Bài tập toán lớp 5

Chia sẻ bởi Lê Hoàng Tú Anh | Ngày 04/11/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Bài tập toán lớp 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Bài tập toán
Tuần 1
Bài 1: Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm
23476.......32467                       34890 .........34890
5688..........45388                     12083 ..........1208
9087............8907                     93021...........9999
Bài 2: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau.
Bài 3: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là:
A. 300 007                  B. 30 007                 C. 3 007                D . 30 070
Bài 4: Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là:
A. 99 999                    B. 98756                   C. 98765                D. 99 995
Tuần 2
Bài 1: Viết các số sau:
a. Mười lăm nghìn:.................................................................
b. Bảy trăm năm mươi:...........................................................
c. Bốn triệu:............................................................................
d. Một nghìn bốn trăm linh năm:................................................
Bài 2: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 số nào lớn nhất là:
A. 67382             B. 62837                C. 286730               D. 62783
Bài 3: Số liền sau số 999 999 là:
A. 1 triệu             B. 10 triệu              C. 1 tỉ                     D. 100 triệu
Bài 4: Viết số gồm: 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị:......................................
Tuần 3
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 675; 676; ..... ; ......;.......;........; 681.
b. 100;.......;.........;........; 108; 110.
Bài 2: Viết số gồm:
a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:......................................
b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị:.........................................................
c. 9 trăm nghìn, 4nghìn, 6 trăm, 3 chục:.........................................
Bài 3: Dãy số tự nhiên là:
A. 1, 2, 3, 4, 5,...
B. 0, 1, 2, 3, 4, 5,......
C. 0, 1, 2, 3, 4, 5.
D. 0, 1, 3, 4, 5,....
Bài 4: Tìm x với: x là số tròn chục, 91 > x > 68; x=....................................
Toán lớp 4 Tuần 4
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 50 dag = ...................hg                              4 kg 300g =................. .g
b. 4 tấn 3 kg = ..................kg                          5 tạ 7 kg = ................kg
c. 82 giây = .........phút ........giây                     1005 g = .......kg .....g
Bài 2: 152 phút = .......giờ ......phút. Số cần điền là:
A. 15 giờ 2 phút          B. 1 giờ 52 phút             C. 2 giờ 32 phút            D. 1 giờ 32 phút
Bài 3: 8 hộp bút chì như nhau có 96 chiếc bút chì. Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì là:
A. 12 bút chì               B. 60 bút chì                  C. 17 bút chì                 D. 40 bút chì
Bài 4: Có 5 gói bánh mỗi gói nặng 200g và 4 gói kẹo mỗi gói nặng 250g. Hỏi tất cả có bao nhiêu kilôgam bánh kẹo?
Tuần 5
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 ngày = ..........giờ
5 giờ = ............. phút
b) 3giờ 10 phút = ........phút
2 phút 5 giây = ............ giây
Bài 2: Một tổ có 5 HS có số đo lần lượt là: 138cm, 134cm,128cm, 135cm, 130cm.
Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi học sinh là bao nhiêu?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bài 3: Trong các số: 5 647 532; 7 685 421; 8 000 000; 11 048 502; 4 785 367; 7 071 071 thì số bé nhất là:
A. 5 647 532            B. 4 785 367            C. 11 048 502            D. 8 000 000
Bài 4: Can thứ nhất đựng 12 lít nước. Can thứ hai đựng 16 lít nước. Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước? Biết trung bình mỗi can đựng 15 lít nước.
Tuần 6
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 2547 + 7241            b) 3917 - 2567          c) 2968 + 6524           d) 3456 - 1234
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bài 2: Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là
A. 45248                B. 45058               C. 45258                   D. 42358
Bài 3: Một trường có 315 học sinh nữ, số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ 28 bạn. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bài 4: Tính tổng của số bé nhất có 8 chữ số và số lớn nhất có 7 chữ số.
Số bé nhất có 8 chữ số là:....................... ; Số lớn nhất có 7 chữ số là:......................
Tổng của hai số đó là:..................................................................................................
Tuần 7
Bài 1: 
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hoàng Tú Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)