Bài tập tiếng Anh lớp 6 (Bài 3)

Chia sẻ bởi Trịnh Trọng Luật | Ngày 10/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Bài tập tiếng Anh lớp 6 (Bài 3) thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Ngày 12/07/2012
Họ và tên: _________________
I. Hãy tìm từ thích hợp cho mỗi hình sau.


________ ________ _______ _________ _______ ______ ______




________ ________ _______ _________ _______ ______ ______

II. Viết dạng số nhiều của các từ sau đây.
Số ít
Số nhiều
Số ít
Số nhiều

a book
a window
a pen
a house
a box
a class

a lamp
a wife
a family
a doctor
a person
a radio



III. Đặt câu hỏi và trả lời về số lượng các đồ vật trong phòng học của em.
1. desk ____________________________________________
___________________________
2. television ____________________________________________
___________________________
3. bench ____________________________________________
___________________________
4. board ____________________________________________
___________________________
5. window ____________________________________________
___________________________
IV. Trả lời các câu hỏi sau , dùng từ gợi ý:
1. How do you spell your name?
____________________________________________
2. How many people are there in your family? (4)
____________________________________________
3. Where do you live?
____________________________________________
4. What does your mother do?
____________________________________________
5. What are those? ( houses)
____________________________________________
6. How old is your father?
____________________________________________
7. Who is that? (my brother)
____________________________________________
8. How are you?
____________________________________________
IV.Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Who is Miss Ly? She is ( my teacher/ teacher / a teacher) ______________
These are Peter and Daisy. ( These / They / We) are students. ______________
( What/where/how) is your classroom? It’s on the second floor. ______________
Are those your pictures?
Yes, ( those / they / my pictures) are. ______________
What time do you go to school ?
( At seven fifteen / Seven fifteen/ It’s seven fifteen) ______________
How many books are there on the table?
( They / There / These ) are three books on the tables. ______________
(What /Who) do you do ? I’m a student. ______________
Where (are /do ) you from? ______________
VI. Tìm từ có cách phát âm khác.
Hi nine fine this
room school no two
they A eraser lamp
thank this that those
She he ten these

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Trọng Luật
Dung lượng: 131,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)