BAI TAP TRAC NGIEM 1
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Anh Phương |
Ngày 15/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: BAI TAP TRAC NGIEM 1 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP 1
Câu 1. Điều chế nhôm bằng cách :
A. Điện phân Al(OH)3 B. Điện phân Al2O3 nóng chảy C. Phân hủy Al(OH)3 D. Điện phân dung dịch AlCl3
Câu 2. Cho 400 ml dung dịch HCl 0,5M tác dụng với CaCO3 dư. Thì thể tích CO2 thu được (đktc ) là:
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C.3,36 lít D. 5,6 lít
Câu 3. Kim loại sắt có thể tác dụng được với dãy các chất nào sau đây :
A. Dung dịch CuSO4 , dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc nóng, dd HNO3 đặc nguội
B. CuSO4 , dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch HNO3 loãng
C. Dung dịch CuSO4 , dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc nóng, dung dịch NaCl
D. Dung dịch CuSO4 , dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc nguội, dd HNO3 loãng
Câu 4. Hiện tượng nào xảy ra khi cho mẩu Natri với dung dịch CuSO4 :
A. Chỉ có khí thoát ra
B. Có khí thoát ra và có kết tủa xanh
C. Dung dịch từ màu xanh chuyển thành dung dịch không màu
D. Không có hiện tượng gì
Câu 5. Hoà tan 2,4g oxit của một kim loại hoá trị II vào 21,9g dung dịch HCl 10% thì vừa đủ. Oxit đó là oxit nào sau đây:
A. CaO B. MgO C. FeO. D. CuO
Câu 6. Để tinh chế bột Fe có lẫn tạp chất Zn , Al , Al2O3 . Có thể dùng chất nào trong số các chất cho dưới đây ?
A. Dd HNO3 B. DdH2SO4 đặc C. Dd HCl D. Dd NaOH
Câu 7. Chỉ dùng một chất nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết 3 chất bột Mg , Al , Al2O3 .
A. Dd H2SO4 đặc B. Dd AgNO3 C. Dd HCl D. Ba(OH)2
Câu 8. Cho 4,48 lít khí CO2 ( đktc ) hấp thụ hết vào 175ml dung dịch Ca(OH)2 2M sẽ thu được :
A. 17,5 g kết tủa B. 35gkết tủa
C. 20 g kết tủa D. 25g kết tủa
Câu 9. Một thanh Zn nặng 13 gam được cho vào 100ml dung dịch FeSO4 1.5 M.Sau 1 thời gian lấy ra cân lại thấy thanh Zn có khối lượng là 12.55 gam.Khối lượng Zn phản ứng là
A. 1.75 gam B. 3.25 gam C. 2.35 gam D. 2.5 gam
Câu 10: Cho dần dần bột sắt vào 50ml dung dịch CuSO4 0,2M khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu xanh, lượng bột sắt đã dùng là:
A. 56g B. 5,6gam C. 0,056gam D. 0,56gam
Câu 11. Có 5 ống thử chứa dung dịch loãng FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4, AlCl3 hoá chất duy nhất cho phép nhận biết các dung dịch là:
A. Quì tím B. Phenolphtalein C. HCl D. NaOH
Câu 12. Kim loại nào sau đây được điều chế theo phương pháp điện phân oxít nóng chảy?
A. Fe B. Ag C. Al D. Cu
Câu 13. Hoà tan hoàn toàn 104,4 gam Al trong dung dịch NaOH dư, thể tích H2 được giải phóng (đktc) là
A. 3,36 lit B. 11,56 lit C. 174,72 lit D.13,44 lit
Câu14 . Ngâm một đinh sắt sạch trong 400 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l đợi phản ứng kết thúc, rửa nhẹ, và làm khô đinh sắt, thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. x là:
A. 0,6 M B. 0,2 M C. 0,4 M D. 0,5 M
Câu 15. Dung dịch Na2CO3 có:
A. PH < 7 B. PH = 0 C. PH > 7 D. PH = 7
Câu 16. Có thể nhận biết 3 chất rắn: NaCl, CaCl2, MgCl2 trong 3 lọ riêng biệt bằng nước và các dung d ịch nào :
A. K2CO3 và HCl B. NaOH và K2CO3
C. NaOH D.NaOHvà HCl
Câu 17.
Câu 1. Điều chế nhôm bằng cách :
A. Điện phân Al(OH)3 B. Điện phân Al2O3 nóng chảy C. Phân hủy Al(OH)3 D. Điện phân dung dịch AlCl3
Câu 2. Cho 400 ml dung dịch HCl 0,5M tác dụng với CaCO3 dư. Thì thể tích CO2 thu được (đktc ) là:
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C.3,36 lít D. 5,6 lít
Câu 3. Kim loại sắt có thể tác dụng được với dãy các chất nào sau đây :
A. Dung dịch CuSO4 , dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc nóng, dd HNO3 đặc nguội
B. CuSO4 , dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch HNO3 loãng
C. Dung dịch CuSO4 , dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc nóng, dung dịch NaCl
D. Dung dịch CuSO4 , dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc nguội, dd HNO3 loãng
Câu 4. Hiện tượng nào xảy ra khi cho mẩu Natri với dung dịch CuSO4 :
A. Chỉ có khí thoát ra
B. Có khí thoát ra và có kết tủa xanh
C. Dung dịch từ màu xanh chuyển thành dung dịch không màu
D. Không có hiện tượng gì
Câu 5. Hoà tan 2,4g oxit của một kim loại hoá trị II vào 21,9g dung dịch HCl 10% thì vừa đủ. Oxit đó là oxit nào sau đây:
A. CaO B. MgO C. FeO. D. CuO
Câu 6. Để tinh chế bột Fe có lẫn tạp chất Zn , Al , Al2O3 . Có thể dùng chất nào trong số các chất cho dưới đây ?
A. Dd HNO3 B. DdH2SO4 đặc C. Dd HCl D. Dd NaOH
Câu 7. Chỉ dùng một chất nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết 3 chất bột Mg , Al , Al2O3 .
A. Dd H2SO4 đặc B. Dd AgNO3 C. Dd HCl D. Ba(OH)2
Câu 8. Cho 4,48 lít khí CO2 ( đktc ) hấp thụ hết vào 175ml dung dịch Ca(OH)2 2M sẽ thu được :
A. 17,5 g kết tủa B. 35gkết tủa
C. 20 g kết tủa D. 25g kết tủa
Câu 9. Một thanh Zn nặng 13 gam được cho vào 100ml dung dịch FeSO4 1.5 M.Sau 1 thời gian lấy ra cân lại thấy thanh Zn có khối lượng là 12.55 gam.Khối lượng Zn phản ứng là
A. 1.75 gam B. 3.25 gam C. 2.35 gam D. 2.5 gam
Câu 10: Cho dần dần bột sắt vào 50ml dung dịch CuSO4 0,2M khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu xanh, lượng bột sắt đã dùng là:
A. 56g B. 5,6gam C. 0,056gam D. 0,56gam
Câu 11. Có 5 ống thử chứa dung dịch loãng FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4, AlCl3 hoá chất duy nhất cho phép nhận biết các dung dịch là:
A. Quì tím B. Phenolphtalein C. HCl D. NaOH
Câu 12. Kim loại nào sau đây được điều chế theo phương pháp điện phân oxít nóng chảy?
A. Fe B. Ag C. Al D. Cu
Câu 13. Hoà tan hoàn toàn 104,4 gam Al trong dung dịch NaOH dư, thể tích H2 được giải phóng (đktc) là
A. 3,36 lit B. 11,56 lit C. 174,72 lit D.13,44 lit
Câu14 . Ngâm một đinh sắt sạch trong 400 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l đợi phản ứng kết thúc, rửa nhẹ, và làm khô đinh sắt, thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. x là:
A. 0,6 M B. 0,2 M C. 0,4 M D. 0,5 M
Câu 15. Dung dịch Na2CO3 có:
A. PH < 7 B. PH = 0 C. PH > 7 D. PH = 7
Câu 16. Có thể nhận biết 3 chất rắn: NaCl, CaCl2, MgCl2 trong 3 lọ riêng biệt bằng nước và các dung d ịch nào :
A. K2CO3 và HCl B. NaOH và K2CO3
C. NaOH D.NaOHvà HCl
Câu 17.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Anh Phương
Dung lượng: 45,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)