BÀI TẬP TỰ LUẬN

Chia sẻ bởi Đỗ Văn Bình | Ngày 11/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: BÀI TẬP TỰ LUẬN thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

74. CỤM TỪ & CẤU TRÚC VIẾT CÂU HỮU ÍCH

1
S + V+ too + adj/adv + (for sb) + to do st. (quá....để cho ai làm gì...) *1. This structure is too easy for you to remember. *2: He ran too fast for me to follow.
2
S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)
*1: This box is so heavy that I cannot take it.
*2: He speaks so soft that we can’t hear anything.


3
It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá... đến nỗi mà...)
*1: It is such a heavy box that I cannot take it. 
*2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
4
S + V + adj/ adv + enough + (for sb) + to do st. (Đủ... cho ai đó làm gì...)
*1: She is old enough to get married. 
*2: They are intelligent enough for me to teach them English.

5
Have/ get + st + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
*1: I had my hair cut yesterday. 
*2: I’d like to have my shoes repaired.
6
It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for O +to do st. (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)
*1: It is time you had a shower. 
*2: It’s time for me to ask all of you for this question

7
It + takes/took+ O + amount of time + to do st. (làm gì... mất bao nhiêu thờigian...)
*1: It takes me 5 minutes to get to school. 
*2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
8
To prevent/stop + O + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..)
*1: I can’t prevent him from smoking
*2: I can’t stop her from tearing 


9
S + find+ it+ adj to do st. (thấy ... để làm gì...)
*1: I find it very difficult to learn about English. 
*2: They found it easy to overcome that problem.
10
To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
*1: I prefer dog to cat. 
*2: I prefer reading books to watching TV.


11
Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)
*1: She would rather play games than read books.
*2: I’d rather learn English than learn Biology.
12
Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
*1: I used to go fishing with my friend when I was young.
*2: She used to smoke 10 cigarettes a day.

13
To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)
*I am used to eating with chopsticks. 
14
to be angry at + N/V-ing (tức giận về)

15
to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạc nhiên về....)
16
to be good at/ bad at + N/ V-ing (giỏi về.../ kém về...)


17
by chance = by accident (adv) (tình cờ)
18
to be/get tired of + N/V-ing (mệt mỏi về...)

19
can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không nhịn được làm gì...)
20
to be keen on/ to be fond of + N/V-ing (thích làm gì đó...)

21
to be interested in + N/V-ing (quan tâm đến...)
22
to waste + time/ money + V-in(tốn tiền hoặc tg làm gì)

23
To spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì…)

24
To spend + amount of time/ money + on + st (dành thời gian vào việc gì...)
*1: I spend 2 hours reading books a day. 
*2: She spent all of her money on clothes.

25
to give up + V-ing/ N (từ bỏ làm gì/ cái gì...)
26
would like
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Văn Bình
Dung lượng: 85,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)