Bài tập toán 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Nghị |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài tập toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Bài 1: Tìm x biết:
x + 137 + 427 = 1000
x – 325 + 175 = 850
X – 642 – 358 = 2000
2005 – x + 2006 = 2007
2003 < x + 2000 < 2005
Bài 2: Tìm các chữ số a; b và c biết:
Bài 3: Thay chữ số a , b bằng các chữ số thích hợp trong phép tính:
Bài 3:
Khi thực hiện phép chia thì được 6 dư 51, tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư là 969. Hãy tìm số bị chia và số chia trong phép tính chia này.
Bài 4: An và Bình có 33 viên bi. Biết rằng của An thì bằng số bi của Bình. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi.
Bài 5:
Cho 4 số có tổng là 45. Nếu đem chia số thứ nhất cộng với 2, số thứ 2 trừ đi 2, số thứ 3 nhân với 2, số thứ tư chia cho 2 thì được bốn kết quả bằng nhau. Hãy tìm bốn số đã cho.
Bài 6:
Cho một số tự nhiên. Biết rằng nếu viết thêm chữ số 7 vào tận cùng bên phải số đó thì được số tăng thêm 754 đơn vị. Hãy tìm số đẫ cho.
Bài 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 2 điểm
3 kg = ……….. g 3 tấn 2 tạ = ……. tạ
7 kg 45 g = ….. g 12 tạ 6 kg = …… kg
6 phút =………. giây 2 ngày =……….. giờ
3 giờ 40 phút = ….. phút 1 ngày 8 giờ = ……..giờ
Bài 8.
Tính giá trị biểu thức sau đây với a = 1 , b = 0
(126 : a + b : 126 ) x 6
b.Tìm x biết:
- ( x : 3 ) = 206
Bài 9. Tìm một số có 2 chữ số biết rằng nếu thêm chữ số 5 vào bên phải số đó ta được số mới lớn hơn số ban đầu là 734 đơn vị.
Bài 10. Trung bình cộng tuổi của bố, mẹ, Lan và Bình là 24 tuổi. Trung bình cộng tuổi của bố, mẹ và Lan là 28 tuổi. Tìm tuổi của mỗi ngời biết tuổi của Bình gấp đôi tuổi của Lan, tuổi của Lan bằng tuổi của mẹ.
Bài 11. Chiều rộng hình chữ nhật kém chiều dài 6m. Nếu gấp chiều dài lên 5 lần và giữ nguyên chiều rộng thì chiều dài mới hơn chiều rộng 38 m. Tìm diện tích hình vuông có cạnh gấp 3 lần chiều rộng của hình chữ nhật đó.
x + 137 + 427 = 1000
x – 325 + 175 = 850
X – 642 – 358 = 2000
2005 – x + 2006 = 2007
2003 < x + 2000 < 2005
Bài 2: Tìm các chữ số a; b và c biết:
Bài 3: Thay chữ số a , b bằng các chữ số thích hợp trong phép tính:
Bài 3:
Khi thực hiện phép chia thì được 6 dư 51, tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư là 969. Hãy tìm số bị chia và số chia trong phép tính chia này.
Bài 4: An và Bình có 33 viên bi. Biết rằng của An thì bằng số bi của Bình. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi.
Bài 5:
Cho 4 số có tổng là 45. Nếu đem chia số thứ nhất cộng với 2, số thứ 2 trừ đi 2, số thứ 3 nhân với 2, số thứ tư chia cho 2 thì được bốn kết quả bằng nhau. Hãy tìm bốn số đã cho.
Bài 6:
Cho một số tự nhiên. Biết rằng nếu viết thêm chữ số 7 vào tận cùng bên phải số đó thì được số tăng thêm 754 đơn vị. Hãy tìm số đẫ cho.
Bài 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 2 điểm
3 kg = ……….. g 3 tấn 2 tạ = ……. tạ
7 kg 45 g = ….. g 12 tạ 6 kg = …… kg
6 phút =………. giây 2 ngày =……….. giờ
3 giờ 40 phút = ….. phút 1 ngày 8 giờ = ……..giờ
Bài 8.
Tính giá trị biểu thức sau đây với a = 1 , b = 0
(126 : a + b : 126 ) x 6
b.Tìm x biết:
- ( x : 3 ) = 206
Bài 9. Tìm một số có 2 chữ số biết rằng nếu thêm chữ số 5 vào bên phải số đó ta được số mới lớn hơn số ban đầu là 734 đơn vị.
Bài 10. Trung bình cộng tuổi của bố, mẹ, Lan và Bình là 24 tuổi. Trung bình cộng tuổi của bố, mẹ và Lan là 28 tuổi. Tìm tuổi của mỗi ngời biết tuổi của Bình gấp đôi tuổi của Lan, tuổi của Lan bằng tuổi của mẹ.
Bài 11. Chiều rộng hình chữ nhật kém chiều dài 6m. Nếu gấp chiều dài lên 5 lần và giữ nguyên chiều rộng thì chiều dài mới hơn chiều rộng 38 m. Tìm diện tích hình vuông có cạnh gấp 3 lần chiều rộng của hình chữ nhật đó.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Nghị
Dung lượng: 26,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)