BÀI TẬP TỰ LUẬN
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Bình |
Ngày 11/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: BÀI TẬP TỰ LUẬN thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Part1 : Tenses ( Thì )
Tenses
( Thì)
Usage
(cách sử dụng)
Adverbs
( trạng từ đi cùng )
Positive
( Thể khẳng định )
Negative
( Thể phủ định )
Interrogative
( Thể nghi vấn )
Examples
( Ví dụ )
1. Present simple tense
( Hiện tại đơn )
Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra hay một thói quen .Một sự thật ở hiện tại .
Always, often,
usually, sometimes , seldom,
never ,
every
I/ you/ we/ they / Lan and Nam + V-inf . +
( O ) ……
- She/ he / it / Lan + Vs/ es
I/ you/ we/ they / Lan and Nam +do not + V-inf . + ( O ) …
She/ he / it / Lan + does not + V-inf …..
Do + I/ you/ we/ they / Lan and Nam + V-inf . + ( O ) ……
Does + she/ he / it / Lan + V-inf
- Nam walks to school every day
- We have English on Monday .
2. Present progressive tense
( Hiện tại tiếp diễn )
Diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại hoặc ngay lúc nói .
Now
At the moment
At the present .
S + am/ is/ are + V-ing + ( O ) ….
S + am/ is/ are + V-ing + ( O ) ….
Am/ Is/ Are + S + V-ing + ( O ) ….?
John is eating dinner now .
3. Present perfect tense
( Hiện tại hoàn thành )
Diễn tả hành động hay sự kiện bắt đầu trong quá khứ , kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục ở tương lai .
- hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ .
- Hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ …..
Since,
for,
just,
already,
yet,
lately, recently, never
ever,
several times, this is the first/ second .. time
S + have/ has + Vp.p ( Ved/ column 3 ) + (O)….
S + have/ has + not +
Vp.p ( Ved/ column 3 ) + (O)….
Have + not = haven,t
has + not = hasn,t .
Have/ Has + S + Vp.p ( Ved/ column 3 ) + (O)….
-John has traveled around the world.
-They have studied English for four years .
4. Past simple tense .
( Quá khứ đơn )
Diễn tả hành động xảy ra ở một thời điểm xác định trong quá khứ .
Yesterday
Last night / week / month/ year ……
Ago
In 1990 …
S + Ved/ column 2 + (O)….
S + did not + V-inf . + ( O ) …
Did + S + V-inf . +
( O ) …
-Last night I did my homework
5. Past progressive tense .
( Quá khứ tiếp diễn )
Diễn tả hành động đang xảy ra ở một thời điểm xác định trong quá khứ .
At 7 o,lock yesterday morning.
While
When
S + was/ were + V-ing + ( O ) ….
S + was/ were + not + V-ing + ( O ) ….
Was/ Were + S + V-ing + ( O ) ….?
-Nam was doing his homework while his father was watching TV
- When he came, I was reading book.
6. Past perfect tense .
( Quá khứ hoàn thành)
Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ .
After ,
before
S + had+ Vp.p ( Ved/ column 3 ) + (O)….
S + had not + Vp.p
( Ved/ column 3 ) + (O)….
* had not = hadn’t
Had+ S + Vp.p
( Ved/ column 3 ) + (O)….?
-John had gone to the store before he went home .
- John went home after he had gone to the store .
7- Future simple tense .
( Tương lai đơn )
Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai .
Tomorrow
Next week/ month/ year/ …
In the future ..
S + will / shall+ V-inf . + ( O ) …
* I/ we + shall
S + will / shall + not + V-inf . + ( O ) …
*will not
Tenses
( Thì)
Usage
(cách sử dụng)
Adverbs
( trạng từ đi cùng )
Positive
( Thể khẳng định )
Negative
( Thể phủ định )
Interrogative
( Thể nghi vấn )
Examples
( Ví dụ )
1. Present simple tense
( Hiện tại đơn )
Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra hay một thói quen .Một sự thật ở hiện tại .
Always, often,
usually, sometimes , seldom,
never ,
every
I/ you/ we/ they / Lan and Nam + V-inf . +
( O ) ……
- She/ he / it / Lan + Vs/ es
I/ you/ we/ they / Lan and Nam +do not + V-inf . + ( O ) …
She/ he / it / Lan + does not + V-inf …..
Do + I/ you/ we/ they / Lan and Nam + V-inf . + ( O ) ……
Does + she/ he / it / Lan + V-inf
- Nam walks to school every day
- We have English on Monday .
2. Present progressive tense
( Hiện tại tiếp diễn )
Diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại hoặc ngay lúc nói .
Now
At the moment
At the present .
S + am/ is/ are + V-ing + ( O ) ….
S + am/ is/ are + V-ing + ( O ) ….
Am/ Is/ Are + S + V-ing + ( O ) ….?
John is eating dinner now .
3. Present perfect tense
( Hiện tại hoàn thành )
Diễn tả hành động hay sự kiện bắt đầu trong quá khứ , kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục ở tương lai .
- hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ .
- Hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ …..
Since,
for,
just,
already,
yet,
lately, recently, never
ever,
several times, this is the first/ second .. time
S + have/ has + Vp.p ( Ved/ column 3 ) + (O)….
S + have/ has + not +
Vp.p ( Ved/ column 3 ) + (O)….
Have + not = haven,t
has + not = hasn,t .
Have/ Has + S + Vp.p ( Ved/ column 3 ) + (O)….
-John has traveled around the world.
-They have studied English for four years .
4. Past simple tense .
( Quá khứ đơn )
Diễn tả hành động xảy ra ở một thời điểm xác định trong quá khứ .
Yesterday
Last night / week / month/ year ……
Ago
In 1990 …
S + Ved/ column 2 + (O)….
S + did not + V-inf . + ( O ) …
Did + S + V-inf . +
( O ) …
-Last night I did my homework
5. Past progressive tense .
( Quá khứ tiếp diễn )
Diễn tả hành động đang xảy ra ở một thời điểm xác định trong quá khứ .
At 7 o,lock yesterday morning.
While
When
S + was/ were + V-ing + ( O ) ….
S + was/ were + not + V-ing + ( O ) ….
Was/ Were + S + V-ing + ( O ) ….?
-Nam was doing his homework while his father was watching TV
- When he came, I was reading book.
6. Past perfect tense .
( Quá khứ hoàn thành)
Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ .
After ,
before
S + had+ Vp.p ( Ved/ column 3 ) + (O)….
S + had not + Vp.p
( Ved/ column 3 ) + (O)….
* had not = hadn’t
Had+ S + Vp.p
( Ved/ column 3 ) + (O)….?
-John had gone to the store before he went home .
- John went home after he had gone to the store .
7- Future simple tense .
( Tương lai đơn )
Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai .
Tomorrow
Next week/ month/ year/ …
In the future ..
S + will / shall+ V-inf . + ( O ) …
* I/ we + shall
S + will / shall + not + V-inf . + ( O ) …
*will not
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Bình
Dung lượng: 191,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)