BAI TAP TIN HOC 6
Chia sẻ bởi Cao Xuân Tuyên |
Ngày 22/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: BAI TAP TIN HOC 6 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Bài:
ôn tập
Phòng gd - đt đức thọ
Trường THcs Trường sơn
Giáo Viên HD: Nguyễn Thị Trang
Sinh viên: Cao Xuân Tuyên
Vật lý 7
------------
BÀI TẬP
- Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
- Start ->All Programs -> Microsoft Office -> Microsoft Word
Em hãy nêu các cách khác để khởi động Microsoft Word?
Nêu một cách nhanh nhất để khởi động Microsoft Word?
Chỉ các thành phần chính trong cửa sổ của Word?
Các bảng chọn
Nút lệnh
Thanh công cụ
Con trỏ soạn thảo
Vùng soạn thảo
Thanh cu?n d?c
Thanh cu?n ngang
B1. Nháy lệnh Save trên thanh công cụ chuẩn (hoặc vào File Save) xuất hiện hộp thoại Save As.
B2. Tại hộp thoại Save As
+ Gõ tên văn bản ở ô File name.
+ Nháy nút Save hoặc nhấn phím Enter để lưu.
Hãy nêu các bước lưu văn bản trong Word?
Nêu các bước mở văn bản đã lưu trong máy tính?
B1. Nháy lệnh Open trên thanh công cụ chuẩn (hoặc vào File Open) xuất hiện hộp thoại Open.
B2.Tại hộp thoại Open
+ Nháy chọn văn bản cần mở.
+ Nháy nút Open hoặc nhấn phím Enter để mở.
+ Các dấu ngắt câu đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó còn nội dung.
+ Các dấu mở ngoặc, mở nháy được đặt sát vào bên trái kí tự dầu tiên của từ tiếp theo. Các dấu đóng ngoặc, đóng nháy được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó.
+ Giữa các từ dùng một kí tự trống để phân cách.
+ Muốn kết thúc một đoạn văn bản và chuyển sang đoạn văn bản mới thì nhấn phím Enter một lần.
Nêu qui tắc gõ văn bản trong Word?
Để chọn phần văn bản em cần thực hiện các bước:
B1. Đưa con trỏ chuột đến vị trí bắt đầu
B2. Kéo thả chuột đến vị trí cuối của phần văn bản cần chọn
Để chọn phần văn bản em thực hiện thao tác nào?
+ Phím dùng để xóa kí tự trước và sau con trỏ soạn thảo.
- Phím Backspace dùng để xóa kí tự trước con trỏ soạn thảo
- Phím Delete dùng để xóa kí tự sau con trỏ soạn thảo
Phím nào dùng để xóa kí tự trước và sau con trỏ soạn thảo?
Để sao chép văn bản em làm thế nào?
Các bước để sao chép văn bản:
B1. Chọn phần văn bản cần sao chép
B2. Nháy lệnh nút lệnh Copy trên thanh công cụ chuẩn ( hoặc dùng tổ hợp phím Ctrl + C)
B3. Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép.
B4. Nháy nút lệnh Paste trên thanh công cụ chuẩn (hoặc dùng tổ hợp phím Ctrl + V)
Để di chuyển văn bản em làm thế nào?
Các bước để di chuyển văn bản:
B1. Chọn phần văn bản cần di chuyển
B2. Nháy lệnh nút lệnh Cut trên thanh công cụ chuẩn ( hoặc dùng tổ hợp phím Ctrl + X)
B3. Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí mới.
B4. Nháy nút lệnh Paste trên thanh công cụ chuẩn (hoặc dùng tổ hợp phím Ctrl + V)
Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứng.
Mở văn bản.
Mở văn bản mới.
Lưu văn bản.
In văn bản.
Di chuyển văn bản.
Sao chép văn bản.
Dán văn bản.
Quay lại thao tác trước đó.
Quay lại thao tác sau đó.
Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn bn và các đối tượng khác trên trang.
Thế nào là định dạng văn bản?
Định dạng văn bản gồm hai loại: định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản
Có mấy loại định dạng văn bản?
* Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự.
Phông chữ
Cỡ chữ
- Kiểu chữ
Màu sắc
* Các tính chất phổ biến gồm:
Định dạng kí tự là gì? Định dạng kí tự là thay đổi những tính chất nào của kí tự?
Có mấy cách định dạng kí tự? Đó là những cách nào?
- Sử dụng các nút lệnh
* Có 2 cách định dạng kí tự:
- Sử dụng hộp thoại Font
Để định dạng kí tự bằng cách sử dụng các nút lệnh em cần phải thực hiện những bước nào?
Để thực hiện định dạng kí tự, em làm theo hai bước:
B1. Chọn phần văn bản cần định dạng
B2. Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng.
Chọn phông chữ
Chọn cỡ chữ
Chữ đậm
Chữ nghiêng
Chữ gạch chân
Chọn màu chữ
Thanh công cụ định dạng (Formating)
Để định dạng kí tự bằng cách sử dụng hộp thoại Font em phải thực hiện những thao tác nào?
Để thực hiện định dạng kí tự, em làm theo ba bước:
B1. Chọn phần văn bản cần định dạng
B2. Mở bảng chọn Format Font Xuất hiện hộp thoại Font
B3. Lựa chọn các kiểu định dạng thích hợp rồi nháy OK nếu đồng ý, nháy Cancel nếu huỷ chọn
Chọn phông
Chọn màu chữ
Chọn kiểu chữ
Chọn cỡ chữ
Hiển thị kết quả định dạng chữ
Chọn kiểu gạch chân
* Định dạng kí tự bằng cách sử dụng phím tắt:
Ctrl + ], Ctrl + [ : Tăng giảm cỡ chữ
Ctrl + U: Tạo chữ gạch chân
Ctrl + I : Tạo chữ nghiêng
Ctrl + B: Tạo chữ đậm
Ctrl + = : Tạo chỉ số dưới
Ctrl + Shift + F: Mở nhanh hộp Font
Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên
? D?nh d?ng do?n van l thay d?i cc tính ch?t sau dy c?a do?n van b?n:
Kiểu căn lề;
Vị trí lề của cả đoạn văn bản so với toàn trang;
Khoảng cách lề của dòng đầu tiên;
Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới;
Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn;
Thế nào là định dạng đoạn văn?
Để định dạng đoạn văn bằng cách sử dụng nút lệnh em cần phải thực hiện những bước nào?
* Các bước định dạng đoạn văn bằng cách sử dụng nút lệnh:
Bíc 1: §a con trá so¹n th¶o ®Õn ®o¹n v¨n b¶n cÇn ®Þnh d¹ng.
Bíc 2: Chän c¸c nót lÖnh trªn thanh c«ng cô ®Þnh d¹ng.
Khoảng cách dòng trong đoạn văn
Căn giữa
Căn thẳng lề trái
Căn thẳng hai lề
Căn thẳng lề phải
Tăng mức thụt lề trái
Giảm mức thụt lề trái
Thanh công cụ định dạng (Formating)
B1. Dua con tr? so?n th?o d?n do?n van c?n d?nh d?ng
B2. Văo Format ? Paragraph ? Xu?t hi?n h?p tho?i Paragraph.
B3. T?i h?p tho?i Paragraph l?a ch?n câc ki?u d?nh d?ng thch h?p r?i nhây OK
Để định dạng đoạn văn cách sử dụng hộp thoại Paragraph em cần phải thực hiện những bước nào?
Hộp thoại Paragraph
Căn lề
Khoảng cách lề
Khoảng cách đến đoạn văn trên
Khoảng cách đến đoạn văn dưới
Thụt lề đầu dòng
Khoảng cách giữa các dòng
* Sử dụng phím tắt để định dạng đoạn văn:
Ctrl + L: Căn thẳng lề trái
Ctrl + R: Căng thẳng lề phải
Ctrl + E: Căn giữa
Ctrl + J: Căn thẳng hai lề
TRẮC NGHIỆM
1/ Nút lệnh dùng để :
A. In nghiêng
B. In thường
C. In đậm
D. Gạch chân
2/ Phím Delete xoá ký tự :
A. Dứng trước con trỏ soạn thảo
B. Dứng sau con trỏ soạn thảo
C. Dầu van bản
D. Cuối van bản
3/ Dể mở van b?n mới ta dùng nút lệnh:
A. New
B. Open
C. Save
D. Cut
4/ ĐÓ sao chÐp mét phÇn văn b¶n, em sö dông nót lÖnh:
A. Cut
B. Copy
C. Paste
D. Undo
5/ Dể định dạng cỡ ch? cho kí tự, em sử dụng nút lệnh:
A/ Font
B. Font Size
C. Font Color
6/ Dể m? van b?n luu trờn mỏy tớnh ta dùng nút lệnh:
A. New
B. Open
C. Save
D. Cut
7/ Dể Lưu Van ba?n ta dùng nút lệnh:
A. New
B. Open
C. Save
D. Cut
8/ Nút lệnh dùng để
A. Căn thẳng hai lề
B. Căn thẳng lề phải
C. Căn giữa
D. Căn thẳng lề trái
9/ Lệnh nào sau đây dùng để mở một văn bản mới?
A. File -> Open
B. File -> New
C. File -> Save as
D. File -> Save
10/ Dể khôi phục trạng thái của van bản trước khi thực hiện một thao tác, em sử dụng nút lệnh:
A. Cut
B. Copy
C. Paste
D. Undo
12/ Để có khoảng trống giữa các ký tự ta gõ phím:
A. Delete
B. Backspace
C. Enter
D. Spacebar
13/ Nút lệnh dùng để :
A. In nghiêng
B. In thường
C. In đậm
D. Gạch chân
14/ Có hai loại định dạng cơ bản là:
Định dạng kí tự, văn bản
B. Định dạng văn bản, đoạn văn
C. Định dạng kí tự, định dạng đoạn văn
D. Định dạng đoạn văn, trang in
15: Để định dạng đoạn văn bản ta sử dụng hộp thoại nào sau đây?
A. Page numbers
B. Paragraph
C. Format Picture
D. Font
16: Các thành phần cơ bản của văn bản là:
A. Kí tự, dòng, đoạn
B. Kí tự, dòng, đoạn, trang
C. Kí tự, dòng
D. Dòng, đoạn, trang
17: Để dán một đối tượng vào trang văn bản ta thực hiện các thao tác:
A. Chọn Edit -> Paste
B. Chọn Edit -> Copy
C. Chọn File -> Open
D. Chọn File -> Save
18: Các thành phần cơ bản có trên cửa sổ làm việc Word là:
A. Bảng chọn, thanh công cụ, nút lệnh
B. Bảng chọn, thanh công cụ, nút lệnh, con trỏ soạn thảo
C. Bảng chọn, thanh công cụ, nút lệnh, con trỏ soạn thảo, vùng soạn thảo, thanh cuốn ngang - dọc
D. Bảng chọn, nút lệnh
19: Nút có tác dụng
A. Căn thẳng hai lề
B. Căn thẳng lề phải
C. Căn giữa
D. Căn thẳng lề trái trái
Câu 1: Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là chương trình soạn thảo văn bản?
A. Microsoft Pain; B. Microsoft Word;
C. Notepat; D. Internet Explorer.
Câu 2: Để khởi động Word ta thực hiện:
A. Nháy vào biểu tưượng trên màn hình nền;
B. Vào Start / Program / Microsoft Word;
C. Nháy đúp vào biểu tượng có chứa dữ liệu Word;
D. Cả ba đáp án trên.
Câu 3: Để mở một văn bản mới, em có thể thực hiện thao tác nào?
A. Nháy nút lệnh Save ; B. Nháy nút lệnh New ;
C. Nháy chuột mở bảng chọn File rồi nháy lệnh New;
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 4: Để mở tệp văn bản đã có em nháy chuột vào nút lệnh:
A. Save ; B. Open ; C. New .
Câu 5: Để lưu văn bản lên đĩa ta nháy chuột vào nút lệnh:
A. Save ; B. Open ; C. New .
Câu 6: Muốn soạn thảo được văn bản chữ việt, chúng ta phải có thêm các công cụ gì?
A. Chương trình hỗ trợ được chữ Việt bằng bàn phím;
B. Các phông chữ Việt để hiển thị văn bản trên màn hình và in trên máy in
C. Chương trình gõ chữ việt được khởi động và tính năng gõ chữ việt được bật;
D. Cả A, B, và C.
Câu 7: Muốn sao chép đoạn văn bản ta:
A. Chọn phần văn bản và nháy nút copy;
B. Chọn phần văn bản, nháy nút Copy rồi đưa con trỏ đến vị trí cần sao chép nháy nút Paste;
C. Chọn phần văn bản, nháy nút Cut rồi đưa con trỏ đến vị trí cần sao chép nháy nút Paste.
Câu 8: Muốn di chuyển đoạn văn bản ta:
A. Chọn phần văn bản và nháy nút Cut;
B. Chọn phần văn bản, nháy nút Coppy rồi đưa con trỏ đến vị trí cần di chuyển nháy nút Paste;
C. Chọn phần văn bản, nháy nút Cut rồi đưa con trỏ đến vị trí cần di chuyển nháy nút Paste.
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT
Xin Chân Thành Cảm Ơn Quý Thầy Cô Và Các Em
Đến Với Tiết Học Hôm Nay
ôn tập
Phòng gd - đt đức thọ
Trường THcs Trường sơn
Giáo Viên HD: Nguyễn Thị Trang
Sinh viên: Cao Xuân Tuyên
Vật lý 7
------------
BÀI TẬP
- Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
- Start ->All Programs -> Microsoft Office -> Microsoft Word
Em hãy nêu các cách khác để khởi động Microsoft Word?
Nêu một cách nhanh nhất để khởi động Microsoft Word?
Chỉ các thành phần chính trong cửa sổ của Word?
Các bảng chọn
Nút lệnh
Thanh công cụ
Con trỏ soạn thảo
Vùng soạn thảo
Thanh cu?n d?c
Thanh cu?n ngang
B1. Nháy lệnh Save trên thanh công cụ chuẩn (hoặc vào File Save) xuất hiện hộp thoại Save As.
B2. Tại hộp thoại Save As
+ Gõ tên văn bản ở ô File name.
+ Nháy nút Save hoặc nhấn phím Enter để lưu.
Hãy nêu các bước lưu văn bản trong Word?
Nêu các bước mở văn bản đã lưu trong máy tính?
B1. Nháy lệnh Open trên thanh công cụ chuẩn (hoặc vào File Open) xuất hiện hộp thoại Open.
B2.Tại hộp thoại Open
+ Nháy chọn văn bản cần mở.
+ Nháy nút Open hoặc nhấn phím Enter để mở.
+ Các dấu ngắt câu đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó còn nội dung.
+ Các dấu mở ngoặc, mở nháy được đặt sát vào bên trái kí tự dầu tiên của từ tiếp theo. Các dấu đóng ngoặc, đóng nháy được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó.
+ Giữa các từ dùng một kí tự trống để phân cách.
+ Muốn kết thúc một đoạn văn bản và chuyển sang đoạn văn bản mới thì nhấn phím Enter một lần.
Nêu qui tắc gõ văn bản trong Word?
Để chọn phần văn bản em cần thực hiện các bước:
B1. Đưa con trỏ chuột đến vị trí bắt đầu
B2. Kéo thả chuột đến vị trí cuối của phần văn bản cần chọn
Để chọn phần văn bản em thực hiện thao tác nào?
+ Phím dùng để xóa kí tự trước và sau con trỏ soạn thảo.
- Phím Backspace dùng để xóa kí tự trước con trỏ soạn thảo
- Phím Delete dùng để xóa kí tự sau con trỏ soạn thảo
Phím nào dùng để xóa kí tự trước và sau con trỏ soạn thảo?
Để sao chép văn bản em làm thế nào?
Các bước để sao chép văn bản:
B1. Chọn phần văn bản cần sao chép
B2. Nháy lệnh nút lệnh Copy trên thanh công cụ chuẩn ( hoặc dùng tổ hợp phím Ctrl + C)
B3. Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép.
B4. Nháy nút lệnh Paste trên thanh công cụ chuẩn (hoặc dùng tổ hợp phím Ctrl + V)
Để di chuyển văn bản em làm thế nào?
Các bước để di chuyển văn bản:
B1. Chọn phần văn bản cần di chuyển
B2. Nháy lệnh nút lệnh Cut trên thanh công cụ chuẩn ( hoặc dùng tổ hợp phím Ctrl + X)
B3. Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí mới.
B4. Nháy nút lệnh Paste trên thanh công cụ chuẩn (hoặc dùng tổ hợp phím Ctrl + V)
Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứng.
Mở văn bản.
Mở văn bản mới.
Lưu văn bản.
In văn bản.
Di chuyển văn bản.
Sao chép văn bản.
Dán văn bản.
Quay lại thao tác trước đó.
Quay lại thao tác sau đó.
Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn bn và các đối tượng khác trên trang.
Thế nào là định dạng văn bản?
Định dạng văn bản gồm hai loại: định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản
Có mấy loại định dạng văn bản?
* Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự.
Phông chữ
Cỡ chữ
- Kiểu chữ
Màu sắc
* Các tính chất phổ biến gồm:
Định dạng kí tự là gì? Định dạng kí tự là thay đổi những tính chất nào của kí tự?
Có mấy cách định dạng kí tự? Đó là những cách nào?
- Sử dụng các nút lệnh
* Có 2 cách định dạng kí tự:
- Sử dụng hộp thoại Font
Để định dạng kí tự bằng cách sử dụng các nút lệnh em cần phải thực hiện những bước nào?
Để thực hiện định dạng kí tự, em làm theo hai bước:
B1. Chọn phần văn bản cần định dạng
B2. Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng.
Chọn phông chữ
Chọn cỡ chữ
Chữ đậm
Chữ nghiêng
Chữ gạch chân
Chọn màu chữ
Thanh công cụ định dạng (Formating)
Để định dạng kí tự bằng cách sử dụng hộp thoại Font em phải thực hiện những thao tác nào?
Để thực hiện định dạng kí tự, em làm theo ba bước:
B1. Chọn phần văn bản cần định dạng
B2. Mở bảng chọn Format Font Xuất hiện hộp thoại Font
B3. Lựa chọn các kiểu định dạng thích hợp rồi nháy OK nếu đồng ý, nháy Cancel nếu huỷ chọn
Chọn phông
Chọn màu chữ
Chọn kiểu chữ
Chọn cỡ chữ
Hiển thị kết quả định dạng chữ
Chọn kiểu gạch chân
* Định dạng kí tự bằng cách sử dụng phím tắt:
Ctrl + ], Ctrl + [ : Tăng giảm cỡ chữ
Ctrl + U: Tạo chữ gạch chân
Ctrl + I : Tạo chữ nghiêng
Ctrl + B: Tạo chữ đậm
Ctrl + = : Tạo chỉ số dưới
Ctrl + Shift + F: Mở nhanh hộp Font
Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên
? D?nh d?ng do?n van l thay d?i cc tính ch?t sau dy c?a do?n van b?n:
Kiểu căn lề;
Vị trí lề của cả đoạn văn bản so với toàn trang;
Khoảng cách lề của dòng đầu tiên;
Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới;
Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn;
Thế nào là định dạng đoạn văn?
Để định dạng đoạn văn bằng cách sử dụng nút lệnh em cần phải thực hiện những bước nào?
* Các bước định dạng đoạn văn bằng cách sử dụng nút lệnh:
Bíc 1: §a con trá so¹n th¶o ®Õn ®o¹n v¨n b¶n cÇn ®Þnh d¹ng.
Bíc 2: Chän c¸c nót lÖnh trªn thanh c«ng cô ®Þnh d¹ng.
Khoảng cách dòng trong đoạn văn
Căn giữa
Căn thẳng lề trái
Căn thẳng hai lề
Căn thẳng lề phải
Tăng mức thụt lề trái
Giảm mức thụt lề trái
Thanh công cụ định dạng (Formating)
B1. Dua con tr? so?n th?o d?n do?n van c?n d?nh d?ng
B2. Văo Format ? Paragraph ? Xu?t hi?n h?p tho?i Paragraph.
B3. T?i h?p tho?i Paragraph l?a ch?n câc ki?u d?nh d?ng thch h?p r?i nhây OK
Để định dạng đoạn văn cách sử dụng hộp thoại Paragraph em cần phải thực hiện những bước nào?
Hộp thoại Paragraph
Căn lề
Khoảng cách lề
Khoảng cách đến đoạn văn trên
Khoảng cách đến đoạn văn dưới
Thụt lề đầu dòng
Khoảng cách giữa các dòng
* Sử dụng phím tắt để định dạng đoạn văn:
Ctrl + L: Căn thẳng lề trái
Ctrl + R: Căng thẳng lề phải
Ctrl + E: Căn giữa
Ctrl + J: Căn thẳng hai lề
TRẮC NGHIỆM
1/ Nút lệnh dùng để :
A. In nghiêng
B. In thường
C. In đậm
D. Gạch chân
2/ Phím Delete xoá ký tự :
A. Dứng trước con trỏ soạn thảo
B. Dứng sau con trỏ soạn thảo
C. Dầu van bản
D. Cuối van bản
3/ Dể mở van b?n mới ta dùng nút lệnh:
A. New
B. Open
C. Save
D. Cut
4/ ĐÓ sao chÐp mét phÇn văn b¶n, em sö dông nót lÖnh:
A. Cut
B. Copy
C. Paste
D. Undo
5/ Dể định dạng cỡ ch? cho kí tự, em sử dụng nút lệnh:
A/ Font
B. Font Size
C. Font Color
6/ Dể m? van b?n luu trờn mỏy tớnh ta dùng nút lệnh:
A. New
B. Open
C. Save
D. Cut
7/ Dể Lưu Van ba?n ta dùng nút lệnh:
A. New
B. Open
C. Save
D. Cut
8/ Nút lệnh dùng để
A. Căn thẳng hai lề
B. Căn thẳng lề phải
C. Căn giữa
D. Căn thẳng lề trái
9/ Lệnh nào sau đây dùng để mở một văn bản mới?
A. File -> Open
B. File -> New
C. File -> Save as
D. File -> Save
10/ Dể khôi phục trạng thái của van bản trước khi thực hiện một thao tác, em sử dụng nút lệnh:
A. Cut
B. Copy
C. Paste
D. Undo
12/ Để có khoảng trống giữa các ký tự ta gõ phím:
A. Delete
B. Backspace
C. Enter
D. Spacebar
13/ Nút lệnh dùng để :
A. In nghiêng
B. In thường
C. In đậm
D. Gạch chân
14/ Có hai loại định dạng cơ bản là:
Định dạng kí tự, văn bản
B. Định dạng văn bản, đoạn văn
C. Định dạng kí tự, định dạng đoạn văn
D. Định dạng đoạn văn, trang in
15: Để định dạng đoạn văn bản ta sử dụng hộp thoại nào sau đây?
A. Page numbers
B. Paragraph
C. Format Picture
D. Font
16: Các thành phần cơ bản của văn bản là:
A. Kí tự, dòng, đoạn
B. Kí tự, dòng, đoạn, trang
C. Kí tự, dòng
D. Dòng, đoạn, trang
17: Để dán một đối tượng vào trang văn bản ta thực hiện các thao tác:
A. Chọn Edit -> Paste
B. Chọn Edit -> Copy
C. Chọn File -> Open
D. Chọn File -> Save
18: Các thành phần cơ bản có trên cửa sổ làm việc Word là:
A. Bảng chọn, thanh công cụ, nút lệnh
B. Bảng chọn, thanh công cụ, nút lệnh, con trỏ soạn thảo
C. Bảng chọn, thanh công cụ, nút lệnh, con trỏ soạn thảo, vùng soạn thảo, thanh cuốn ngang - dọc
D. Bảng chọn, nút lệnh
19: Nút có tác dụng
A. Căn thẳng hai lề
B. Căn thẳng lề phải
C. Căn giữa
D. Căn thẳng lề trái trái
Câu 1: Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là chương trình soạn thảo văn bản?
A. Microsoft Pain; B. Microsoft Word;
C. Notepat; D. Internet Explorer.
Câu 2: Để khởi động Word ta thực hiện:
A. Nháy vào biểu tưượng trên màn hình nền;
B. Vào Start / Program / Microsoft Word;
C. Nháy đúp vào biểu tượng có chứa dữ liệu Word;
D. Cả ba đáp án trên.
Câu 3: Để mở một văn bản mới, em có thể thực hiện thao tác nào?
A. Nháy nút lệnh Save ; B. Nháy nút lệnh New ;
C. Nháy chuột mở bảng chọn File rồi nháy lệnh New;
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 4: Để mở tệp văn bản đã có em nháy chuột vào nút lệnh:
A. Save ; B. Open ; C. New .
Câu 5: Để lưu văn bản lên đĩa ta nháy chuột vào nút lệnh:
A. Save ; B. Open ; C. New .
Câu 6: Muốn soạn thảo được văn bản chữ việt, chúng ta phải có thêm các công cụ gì?
A. Chương trình hỗ trợ được chữ Việt bằng bàn phím;
B. Các phông chữ Việt để hiển thị văn bản trên màn hình và in trên máy in
C. Chương trình gõ chữ việt được khởi động và tính năng gõ chữ việt được bật;
D. Cả A, B, và C.
Câu 7: Muốn sao chép đoạn văn bản ta:
A. Chọn phần văn bản và nháy nút copy;
B. Chọn phần văn bản, nháy nút Copy rồi đưa con trỏ đến vị trí cần sao chép nháy nút Paste;
C. Chọn phần văn bản, nháy nút Cut rồi đưa con trỏ đến vị trí cần sao chép nháy nút Paste.
Câu 8: Muốn di chuyển đoạn văn bản ta:
A. Chọn phần văn bản và nháy nút Cut;
B. Chọn phần văn bản, nháy nút Coppy rồi đưa con trỏ đến vị trí cần di chuyển nháy nút Paste;
C. Chọn phần văn bản, nháy nút Cut rồi đưa con trỏ đến vị trí cần di chuyển nháy nút Paste.
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT
Xin Chân Thành Cảm Ơn Quý Thầy Cô Và Các Em
Đến Với Tiết Học Hôm Nay
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Xuân Tuyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)