Bài tập tiếng anh Mai Lan Hương Lớp 6
Chia sẻ bởi Út My |
Ngày 10/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: Bài tập tiếng anh Mai Lan Hương Lớp 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Unit 1: Greetings
I, Thay mỗi dấu gạch ngang bằng mmọt chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng
h_l_o
c_i_d_en
_or_i_g
a_te_n_o_
_oo_b_e
e_e_i_g
n_g_t
_h_nk_
h_w
t_e_ve
II, Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng
nefi
ssaclatem
ssiM
mena
rM
bermun
leneve
lod
rtehe
tynwte
III, Em hãy tự giới thiệu tên và tuổi củamình
Lan/ 10
Hoa/ 11
Nam/ 12
Nga/ 13
Ba/ 14
Thu/ 9
Long/ 15
Tam/ 20
Thanh/ 8
Linh/ 19
IV, Em hãy tự giới thiệu tên mình và tên người khác
Lan/ Hoa
Thu/ Mr Tan
LanAnh/ Mr Tam
Vy/ Miss Nhi
Chau/ Ba
V, Sắp xếp các câu đối thoại sau thành đoạn hội thoại hợp lí
– Hello, Thu
Lan this is Nam
Hello, Nam. How old are you?
Hello, Lan
I’m eleven.
– Fine thanks.
How are you, Lan?
Hi, Lan.
I’m fine, thanks. How are you?
Hello, Nam
- How are you?
Good afternoon, Mai
Goopd afternoon, Lan.
Fine, thank you. And you?
Goodbye, Mai
Fine, thanks
Bye.
– I’m fine. Thank you. And you?
Good morning, Hoa.
Good mornig, Lan. How are you?
Fine, thanks. Hoa, this is Lan Anh
I am nine.
Hello, Lan Anh. How old are you?
– Bye
Fine, thanks. Goodbye.
How are you?
Good morning, children.
We’re fine, thank you. How are you?
Good morning, Miss Thu
VI, Hãy hoàn tất các mẩu đối thoại sau
Ba: ___________________, Miss Thu.
Miss Thu: ________________, Ba. How ________________?
Ba: I’m ____________, ___________ you. And ________________?
Miss Thu: ________________, ________________.
Lan: _______________________________, Mai.
Mai: ________________, Lan. This is Ba.
Lan: ________________, Ba. ________________?
Ba : I ________________ twelve. ________________?
Lan: _______________eleven.
VII, Hãy điền vầo chỗ trống với dạng đúng của động từ To Be:
This _______________Mr Tam.
I_______________Lan.
How_______________you?
We_______________fine,thank you.
5. My name _______________Huong.
VIII, Sắp xếp các từ dưới đây thành câu:
am/ Hoa/ I/ Hello. ____________________________________________
Nam/ is/ this/ Son. . _____________________________________________
old/ are/ how/ you? _____________________________________________
is/ name/ my/ Lan. ____________________________________________
today/ are/ how/ you? _____________________________________________
IX, Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:
____________________________? - I’m fine, thank you.
____________________________? - I’m ten.
____________________________? - I’m twelve years old.
____________________________? - We are fine, thank you.
____________________________? - Yes, this is Minh.
X, Hãy trả lời các câu hỏi sau:
How are you? _____________________________________________
How old are you? _____________________________________________
I’m fine. And you? _____________________________________________
TEST for unit 1
I, Hãy hoàn tất các câu sau:
Hello. I_______________Mai.
How _______________are you?
I am ten _______________ old.
This _______________Lan.
Fine, _______________
II, Thay mỗi dấu gạch ngang bằng một chữ cái thích hợp để taọ thành từ đúng:
n-m-
cla-sm-t-
e-ev-n
–we-ty
a-te-n-on
III, Hãy viết lại các câu dưới đây sao cho nghĩa của nó giống với câu trên:
Fine, thanks. -> Fine, thank_________________
I’m ten. -> I’m ten years _______________
I’m Vinh. -> My _______________________
I’m fine. And you? -> I’m fine. How _______________?
Bye. -> Good ______________________
IV, Hãy viết lại các câu sau, dùng dạng viết tắt nếu có thể:
I am Hoa. _________________________________________
This is Mr Tan _________________________________________
My name is Lan. _________________________________________
We are fine, thank you _________________________________________
How old are you? ________________________________________
******************************************************************************
Unit 2: At school
I, Thay mỗi dấu gạch ngang bằng một chữ cái thích hợp để taọ thành từ đúng:
er-s-r
–o-se
c-as
I, Thay mỗi dấu gạch ngang bằng mmọt chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng
h_l_o
c_i_d_en
_or_i_g
a_te_n_o_
_oo_b_e
e_e_i_g
n_g_t
_h_nk_
h_w
t_e_ve
II, Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng
nefi
ssaclatem
ssiM
mena
rM
bermun
leneve
lod
rtehe
tynwte
III, Em hãy tự giới thiệu tên và tuổi củamình
Lan/ 10
Hoa/ 11
Nam/ 12
Nga/ 13
Ba/ 14
Thu/ 9
Long/ 15
Tam/ 20
Thanh/ 8
Linh/ 19
IV, Em hãy tự giới thiệu tên mình và tên người khác
Lan/ Hoa
Thu/ Mr Tan
LanAnh/ Mr Tam
Vy/ Miss Nhi
Chau/ Ba
V, Sắp xếp các câu đối thoại sau thành đoạn hội thoại hợp lí
– Hello, Thu
Lan this is Nam
Hello, Nam. How old are you?
Hello, Lan
I’m eleven.
– Fine thanks.
How are you, Lan?
Hi, Lan.
I’m fine, thanks. How are you?
Hello, Nam
- How are you?
Good afternoon, Mai
Goopd afternoon, Lan.
Fine, thank you. And you?
Goodbye, Mai
Fine, thanks
Bye.
– I’m fine. Thank you. And you?
Good morning, Hoa.
Good mornig, Lan. How are you?
Fine, thanks. Hoa, this is Lan Anh
I am nine.
Hello, Lan Anh. How old are you?
– Bye
Fine, thanks. Goodbye.
How are you?
Good morning, children.
We’re fine, thank you. How are you?
Good morning, Miss Thu
VI, Hãy hoàn tất các mẩu đối thoại sau
Ba: ___________________, Miss Thu.
Miss Thu: ________________, Ba. How ________________?
Ba: I’m ____________, ___________ you. And ________________?
Miss Thu: ________________, ________________.
Lan: _______________________________, Mai.
Mai: ________________, Lan. This is Ba.
Lan: ________________, Ba. ________________?
Ba : I ________________ twelve. ________________?
Lan: _______________eleven.
VII, Hãy điền vầo chỗ trống với dạng đúng của động từ To Be:
This _______________Mr Tam.
I_______________Lan.
How_______________you?
We_______________fine,thank you.
5. My name _______________Huong.
VIII, Sắp xếp các từ dưới đây thành câu:
am/ Hoa/ I/ Hello. ____________________________________________
Nam/ is/ this/ Son. . _____________________________________________
old/ are/ how/ you? _____________________________________________
is/ name/ my/ Lan. ____________________________________________
today/ are/ how/ you? _____________________________________________
IX, Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:
____________________________? - I’m fine, thank you.
____________________________? - I’m ten.
____________________________? - I’m twelve years old.
____________________________? - We are fine, thank you.
____________________________? - Yes, this is Minh.
X, Hãy trả lời các câu hỏi sau:
How are you? _____________________________________________
How old are you? _____________________________________________
I’m fine. And you? _____________________________________________
TEST for unit 1
I, Hãy hoàn tất các câu sau:
Hello. I_______________Mai.
How _______________are you?
I am ten _______________ old.
This _______________Lan.
Fine, _______________
II, Thay mỗi dấu gạch ngang bằng một chữ cái thích hợp để taọ thành từ đúng:
n-m-
cla-sm-t-
e-ev-n
–we-ty
a-te-n-on
III, Hãy viết lại các câu dưới đây sao cho nghĩa của nó giống với câu trên:
Fine, thanks. -> Fine, thank_________________
I’m ten. -> I’m ten years _______________
I’m Vinh. -> My _______________________
I’m fine. And you? -> I’m fine. How _______________?
Bye. -> Good ______________________
IV, Hãy viết lại các câu sau, dùng dạng viết tắt nếu có thể:
I am Hoa. _________________________________________
This is Mr Tan _________________________________________
My name is Lan. _________________________________________
We are fine, thank you _________________________________________
How old are you? ________________________________________
******************************************************************************
Unit 2: At school
I, Thay mỗi dấu gạch ngang bằng một chữ cái thích hợp để taọ thành từ đúng:
er-s-r
–o-se
c-as
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Út My
Dung lượng: 728,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)