BAI TAP TINH TOAN CO HUONG DAN
Chia sẻ bởi Dương Văn Mạnh |
Ngày 15/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: BAI TAP TINH TOAN CO HUONG DAN thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
i. câu hỏi và bài tập về oxit
Bài 1: Viết 5 phương trình phản ứng khác nhau điều chế khí SO2:
HD: a.S + O2 ---> SO2
b.4FeS2 + 11O2 ---> 2Fe2O3 + 8SO2
c.Na2SO3 + H2SO4 ---> Na2SO4 + H2O + SO2
d.Cu + 2 H2SO4 đặc ----> CuSO4 + SO2 +2H2O
e.2NaHSO3 + H2SO4 ---->Na2SO4 +2SO2 + 2H2O
Bài 2: Cho các oxit : SO3 , CO2 , Fe2O3 , Al2O3 , FeO , Fe3O4
Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra khi cho các oxit trên lần lượt tác dụng với :
a.Nước
b.Dung dịch HCl
c.Dung dịch NaOH
Bài 3: Cho 23,2 gam Fe3O4 tác dụng với 2 lít dung dịch HCl 2,5 M .
a.Tính nồng độ mol các chất có trong dung dịch sau phản ứng
b. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,5 M đủ tác dụng hết với các chất trong dung dịch trên
Giả sử thể tích của dung dịch thay đổi không đáng kể
ĐS : CM ( FeCl2) = 0,05M , CM ( FeCl3) = 0,1 M , CM ( HCl dư ) = 2,1 M
VNaOH = 10 líl
Bài 4: Hoà tan hoàn toàn 32,8 gam hỗn hợp A gồm Fe , Fe2O3 bằng dung dịch axit HCl 2 M vừa đủ thì thu được 4,8 lít khí ( đo ở 200 C , 1 atm )
a.. Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A
b. Tính thể tích dung dịch HCl 2 M đã dùng.
ĐS : mFe = 11,2 gam , 21,6 gam , V HCl = 0,605 lít
Bài 5: Hoà tan 5,1 gam Al2O3 bằng 54,75 gam dung dịch axit HCl 25 %
a.Tính khối lượng muối AlCl3 thu được sau phản ứng
b.Tính nồng độ % của các chất có trong dung dịch sau phản ứng
ĐS : 13,35 g , % AlCl3 = 22,3% , %HCl dư = 4,6%
Bài 6: Có một oxit Sắt chưa rõ công thức , chia oxit này thành 2 phần bằng nhau
+ Hoà tan hết phần 1 cần 75 ml dung dịch HCl 1,5M
+ Cho luồng khí H2 dư đi qua phần 2 nung nóng , phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 2,1 gam Sắt .
Xác định công thức của oxit sắt nói trên
ĐS : Fe2O3
Bài 7: Tính thể tích khí CO2 ( ở 200C , 1 atm) cần thiết để phản ứng vừa đủ với 20 gam dung dịch Ca(OH)2 14,8 % để tạo thành :
a. Muối Ca(HCO3)2
b. Muối CaCO3
c. Hỗn hợp hai muối Ca(HCO3)2 và CaCO3 theo tỷ lệ 1:1 về số mol
ĐS : a1,92 lít , b0,96 lít , c1,44 lít
Bài 8: Tính khối lượng muối thu được trong các trường hợp sau:
a.Cho 1,12 lít khí CO2( ở đktc) tác dụng với 50 ml dung dịch NaOH 1 M
b.Cho 1,12 lít khí CO2( ở đktc) tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1 M
ĐS : a. 4,2 gam b5,3 gam
Bài 9: Biết 0,6 lít khí CO2 (ở 200 C , 1atm) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH tạo ra muối trung hoà
a.Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra
b.Tính khối lượng muối Na2CO3 thu được
c.Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng
ĐS : 2,65 gam , CM(NaOH ) = 1 M
Bài 10: Cho 6,72 lít khí CO2 ( ở đktc) tác dụng với một dung dịch có chứa 14,8 gam Ca(OH)2 . Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng .
ĐS : = 0,1 .100 = 10 (
Bài 1: Viết 5 phương trình phản ứng khác nhau điều chế khí SO2:
HD: a.S + O2 ---> SO2
b.4FeS2 + 11O2 ---> 2Fe2O3 + 8SO2
c.Na2SO3 + H2SO4 ---> Na2SO4 + H2O + SO2
d.Cu + 2 H2SO4 đặc ----> CuSO4 + SO2 +2H2O
e.2NaHSO3 + H2SO4 ---->Na2SO4 +2SO2 + 2H2O
Bài 2: Cho các oxit : SO3 , CO2 , Fe2O3 , Al2O3 , FeO , Fe3O4
Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra khi cho các oxit trên lần lượt tác dụng với :
a.Nước
b.Dung dịch HCl
c.Dung dịch NaOH
Bài 3: Cho 23,2 gam Fe3O4 tác dụng với 2 lít dung dịch HCl 2,5 M .
a.Tính nồng độ mol các chất có trong dung dịch sau phản ứng
b. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,5 M đủ tác dụng hết với các chất trong dung dịch trên
Giả sử thể tích của dung dịch thay đổi không đáng kể
ĐS : CM ( FeCl2) = 0,05M , CM ( FeCl3) = 0,1 M , CM ( HCl dư ) = 2,1 M
VNaOH = 10 líl
Bài 4: Hoà tan hoàn toàn 32,8 gam hỗn hợp A gồm Fe , Fe2O3 bằng dung dịch axit HCl 2 M vừa đủ thì thu được 4,8 lít khí ( đo ở 200 C , 1 atm )
a.. Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A
b. Tính thể tích dung dịch HCl 2 M đã dùng.
ĐS : mFe = 11,2 gam , 21,6 gam , V HCl = 0,605 lít
Bài 5: Hoà tan 5,1 gam Al2O3 bằng 54,75 gam dung dịch axit HCl 25 %
a.Tính khối lượng muối AlCl3 thu được sau phản ứng
b.Tính nồng độ % của các chất có trong dung dịch sau phản ứng
ĐS : 13,35 g , % AlCl3 = 22,3% , %HCl dư = 4,6%
Bài 6: Có một oxit Sắt chưa rõ công thức , chia oxit này thành 2 phần bằng nhau
+ Hoà tan hết phần 1 cần 75 ml dung dịch HCl 1,5M
+ Cho luồng khí H2 dư đi qua phần 2 nung nóng , phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 2,1 gam Sắt .
Xác định công thức của oxit sắt nói trên
ĐS : Fe2O3
Bài 7: Tính thể tích khí CO2 ( ở 200C , 1 atm) cần thiết để phản ứng vừa đủ với 20 gam dung dịch Ca(OH)2 14,8 % để tạo thành :
a. Muối Ca(HCO3)2
b. Muối CaCO3
c. Hỗn hợp hai muối Ca(HCO3)2 và CaCO3 theo tỷ lệ 1:1 về số mol
ĐS : a1,92 lít , b0,96 lít , c1,44 lít
Bài 8: Tính khối lượng muối thu được trong các trường hợp sau:
a.Cho 1,12 lít khí CO2( ở đktc) tác dụng với 50 ml dung dịch NaOH 1 M
b.Cho 1,12 lít khí CO2( ở đktc) tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1 M
ĐS : a. 4,2 gam b5,3 gam
Bài 9: Biết 0,6 lít khí CO2 (ở 200 C , 1atm) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH tạo ra muối trung hoà
a.Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra
b.Tính khối lượng muối Na2CO3 thu được
c.Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng
ĐS : 2,65 gam , CM(NaOH ) = 1 M
Bài 10: Cho 6,72 lít khí CO2 ( ở đktc) tác dụng với một dung dịch có chứa 14,8 gam Ca(OH)2 . Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng .
ĐS : = 0,1 .100 = 10 (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Văn Mạnh
Dung lượng: 212,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)