tài nghệ, nhân tài, thiên tài, đề tài, gia tài, tiền tài, tài hoa, tài tử, tài nguyên.
Xếp các từ trên thành hai loại rồi điền vào chỗ trống thích hợp trong bảng sau:
Tài có nghĩa là “ năng lực cao”
 Tài không có nghĩa là “ năng lực cao”

M: tài giỏi,.......................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
.........................................................................
M: tài liệu,.......................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
.........................................................................

 Bài 4: Viết đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Thư
Dung lượng: 80,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)