BÀI TẬP TRẮ NGHIỆM SINH HỌC 7

Chia sẻ bởi Võ Thành Quang | Ngày 05/05/2019 | 56

Chia sẻ tài liệu: BÀI TẬP TRẮ NGHIỆM SINH HỌC 7 thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

Trang bìa
Trang bìa:
Động vật nguyên sinh
Câu 1: Động vật nguyên sinh
Động vật nguyên sinh có cấu tạo từ:
1 tế bào
2 tế bào
3 tế bào
Câu 2:
Động vật nguyên sinh có vai trò thực tiễn.
Hoàn toàn có lợi cho người và động vật
Hoàn toàn có hại cho người và động vật
Vừa có lợi vừa có hại cho người và động vật
Câu 3:
Động vật nguyên sinh sống ký sinh có đặc điểm.
Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, sinh sản vô tính với tốc độ rất nhanh.
Cơ quan di chuyển tiêu giảm, dinh dưỡng kiểu tự dưỡng, sinh sản vô tính với tốc độ chậm.
Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng, sinh sản với tốc độ rất nhanh.
Câu 4:
Hãy chọn phương án trả lời để khẳng dịnh phát biểu sau đây là đúng.
Động vật nguyên sinh sống tự do hay ký sinh đều có đặc điểm chung về cấu tạo cơ thể là một tế bào nhưng về chức năng là một cơ thể sống.
Động vật nguyên sinh sống tự do hay ký sinh đều có đặc điểm chung về cấu tạo là một hoặc hai tế bào nhưng về chức năng là một cơ thể độc lập.
câu 5: Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng
Trùng giày di chuyển được là nhờ:
Nhờ có roi.
Có vây bơi.
Lông bơi phủ khắp cơ thể.
Câu 6:
Cấu tạo tế bào cơ thể trùng roi có?
1 nhân
2 nhân
3 nhân
câu 7: Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng
Cách sinh sản của trùng roi:
Phân đôi theo chiều dọc cơ thể.
Phân đôi theo chiều ngang cơ thể.
Tiếp hợp
Câu 8:
Tập đoàn trùng roi là?
Nhiều tế bào liên kết lại.
Một cơ thể thống nhất
Một tế bào.
Câu 9:
Môi trường sống của trùng roi xanh là:
Ao hồ
Biển
đầm ruộng.
Cơ thể sống.
Câu 10:
Sự trao đổi khí của trùng roi với môi trường qua bộ phận:
Màng cơ thể
Nhân.
Điểm mắt.
Hạt dự trữ.
Câu 11:
Trùng roi di chuyển bằng cách?
Xoáy roi vào nước
Sâu đo
Uốn lượn
Câu 12:
Động vật nguyên sinh sống kí sinh trong cơ thể người và động vật là:
Trùng roi
Trùng kiết lị
Trùng giày
Tất cả đều đúng
Câu 13:
Động vật nguyên sinh di chuyển bằng chân giả là:
Trùng roi
Tập đoàn vôn vốc
Trùng biến hình.

Câu 14:
Nơi kí sinh của trùng sốt rét là:
Phổi người.
Ruột động vật.
Máu người
Khắp mọi nơi trong cơ thể.
Câu 15:
Nơi kí sinh của trùng kiết lị là:
Bạch cầu
Ruột người
Hồng cầu
Máu
Câu 16:
Hình thức sinh sản của trùng biến hình là:
Phân đôi theo chiều ngang
Phân đôi theo chiều dọc.
Tiếp hợp.
Câu 17:
Thức ăn của trùng giày là:
Vi khuẩn,
vụn chất hữu cơ
Tảo

Câu 18:
Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ?
Có di chuyển tích cực.
Hình thành bào xác.
Có chân giả
Câu 19:
Biểu hiện nào cho biết triệu chứng bệnh sốt rét?
Đau bụng.
ốt liên miên hoặc từng cơn. Mặt đỏ ra nhiều mồ hôi đau toàn bộ cơ thể.
Nhức đầu.
Câu 20:
Trùng sốt rét có lối sống:
Bắt mồi.
Tự dưỡng.
Kí sinh.
Tự dưỡng và bắt mồi.
RUỘT KHOANG
Câu 1:
Cấu tạo ngoài của thuỷ tức.
Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng toả tròn, di chuyển kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu.
Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng hai bên, di chuyển kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu
Câu 3:
Cấu tạo thành cơ thể của Thuỷ tức gồm.
Một lớp tế bào.
Hai lớp tế bào, giữa hai lớp tế bào là tầng keo mỏng
Ba lớp tế bào xếp xít nhau.
Gồm nhiều lớp tế bào, xen kẽ các tầng keo mỏng.
Câu 3:
Thuỷ tức tiêu hoá con mồi nhờ loại tế bào.
Tế bào hình sao.
Tế bào hình túi có gai cảm giác
Tế bào có hai roi và không bào tiêu hoá
Câu 4:
Thuỷ tức sinh sản bằng hình thức nào?
Thuỷ tức sinh sản vô tính đơn giản.
Thuỷ tức sinh sản hữu tính
Thuỷ tức sinh sản kiểu tái sinh.
Thuỷ tức vừa sinh sản vô tính vừa hữu tính và có khả năng tái sinh.
Câu 5:
Hải quỳ có lối sống?
cá thể
Tập trung một số cá thể
Tập đoàn nhiều cá thể liên kết
Tập trung một số các thể sống trôi nổi.
Câu 6:
Sứa là loài động vật không xương sống ăn?
Thịt
Cây thuỷ sinh
Động vật nguyên sinh và rong tảo biển
Câu 7:
Cơ thể của Sứa có dạng?
Hình trụ
Hình dù
Hình cầu
Hình que
Câu 8:
. Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định phát biểu sau đây là đúng.
A. San hô sống bám khi sinh sản mọc chồi, cơ thể con không tách rời ra mà dính với cơ thể mẹ.
B. san hô sống bám khi sinh sản mọc chồi, cơ thể con phát triển hoàn chỉnh tách rời cơ thể mẹ sống độc lập.
GIUN
Câu 1:
Căn cứ con đường xâm nhập của ấu trùng giun kí sinh, cho biết cách phòng ngừa loài giun nào thực hiện đơn giản nhất.
Giun đũa
Giun móc câu
Giun kim
Giun chỉ
Câu 2:
Căn cứ vào nơi kí sinh, cho biết loài giun nào nguy hiểm hơn?
Giun đũa
Giun kim
Giun móc câu
Giun chỉ
Câu 3:
Hãy chọn phương án khẳng định phát biểu sau là đúng hay sai
Giun kim kí sinh ở ruột già nên thường ra hậu môn để đẻ trứng. Vì ngứa ngáy, trẻ đưa tay ra gãi, và do thói quen mút tay liền đưa luôn trứng vào miệng tạo điều kiện khép kín vòng đời của giun . Do đó trẻ em thường bị nhiễm giun kim.
Câu 4:
Để đè phòng bênh giun kí sinh, phải:
Không tưới rau bằng phân tươi
Tiêu diệt ruồi nhặng
Giữ gìn vệ sinh ăn uống
Giữ vệ sinh môi trường
Người bệnh đau bụng dữ dội và rối loạn tiêu hóa.
GIUN Đất
Câu 1:
nơi sống của giun đất:
Sống ở khắp nơi
Sống ở tầng đất trên cùng
Thích sống nơi đủ độ ẩm , tơi xốp
Sống nơi đủ độ ẩm
Câu 2:
Giun đất có:
1 lỗ cái, 2 lỗ đực
2 lỗ cái, 1lỗ đực
2 lỗ cái, 2 lỗ đực
1 lỗ cái, 1lỗ đực
Câu 3:
Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất vì:
Giun đất hô hấp qua da khi mưa nhiều nước ngập giun đất không hô hấp được dẫn đến thiếu ôxi nên giun đất phải chui lên mặt đất
Giun đất thích nghi với đời sống ở cạn gặp mưa giun đất chui lên mặt đất tìm nơi ở mới
Giun đất chui lên mặt dất để dễ dàng bơi lội
Câu 4:
Cơ quan tiêu hoá của giun đất phân hoá thành:
Miệng, hầu, thực quản
Ruột, ruột tịt, hậu môn
Diều, dạ dày
Tất cả các ý đều đúng
Câu 5:
Giun đất có hệ thần kinh dạng:
Hệ thần kinh dạng lưới
Hệ thần kinh dạng chuỗi
Hệ thần kinh dạng ống
Câu 6:
đặc điểm sinh sản của giun đất.
Đã phân tính có đực, có cái
Khi sinh sản cần có đực có cái
ưỡng tính sinh sản cần sự thụ tinh chéo
Khi sinh sản không cần sự thụ tinh chéo
Câu 7:
Đai sinh dục của giun đất nằm ở :
Đốt thứ 13, 14, 15
Đốt thứ 14, 15, 16
Đốt thứ 15, 16, 17
Đốt thứ 16, 17, 18
Câu 8:
Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng
Đỉa sống ở nước lợ ký sinh
Giun đất sống nơi đất khô ráo, cố định
Rươi sống nước lợ tự do
Giun đỏ sống ao, hồ di chuyển
Câu 9:
Máu của giun đất có màu gì?
Không màu vì chưa có huyết sắc tố
Có màu đỏ vì có huyết sắc tố
Có màu vàng vì giun đất sống trong đất ít ôxi
Câu 10:
Đánh dấu vào đầu câu trả lời đúng
Hệ thần kinh giun đât, giun đỏ phát triển
Giun đỏ, đỉa có hệ thần kinh, giác quan phát triển
Hệ thần kinh của giun đỏ, đỉa phát triển
Hệ thần kinh giun đất, đỉa phát triển
Câu 11:
Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng
Thức ăn chủ yếu của giun là: đất
Thức ăn chủ yếu của đỉa là: sinh vật phù du trong nước
Thức ăn của vắt là: nhựa cây
Thức ăn của giun đất là: Vụn thực vật và mùn đất
Câu 12:
Đặc điểm nhận biết giun đất là:
Cơ thể dài trên 20cm, phân đốt, thân to bằng chiếc đũa, lưng sẫm có màu biếc tím
Cơ thể dài trên 20cm, thân to bằng chiếc đũa, lưng sẫm có màu trắng hồng
Cơ thể hình trụ dài, không phân đốt, lưng sẫm có màu biếc tím
Câu 13:
Khoang trống giữa thành cơ thể và thành ruột của giun đất là:
Nơi chứa máu
Xoang cơ thể chính thức
Xoang cơ thể chưa chính thức
Câu 14:
Vai trò của giun đất đối với trồng trọt là:
Làm đất tơi xốp hơn do quá trình đào hang và vận chuyển
Phân giun đất có tác dụng làm tăng tính chịu nước ,tăng lượng mùn và các muối khoáng
Phân giun đất có tác dụng làm tăng hoạt động của vi sinh vậ
Tất cả các ý đều sai
THÂN MỀM
Câu 1:
hoạt động di chuyển của trai sông:
Lối sống của trai thích hoạt động
Trai sông ít hoạt động
Khi di chuyển trai bò lê
Phần đầu của trai phát triển
Câu 2:
Vỏ trai vỏ ốc cấu tạo
lớp đá vôi ở giữa
lớp xà cừ óng ánh ở trong cùng
có lớp sừng bọc ngoài
cả 3 đều đúng
Câu 3:
Hãy chọn phương án đúng sai trong các câu sau:
Khi mở vỏ trai, cắt cơ khép trước, cơ khép sau
Khi mở vỏ không cần cắt khép vỏ trước và cơ khép vỏ sau
Khi trai chết vỏ thường mở ra
Câu 4:
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Trai sông thuộc lớp chân dìu
Phần đầu trai lớn
Khi trai di chuyển bò rất nhanh
Trai sông thuộc lớp 2 mảnh vỏ hay lớp chân dìu
Câu 5:
Sự thích nghi phát tán của trai.
Ấu trùng theo dòng nước
Ấu trùng bám trên mình ốc
Ấu trùng bám vào da cá di chuyển đến vùng khác
Ấu trùng bám trên tôm
CK: G XÁC
Câu 1:
Con tôm sông di chuyển bằng gì ?
Chân bò
Chân bơi
Chân bò và chân bơi
Bay
Câu 2:
Tôm hô hấp nhờ những cơ quan nào?
Bằng mang
Chân hàm
Tuyến bài tiết
Chân
Câu 3:
Tôm sông cấu tạo cơ thể gồm mấy phần?
2phần
3 phần
4 phần
6 phần
Câu 6:
Tuyến bài tiết của tôm nằm ở đâu?
Mang tôm
Phần bụng
Gốc đôi râu thứ hai phần đầu ngực
Các phần phụ
Câu 4:
Trong những động vật sau con nào thuộc lớp giáp xác?
Cua biển, nhện
Tôm sông, tôm sú.
Cáy, mọt ẩm
Rận nước, sun
Câu 5:
Những động vật như thế nào được xếp vào lớp giáp xác?
Mình có một lớp vỏ bằng ki tin
Đẻ trứng, ấu trùng lột xác qua nhiều lân
Phần lớn đều sống bằng nước, thở bằng mang
Tất cả các ý đều đúng.
Câu7:
Các giáp xác có hại là giáp xác nào?
Chân kiếm sống tự do.
Tôm cua
Con sun, chân kiến ký sinh.
Câu 8:
Trong số đại diện giáp xác sau loài nào có kích thước nhỏ?
Cua đồng đực
Mọt ẩm
Tôm ở nhờ
Sun
Câu9:
Làm thế nào để quan sát được hệ thần kinh của tôm?
Dùng kéo và kẹp gỡ bỏ toàn bộ nội quan kể cả cơ ở phần ngực và bụng
Găm ngửa con tôm cũng có thể thấy được.
Tất cả các ý đều đúng.
Tất cả các ý đều sai .
CK: NHỆN
Câu 1:
Ở bọ cạp bộ phận nào có chứa nọc độc?
Đôi kìm lớn
Bốn đôi chân bò
Đuôi
Câu 2:
Phần đầu ngực của nhện , bộ phận nào làm nhiệm vụ bắt mồi và tự vệ ?
Đôi kìm có tuyến độc
Đôi chân xúc giác
Bốn đôi chân bò
Núm tuyến tơ
Câu 3:
vai trò của động vật thuộc lớp hình nhện là
Động vật lớp hình nhện đều gây hại cho người.
Động vật lớp hình nhện đều có lợi cho con người.
Phần lớn Động vật lớp hình nhện đều có lợi cho con người.
Phần lớn động vật lớp hình nhện gây hại cho con người.
Câu 4:
Loại động vật nào sau đây ký sinh trên da người ?
Bọ cạp
Cái ghẻ
Ve bò
Nhện đỏ
Câu 5:
Cho biết số đôi chân ngực của lớp hình nhện.
3 Đôi
4 đôi
5 đôi.
6 đôi.
Câu 6:
Nhện có những tập tính nào?
Chăng lưới, bắt mồi.
Sinh sản, kết kén.
Tất cả các ý đều đúng
Tất cả các ý đều sai
Câu 7:
Cơ thể nhện chia làm mấy phần ?
Hai phần : Đầu - ngực và bụng B
Hai phần : Đầu và bụng
Hai phần : Đầu và thân
Ba phần : Đầu, ngực và bụng
Câu 8:
Thức ăn của nhện là gì?
Vụn hữu cơ
Sâu bọ
Thực vật
Mùn đất
CK: SÂU BỌ
Câu1:
Châu chấu hô hấp bằng cơ quan nào?
Mang
Hệ thống ống khí
Hệ thống túi khí
Phổi
Câu 2:
Châu chấu di chuyển bằng cách nào?
Nhảy.
Bay
Bò.
ất cả các ý đều đúng
Câu 3:
Cơ thể châu chấu chia làm mấy phần ?
2 phần
3 phần
4 phần
5 phần
Câu 4:
Mắt của châu chấu là mắt gì ?
Mắt kép
Mắt đơn
Mắt kép và mắt đơn
Không có mắt
Câu 5:
Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng Hệ thống ống khí ở sâu bọ rất phát triển:
Hệ thống ống khí ở sâu bọ rất phát triển:
Câu 6:
Hệ tuần hoàn của châu chấu có chức năng gì ?
Phân phối chất dinh dưỡng đến các tế bào.
Cung cấp ôxi cho các tế bào.
Cung cấp ôxi do hệ thống ống khí đảm nhiệm.
Tất cả các ý đều đúng
Câu 7:
Hệ tuần hoàn của châu chấu thuộc dạng:
Hệ tuần hoàn kín
Hệ tuần hoàn hở
Tim hình ống dài có 2 ngăn
Câu 8:
Tại sao đàn châu chấu bay đến đâu thì gây ra mất mùa đến đó?
Châu chấu đậu vào hoa màu làm dập nát thui chột các phần non của cây.
Châu chấu mang theo bệnh gây hại hoa màu.
Châu chấu phàm ăn, cắn phá cây dữ dội
Châu chấu đậu vào hoa màu làm dập nát thui chột các phần non của cây. Châu chấu phàm ăn, cắn phá cây dữ dội
Câu 9:
Não sâu bọ có:
Hai phần: Não trước, não giữa.
Hai phần: Não giữa, não sau.
Ba phần: Não trước, não giữa, não sau.
Câu 10:
Hệ thần kinh của châu chấu thuộc dạng nào?
Lưới
Chuỗi hạch
T ế bào rải rác
Câu 11:
Điều đúng khi nói về châu chấu là:
Cơ thể có vỏ kitin bao bọc
Cơ thể dài không chia đốt
Cơ thể chia làm 3 phần : Đầu , ngực , bụng
Di chuyển bằng chân và bằng cánh
Câu 13:
Động vật nào có ích trong việc thụ phấn cho cây trồng?
ong mật
kiến
Bướm
ong mật, kiến, bướm
Câu 14:
Đối tượng nào sau đây thuộc lớp sâu bọ phá hại cây trồng mà phải phòng trừ tiêu diệt ?
Châu chấu.
Ong mật.
Bọ ngựa
Ruồi.
Câu 15:
Để bảo vệ mùa màng tăng năng suất cây trồng phải diệt sâu hại ở giai đoạn nào
. Giai đoạn bướm
Giai đoạn sâu non
Giai đoạn nhộng.
CK: ĐĐ CHUNG
Câu 1:
Trong số các nhóm ĐV dưới đây, nhóm ĐV nào thuộc ngành chân khớp?
Chấu chấu, cá chép, nhện
Tôm sống, ốc sên, châu chấu.
Tôm sống, nhện, châu chấu.
Chấu chấu,ốc sên,nhện,
Câu 2:
Tập tính của sâu bọ là gì ?
Gia tăng tính thích nghi.
Đáp ứng của sâu bọ với kích thích bên ngoài hay bên trong cơ thể.
Những hoạt động sống đặc trưng đáp ứng lại tác nhân của ngoại cảnh.
Thể hiện hoạt động sống.
Câu 3:
Lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất?
Lớp sâu bọ.
Lớp hình nhện
Lớp giáp xác
Câu 4:
Trong số các đặc điểm của chân khớp thì các đặc điểm nào quyết định nhất đến sự phân bố rộng rãi của chân khớp?
Có lớp vỏ kitin.
Đôi cánh dài, đẹp.
Chân khớp và phân đốt linh hoạt
Có lớp vỏ kitin.Chân khớp và phân đốt linh hoạt
Câu 5:
Một số đại diện nào sau đây có lợi đồng thời làm thuốc chữa bệnh ? A
Muỗi, tằm.
Muỗi, tằm.
Tằm, ong mật.
Câu 6:
Động vật nào có ích trong việc thụ phấn cho cây trồng
Ong mật.
Kiến.
Bướm.
Tất cả các ý đều đúng
Câu 7:
Động vật nào thuộc ngành chân khớp dùng để xuất khẩu?
Kiến
Nhện đỏ
Tôm sú, tôm hùm
Bọ cạp.
Câu 8:
Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng
Phần đa số động vật thuộc ngành chân khớp sinh sản qua biến thái Không hoàn toàn.
Phần phụ của chân khớp Không phần đốt.
LỚP CÁ
Câu 1:
Cá chép sống ở môi trường nào?
Môi trường nước lợ
Môi trường nước ngọt
Môi trường nước mặn
Môi trường nước mặn và Môi trường nước lợ
Câu 2:
Thân cá chép có hình gì?
Hình vuông
Hình thoi
Hình chữ nhật.
Câu 3:
Hình dạng thân và đuôi cá chép có tác dụng gì đối với đời sống của nó?
Giúp cá bơi lội dễ dàng, giảm sức cản của nước.
Giúp cá điều chỉnh được thăng bằng.
Câu 4:
Cấu tạo ngoài của cá chép như thế nào?
Thân hình thoi dẹp bên, mắt không có mi mắt, có 2 đôi râu.
Thân hình thoi dẹp bên, mắt không có mi mắt, có 2 đôi râu.
Cá có vây: vây chẵn và vây lẻ.
Tất cả các nhận định sau đều sai
Câu 5:
Cấu tạo ngoài của cá chép như thế nào?
Thân hình thoi dẹp bên, mắt không có mi mắt, có hai đôi râu
Thân phủ vảy xương, bên ngoài vảy có lớp da mỏng (chứa các tuyến nhầy)
Thân phủ vảy xương, bên ngoài vảy có lớp da mỏng (chứa các tuyến nhầy)
Cá có vây: vây chẵn (vây ngực và vây bụng), vây lẻ (vây lưng, vây hậu môn và vây đuôi)
Tất cả các ý đều đúng
Câu 6:
Cơ quan đường bên ở cá chép có tác dụng gì?
Biết được các kích thích do áp lực nước.
Biết được tốc độ nước chảy.
Nhận biết các vật cản trong nước.
Biết được các kích thích do áp lực nước. Biết được tốc độ nước chảyNhận biết các vật cản trong nước
Câu 7:
Hãy khoanh tròn vào các câu đúng trong các câu sau:
Khi bơi cá uốn mình, khúc đuôi mang vây đuôi đẩy nước làm cá tiến lên phía trước
. Vây lưng và vây hậu môn làm tăng diện tích dọc thân cá, giúp cá khi bơi không bị nghiêng ngả
Vây lưng cũng có tác dụng giúp cá rẽ trái hoặc rẽ phải
Đôi vây ngực và đôi vây bụng, giữ thăng bằng cho cá, giúp cá bơi hướng lên hoặc hướng xuống, rẽ phải, rẽ trái, dừng lại hoặc bơi đứng
Câu 8:
Vai trò của các đôi vây chẵn ở cá chép?
Giữ thăng bằng cho cá khi bơi, đứng một chỗ
Bơi hướng lên trên hoặc hướng xuống dưới.
Rẽ phải, rẽ trái, giảm vận tốc, dừng lại hoặc giật lùi.
Giữ thăng bằng cho cá khi bơi, đứng một chỗBơi hướng lên trên hoặc hướng xuống dưới.Rẽ phải, rẽ trái, giảm vận tốc, dừng lại hoặc giật lùi.
Câu 9:
Hệ tuần hoàn cá chép gồm những bộ phận nào?
Động mạch và tĩnh mạch B
Mao mạch
Tim có hai ngăn
Tất cả các ý đều đúng
Câu 10:
Ở động vật có xương sống, một vòng tuần hoàn có ở.
Lưỡng cư
Bò sát

Thú
Câu 11:
Hệ thần kinh cá chép cấu tạo như thế nào?
Hệ thần kinh hình ống nằm ở phía lưng trong cung đốt sống gồm bộ não và tuỷ sống
Não trước chưa phát triển, tiểu não khá phát triển
Hành khứu giác, thuỳ thị giác rất phát triển
Tất cả các ý đều đúng
Câu 12:
Cắt bỏ não trước của cá chép thì:
Cá bị mù và mọi cử động của cá bị rối loạ
Cá chết ngay
Tập tính cá vẫn không thay đổi. Vẫn bơi lội kiếm ăn, gặp nguy hiểm vẫn biết lẩn trốn
Câu 13:
Khi phá huỷ hành tuỷ của cá chép thì:
Cá chết ngay
Tập tính cá vẫn không thay đổi
Cá bị mù
Mọi cử động của cá bị rối loạn
Câu 14:
Hệ thống cơ quan nào liên quan đến sự tạo thành bóng hơi?
Hệ tuần hoàn
Hệ hô hấp
Hệ tiêu hoá
Hệ bài tiết
LỚP LƯỠNG CƯ
Câu 1:
Chọn các đáp án đúng trả lời cho câu hỏi sau.
Môi trường sống của Lưỡng cư Vừa ở nước vừa ở cạn
Trong tự nhiên ếch đồng có tập tính kiếm ăn vào lúc Ban đêm.
Lớp Lưỡng cư được phân làm mấy 3 bộ.
Vào mùa đông ếch đồng thường ẩn mình trong hang hay trong bùn, hiện tượng đó gọi là Trú đông
Da của Lưỡng cư có cấu tạo Da khô có vẩy
Câu 2:
Cử động hô hấp của ếch là gì ?
Phổi nâng lên
Sự nâng hạ lồng ngực.
Sự nâng hạ của thềm miệng
Tất cả đều sai
Câu 3:
Hãy chọn đáp án là đúng.
Lưỡng cư là những động vật có xương sống hô hấp bằng phổi và da.
Lưỡng cư là những động vật có xương sống hô hấp bằng phổi
Lưỡng cư là những động vật có xương sống hô hấp bằng ống khí
Câu 4:
Tim ếch cấu tạo gồm mấy ngăn ?
Một ngăn
Hai ngăn
Ba ngăn
Bốn ngăn.
Câu 5:
Hệ tuần hoàn của Lưỡng cư có cấu tạo?
Tim có một ngăn và một vòng tuần hoàn
Tim có hai ngăn và hai vòng tuần hoàn
Tim có ba ngăn và hai vòng tuần hoàn.
Tim có bốn ngăn và hai vòng tuần hoàn.
Câu 6:
Hệ tuần hoàn của ếch gồm hai vòng tuần hoàn là hai vòng nào trong các đáp án sau đây ?
Vòng nhỏ và vòng phổi.
Vòng nhỏ và vòng lớn.
Vòng lớn và vòng cơ thể
Tất cả đều sai
Câu 7:
Máu đi nuôi cơ thể ếch là loại máu nào trong các đáp án sau ?
Máu đỏ tươi.
máu đỏ thẫm.
Máu pha.
máu pha và máu đỏ thẫm.
Câu 8:
Nhiệt độ cơ thể ếch đồng không ổn định, luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường nên được gọi là?
Động vật thấp nhiệt
Động vật cao nhiệt
Động vật đẳng nhiệt
. Động vật biến nhiệt
Câu 9:
Đặc điểm cấu tạo của miệng ếch thích nghi cho việc bắt mồi như thế nào ?
Miệng rông
Có lưỡi dài.
Lưỡi có thể bật ra ngoài để dính vào con mồi.
Câu 10:
Hệ tiêu hoá của ếch gồm những cơ quan nào ?
miệng có lưỡi phóng bắt mồi
Có gan mật tuyến tuỵ.
Dạ dày lớn ruột ngắn.
Phổi và dạ dày
Câu 11:
Cấu tạo dạ dày ếch có đặc điểm nào tiến hoá hơn so với cá chép ?
Nhỏ hơn.
To hơn.
To và phân biệt với ruột
o hơn nhưng chưa phân biệt rõ với ruột.
Câu 12:
Hệ thần kinh của ếch gồm có những bộ phận
não trước và thuỳ thị giác phát triển
Tiểu não kém phát triển.
Hành tuỷ và tuỷ sống.
ơ quan thụ cảm và cơ quan phản ứng
LỚP BÒ SÁT
Câu 1:
Thời gian kiếm mồi của thằn lằn bóng như thế nào?
Bắt mồi về ban đêm
Bắt mồi về ban ngày
Bắt mồi cả ban ngày và ban đêm.
Câu 2:
Thằn lằn bóng có tập tính gì?
Trú đông trong các hốc đất khô dáo.
Trú đông trong các hốc đất tối và ẩm ướt.
C. Không trú đông
Câu 3:
Thằn lằn bóng đuôi dài di chuyển như thế nào?
Di chuyển theo kiểu nhảy cóc.
Di chuyển theo kiểu vừa nhảy vừa bò.
Di chuyển theo kiểu thân và đuôi tỳ vào đất cử động uốn thân phối hợp các chi tiến lên phia trước.
Câu 4:
Cấu tạo ngoài của Thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống trên cạn.
Da khô có vảy sừng bao bọc
Da trần ẩm ướt
Da khô và trơn
Da trần có lớp sáp bảo vệ.
Câu 5:
Lớp Bò sát chia làm mấy bộ?
ba bộ.
bốn bộ.
hai bộ.
Câu 6:
Cơ quan hô hấp của ếch là gì ?
Mang.
Da.
Phổi.
Da.vàPhổi.
Câu 7:
Da của Bò sát có cấu tạo như thế nào?
Da trần và ẩn ướt.
Da khô có vẩy sừng.
Da khô thiếu vẩy.
Câu 8:
Hệ tuần hoàn của Bò sát có cấu tạo?
Tim có một ngăn và một vòng tuần hoàn
im có hai ngăn và hai vòng tuần hoàn
im có ba ngăn tâm thất có vách ngăn hụt và hai vòng tuần hoàn.
Tim có bốn ngăn và hai vòng tuần hoàn
Câu 9:
Hệ hô hấp của chim bồ câu có :
Khí quản,
2 phế quản
2 lá phổi.
Túi khí
Câu 10:
Hệ thần kinh của ếch có những bộ phận nào ?
não trước và thuỳ thị giác phát triển
Hành tuỷ và tuỷ sống.
Tiểu não phát triển.
Cơ quan thụ cảm và cơ quan phản ứng
Tim có một ngăn và một vòng tuần hoàn
Câu 11:
Cử động hô hấp của ếch là gì ?
Phổi nâng lên
Sự nâng hạ của thềm miệng
Sự nâng hạ lồng ngực.
Câu 12:
Động vật có tim 3 ngăn và tâm thất có vách ngăn hụt là:

Lưỡng cư
Chim
Bò sát
Câu 14:
Nạn chuột xuất hiện phá hại đồng ruộng mùa màng là sự cố về đấu tranh sinh học không và do nguyên nhân nào ?
Do thiếu thuốc chuột
Do mèo bị bắt làm thực phẩm
Do chim cú mèo diều hâu bị săn bắn
Do rắn bị bắt làm đặc sản
Câu 13:
Cá sấu bơi được là nhờ:
Có các vây chẵn
Chi năm ngón có màng da
Có vây lẻ
LỚP CHIM
Câu 1:
Tác dụng của lông tơ trong hoạt động sống của chim bồ câu là gì ?
Giữ nhiệt cho cơ thể.
Làm cho lông không thấm nước
Làm thân chim nhẹ.
Câu 2:
Chim bồ câu là động vật hằng nhiệt vì sao ?
Thân nhiệt ổn định.
Thân nhiệt không ổn định.
Thân nhiệt cao
Thân nhiệt thấp
Câu 3:
Đặc điểm cấu tạo chi sau chim bồ câu như thế nào ?
Bàn chân có 5 ngón, có mảng dính giữa các ngón
Bàn chân có 4 ngón, có mảng dính giữa các ngón.
Có 5 ngón: 3 ngón trước và 2 ngón sau.
Có 4 ngón: 3 ngón trước và 1 ngón sau.
Câu 4:
Bộ xương chim gồm các phần xương nào sau đây ?
Xương đầu, xương cánh, xương chân
Xương đầu, xương thân, xương chi
Xương đầu, xương cánh, xương thân
Xương thân xương chân xương chi
Câu 5:
Lông vũ được chia làm hai loại là những loại nào ?
Lông đuôi và lông cánh.
Lông bao và lông bâu.
Lông cánh và lông bao
Lông ống và lông tơ.
Câu 6:
Lông vũ mọc áp sát vào thân chim bồ câu gọi là gì ?
Lông bao.
Lông cánh.
Lông tơ.
Lông mịn.
Câu 7:
Đặc điểm cấu tạo của phổi chim bồ câu là gì ?
Có hệ thống ống khí thông với các túi khí.
Phổi có mao mạch phát triển.
Có không vách ngăn,mao mạch không phát triển.
Có nhiều vách ngăn.
Câu 8:
Hệ hô hấp của chim bồ câu gồm:
Khí quản, 2 phế quản, 2 lá phổi.
Khí quản.
2 lá phổi.
Tất Cả đều đúng
Câu 9:
Hệ thống túi khí và phổi phát triển nhiều nhất ở:
Bò sát
Chim
Châu chấu
Thú
Câu 10:
Bộ phận diều của chim bồ câu có tác dụng:
Tiết ra dịch vị.
Tiết ra dịch tụy
Tiết ra dịch tiêu hóa để tiêu hóa thức ăn.
Chứa và làm mền thức ăn trước khi đưa vào dạ dày.
Câu 11:
Đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hóa của chim bồ câu khác với thằn lằn là gì ?
Miệng có mỏ xừng.
Trên thực quản có chỗ phình to là diều.
Không có miệng và mỏ xừng.
Dạ dày gồm dạ dày cơ và dạ dày tuyến.
Câu 12:
Xương đầu chim nhẹ vì
Có hốc mắt lớn.
Hộp sọ rộng, mỏng
Hộp sọ rộng, dày
Hàm không có răng.
Câu 13:
Tập tính của chim nhiều hơn tập tính của bò sát vì :
hệ tuần hoàn của chim phát triển hơn của bò sát
hệ bài tiết của chim phát triển hơn của bò sát
hệ thần kinh của chim phát triển hơn của bò sát
Tấtcả đều đúng.
Câu 14:
Tập tính kiếm ăn của chim đa dạng vì:
có loài hoạt động kiếm ăn về ban ngày .
có loài hoạt động kiếm ăn về ban đêm .
có loài hoạt động kiếm ăn cả ban ngày và ban đêm .
Tất cả đều đúng.
Câu 15:
. Tập tính sinh sản của chim gồm:
giao hoan, giao phối
ấp trứng,nuôi con
làm tổ, đẻ trứng
Tất cả đều đúng.
Câu 16:
Nhóm chim nào sau đây có tập tính di cư:
cò, vạc, gà, cu gáy, sáo.
diệc xám, mòng két, ngỗng trời, sếu.
chim én, cò, vạc, gà
Tất cả đều đúng sai.
Câu 17:
Đặc điểm chung của lớp chim
Mình có lông vũ bao phủ
Có mỏ sừng
Phổi có mạng ống khí,túi khí và tim bốn ngăn,máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
Trứng lớn có vỏ đá vôi
Chim là động vật biến nhiệt
Câu 18:
Vai trò của lớp chim đối với đời sống con người như thế nào?
Chim ăn sâu bọ, gặp nhấm, cung cấp thực phẩm, làm cảnh, lông chim làm chăn, đệm, đồ trang trí. Chim được dùng để săn mồi và phục vụ du lịch
Chim ăn quả, ăn hạt, ăn cá
Chim được dùng để vận chuyển
LỚP THÚ
Câu 1:
Thỏ di chuyển bằng cách
đi
chạy
nhảy đồng thời cả hai chân sau
Tất cả đều đúng
Câu 2:
Phía ngoài cơ thể thỏ được bao phủ bởi :
bộ lông vũ
lớp vảy sừng
bộ lông mao
lớp vảy xương
Câu 3:
Bộ lông mao của thỏ dày, xốp có tác dụng :
che chở và giữ nhiệt cho cơ thể
thăm dò thức ăn và tìm hiểu môi trường
định hướng âm thanh, sớm phát hiện kẻ thù
định hướng âm thanh, sớm phát hiện kẻ thù
Câu 4:
Tai thỏ thính, vành rộng cử động được có tác dụng :
che chở và giữ nhiệt cho cơ thể
thăm dò thức ăn và tìm hiểu môi trường
định hướng âm thanh, sớm phát hiện kẻ thù
đào hang dễ dàng
Câu 5:
Hãy lựa chọn phương án đúng
Lớp thú hiện nay có khoảng 4600 loài , 26 bộ . ở Việt Nam đã phát hiện được 275 loài
Mũi của thỏ thính, lông xúc giác nhạy bén có tác dụng thăm dò thức ăn và tìm hiểu môi trường
Bộ phận nào trong tuyến tiêu hoá sản xuất ra mật là Gan
Câu 6:
Cấu tạo trong của thỏ gồm :
Bộ xương - Hệ cơ , các cơ quan dinh dưỡng
Da, hệ cơ quan dinh dưỡng
Bộ xương hệ cơ , các cơ quan dinh dưỡng , thần kinh và giác quan D. Các cơ quan dinh dưỡng , thần kinh và giác quan.
Các cơ quan dinh dưỡng , thần kinh và giác quan
Câu 7:
Hệ tiêu hoá của thỏ gồm các bộ phận giống như những động vật có xương sống ở trên cạn , nhưng có biến đổi thích nghi đời sống “ gậm nhấm ” cây cỏ , củ thể hiện :
Răng cửa cong sắc thường xuyên mọc dài
córăng nanh , răng hàm kiểu nghiền
Ruột dài manh tràng lớn
Tất cả đều đúng
Câu 8:
Hệ thần kinh và giác quan của thỏ phát triển hơn các lớp trước liên quan mọi cử động phúc tạp của thỏ là do :
Não trước , não giữa phát triển
Não trung gian tiểu não phát triển
Bán cầu não và tiểu não phát triển
Câu 9:
Thú sinh sản như thế nào?
Đẻ trứng
Giao hoan, giao phối, đẻ, nuôi con, dạy con.
Đẻ con, nuôi con bằng sữa, ấp trứng
Câu 10:
Thời gian thỏ mẹ mang thai là khoảng:
20 ngày
25 ngày
30 ngày
40 ngày
Câu 11:
Xương chi sau từ trên xuống dưới gồm những xương nào ?
Xương đùi, xương ống chân, xương bàn chân, xương ngón chân
Xương ống chân, xương đùi, xương bàn chân, xương ngón chân
Xương bàn chân, xương ngón chân, xương ống chân, xương đùi.
Câu 12:
Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ thú mỏ vịt thuộc bộ thú huyệt
Đẻ trứng
Thú mẹ chưa có núm vú
Con sơ sinh liếm sữa do mẹ tiết ra
Tất cả đều đúng
Câu 13:
Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ kanguru đại diện bộ thú túi
Con sơ sinh rất nhỏ
Con non được nuôi dưỡng trong túi da ở bụng mẹ
Con non yếu, nuôi trong túi da ở bụng mẹ
Cấu tạo thích nghi với lối sống ở nước
Câu 14:
Đặc điểm thích nghi với chế độ gậm nhấm của bộ răng thỏ là gì ?
Hai răng của dài cong , vắt chéo , chìa ra ngoài , chỉ có men rắn ở phía trước
Răng hàm có bề mặt rộng mặt răng có những nếp men ngang thấp
Giữa răng cửa và răng hàm có khoảng trống , răng thỏ thường xuyên mọc dài
Tất cả các phương án đề đúng
Câu 15:
Dơi bay được là nhờ cái gì ?
Hai chi trước biến đổi thành cánh có lông vũ
Hai chi trước biến đổi thành cánh có màng da
Hai chi sau to khỏe
Câu 16:
Thú móng guốc có mấy bộ?
1 bộ
2 bộ
5 bộ
3 bộ
TIẾN HOÁ
Câu 1:
Cách di chuyển: đi, bơi,bay là của loài động vật nào ?
Chim bồ câu
Dơi
Vịt trời
Lợn rừng
Câu 2:
Ngành động vật có cơ quan phân hóa phức tạp nhất là:
Động vật nguyên sinh
Ruột khoang
Chân khớp
Động vật có xương sống
Câu 3:
Đặc điểm nào sau đây thể hiện tiến hóa của thú?
Đẻ trứng
Đào hang
Đẻ con và nuôi con bằng sữa
ĐA DANG
Câu 1:
Nhóm động vật nào sau đây có giá trị văn hoá?
Trâu, cá cảnh, chó
Chim cảnh, cá cảnh, chó
Lợn, trâu , cá cảnh, dê
Câu 2:
Lợi ích của đa dạng sinh học động vật ở Việt Nam là gì?
Cung cấp thực phẩm, sức kéo, dược liệu
Cung cấp sản phẩm cho công nghiệp
Có giá trị trong hoạt động du lịch
Cung cấp sản phẩm cho nông nghiệp
Câu 3:
Nguyên nhân nào dẫn đến suy giảm đa dạng sinh học?
Nạn phá rừng, khai thác gỗ bừa bãi
Sự săn bắn buôn bán động vật hoang dại
Nạn phá rừng, khai thác gỗ bừa bãi Sự săn bắn buôn bán động vật hoang dại
Câu 4:
Động vật đới nóng thường có tập tính như thế nào?
Khả năng đi xa, khả năng nhịn khát
Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ
Ngủ trong mùa đông
Câu 5:
Đặc điểm cấu tạo nào giúp động vật thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng?
Chân dài
Chân cao, móng rộng đệm thịt dày
Chân dài Chân cao, móng rộng đệm thịt dày
Câu 6:
Đặc điểm cấu tạo nào giúp động vật thích nghi với môi trường đới lạnh?
Bộ lông dày
Lớp mỡ dưới da dày
Bộ lông dày Lớp mỡ dưới da dày
Thân hình to khoẻ
Câu 7:
Động vật đới lạnh có tập tính gì?
Ngủ trong mùa đông hoặc di cư tránh rét
Di chuyển bằng cách quăng thân
Có khả năng nhịn khát
bàn chân dài: 3 ngón trước, 1 ngón sau đều có vuốt.
Câu 8:
Động vật đới lạnh thông thường có màu sắc như thế nào?
Màu lông nhạt giống màu cát
Màu trắng (Mùa đông)
Màu vàng
Màu đen
Câu 9:
Đa dạng sinh học ĐV ở môi trường nhiệt đới thể hiện như thế nào?
Số lượng loài nhiều
Số lượng loài ít
Số lượng loài rất ít
Câu 10:
Những ưu điểm của biện pháp đấu tranh sinh học là gì ?
Sử dụng đấu tranh sinh học mang lại hiệu quả, tiêu diệt được những loài sinh vật có hại.
Sử dụng đấu tranh sinh học tiêu diệt được những loài sinh vật có hại, nhưng không gây ô nhiễm môi trường.
Sử dụng đấu tranh sinh học rẻ tiền và dễ thực hiện.
tiêu diệt được những loài sinh vật có hại, nhưng gây ô nhiễm môi trường.
Câu 11:
Nước ta đã áp dụng các biện pháp đấu tranh sinh học nào ?
Dùng thuốc trừ sâu.
Dùng thuốc vi sinh và nuôi thả ong mắt đỏ.
Nhập nội sâu bọ có ích từ nước ngoài.
. Cấm săn bắt các loài ếch, nhái, rắn và chim.
Câu 12:
Biện pháp đấu tranh sinh học là biện pháp nào dưới đây ?
Sử dụng thiên địch trực tiếp tiêu diệt những loài sinh vật có hại.
Sử dụng thiên địch đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại hay trứng của sinh vật gây hại.
Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm diệt sinh vật gây hại.
Sử dụng thiên địch.
Gây vô sinh để diệt động vật gây hại.
Câu 13:
Những hạn chế của biện pháp đấu tranh sinh học là gì ?
Nhiều loài thiên địch được di nhập, do không quen với khí hậu địa phương nên phát triển kém.
Thiên địch không tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại mà chỉ kìm hãm sự phát triển của chúng.
Sự tiêu diệt loài sinh vật có hại này tạo điều kiện cho loài sinh vật khác phát triển.
Tất cả đều đúng
Câu 14:
Thế nào là động vật quý hiếm?
Là những động vật có giá trị về thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ, nguyên liệu công nghiệp, làm cảnh, xuất khẩu.
Là những động vật sống trong thiên nhiên trong vòng 10 năm trở lại đây đang có dấu hiệu giảm sút.
Là những động vật có giá tr�
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thành Quang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)