Bài tập tiếng việt nâng cao - Phần Luyện từ và câu - Tuần 5
Chia sẻ bởi Phạm Thị Kiều Vinh |
Ngày 09/10/2018 |
70
Chia sẻ tài liệu: Bài tập tiếng việt nâng cao - Phần Luyện từ và câu - Tuần 5 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Tuần 5 :
Câu 1 : Điền “ia” hoặc “ya” vào chỗ trống :
- t……… nắng, đêm kh…………, cây m………….
- tấm b…………., phân ch…………, tình ngh…………
Câu 2 :
a. Ghi vào chỗ trống từ chứa âm đầu “l” hoặc “n” :
- Chỉ vật đội trên đầu để che mưa nắng : ………………………………………
- Chỉ con vật kêu ủn ỉn : …………………………………………………….
- Có nghĩa ngại làm việc : …………………………………………………….
- Trái nghĩa với già : ………………………………………………………..
- Chỉ vật dùng để cắt cỏ : …………………………………………………….
- Chỉ vật dùng để nấu cơm : …………………………………………………
- Có nghĩa uống nhiều và hết ngay trong một lúc : …………………………..
b. Ghi vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần “en” hoặc “eng”
- Chỉ đồ dùng để xúc đất :………………………………………………….
- Chỉ vật dùng để chiếu sáng : ……………………………………………..
- Trái nghĩa với chê : ……………………………………………………….
- Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ) : …………………………………………..
c. Tìm từ chứa tiếng có vần “im” hoặc “iêm” :
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Câu 3 : Điền chữ hoặc vần thích hợp vào chỗ trống :
“l” hoặc “n” :
……..ong ……..anh đáy …..ước in trời
Thành xây khói biếc ……on phơi bóng vàng.
- Suốt ba tháng …….iền
Trống ……..ằm ngẫm nghĩ
- Cái trống ……….ặng im
Nghiêng đầu trên giá.
“en” hoặc “eng”
Đêm hội, ngoài đường người và xe ch……… chúc. Chuông xe xích lô l………. k………, còi ô tô tinh ỏi. Vì sợ lỡ h………. với bạn, Hùng cố l…….. qua dòng người đang đổ về sân vận động.
“i” hoặc “iê”.
Cây bàng lá nõn xanh ngời
Ngày ngày ch…….. đến t………. mồi chíp ch…….u
Đường xa gánh nặng sớm ch………u
Kê cái đòn gánh bao nh……….u người ngồi.
Câu 4 : Tìm và ghi vào chỗ trống :
a. Những tiếng bắt đầu bằng :
+ l : ……………………………………………………………………………….
+ n : ……………………………………………………………………………….
b. Những tiếng có vần :
+ im : ……………….……………………………………………………………
+ iêm :…………………………………………………………………………….
c. Những tiếng bắt đầu bằng :
+ c :……………………………………………………………………………….
+ q : …………………………………………………………………………….
+ k : ……………………………………………………………………………….
Câu 1 : Điền “ia” hoặc “ya” vào chỗ trống :
- t……… nắng, đêm kh…………, cây m………….
- tấm b…………., phân ch…………, tình ngh…………
Câu 2 :
a. Ghi vào chỗ trống từ chứa âm đầu “l” hoặc “n” :
- Chỉ vật đội trên đầu để che mưa nắng : ………………………………………
- Chỉ con vật kêu ủn ỉn : …………………………………………………….
- Có nghĩa ngại làm việc : …………………………………………………….
- Trái nghĩa với già : ………………………………………………………..
- Chỉ vật dùng để cắt cỏ : …………………………………………………….
- Chỉ vật dùng để nấu cơm : …………………………………………………
- Có nghĩa uống nhiều và hết ngay trong một lúc : …………………………..
b. Ghi vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần “en” hoặc “eng”
- Chỉ đồ dùng để xúc đất :………………………………………………….
- Chỉ vật dùng để chiếu sáng : ……………………………………………..
- Trái nghĩa với chê : ……………………………………………………….
- Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ) : …………………………………………..
c. Tìm từ chứa tiếng có vần “im” hoặc “iêm” :
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Câu 3 : Điền chữ hoặc vần thích hợp vào chỗ trống :
“l” hoặc “n” :
……..ong ……..anh đáy …..ước in trời
Thành xây khói biếc ……on phơi bóng vàng.
- Suốt ba tháng …….iền
Trống ……..ằm ngẫm nghĩ
- Cái trống ……….ặng im
Nghiêng đầu trên giá.
“en” hoặc “eng”
Đêm hội, ngoài đường người và xe ch……… chúc. Chuông xe xích lô l………. k………, còi ô tô tinh ỏi. Vì sợ lỡ h………. với bạn, Hùng cố l…….. qua dòng người đang đổ về sân vận động.
“i” hoặc “iê”.
Cây bàng lá nõn xanh ngời
Ngày ngày ch…….. đến t………. mồi chíp ch…….u
Đường xa gánh nặng sớm ch………u
Kê cái đòn gánh bao nh……….u người ngồi.
Câu 4 : Tìm và ghi vào chỗ trống :
a. Những tiếng bắt đầu bằng :
+ l : ……………………………………………………………………………….
+ n : ……………………………………………………………………………….
b. Những tiếng có vần :
+ im : ……………….……………………………………………………………
+ iêm :…………………………………………………………………………….
c. Những tiếng bắt đầu bằng :
+ c :……………………………………………………………………………….
+ q : …………………………………………………………………………….
+ k : ……………………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Kiều Vinh
Dung lượng: 28,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)