Bài tập tiếng anh 8 Unit 3 (01)

Chia sẻ bởi Trịnh Trọng Luật | Ngày 11/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Bài tập tiếng anh 8 Unit 3 (01) thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Ngày 22/08/2010
Họ và tên: _________________

I. Tìm từ có cách phát âm khác.
1.annoy orphanage agree character
2. transmit message cat hat
3. sink device rise knife
4. orphanage mobile close cold
5. change chair chemistry chore
II. Hãy viết các giới từ chỉ địa điểm sau.
trên _______ 6. cạnh ____________
dưới _______ 7. xa ____________
gần _______ 8. bên trái ____________
đối diện _______ 9. bên phải ____________
ở giữa 2 vật _______ 10. phái trước ____________
III. Hãy viết 5 câu miêu tả vị trí đồ vật sử dụng các giới từ trên:
___________________________________________________
___________________________________________________
___________________________________________________
___________________________________________________
___________________________________________________
IV. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
What ______they _______(do) now?
Linda _____________ (leave) Ho Chi Minh City yesterday morning.
She __________ (become) a famous sing in the future.
_______he ________ (drink) whisky last night?
Father Christmas _______________ (bring) presents to good children every year.
Look! The Sun ___________________ (rise).
I feel very terrible. I ______________ (be) sick.
There _____________ (be) a lot of school-boys in the library last Sunday.
Lan is buying some flowers. She (give) _______________her mother tonight.
My father always ______________ (have) a short-rest after his lunch.
V. Hãy điền vào chỗ trống những từ thích hợp và chia đúng thì.
Sweep feed rub empty dust tidy cook wash do cover


My mother ______________ the furniture every day.
She ______________ the garbage two days ago.
Would you like to come for dinner? I ___________ a hearty dinner tonight.
He _____________ rugs last Sunday.
They _______________ the dishes now.
You’d better _______________ your room before your mother arrives.
What _________ you usually _______________ your dog on?
Mai __________ the kitchen floor yesterday evening.
Lan ______________ her household chores at the moment.
You must _______________ electrical sockets so that children do not put anything into them.
VI. Hãy điền đại từ phản thân sau.
My sister often looks at _____________ in the mirror.
Mark made _______________ a sandwich.
The refrigerator defrosts ________________.
Hoa and I __________________ saw that accident yesterday.
Did you pay for _____________ ?
Please help me. I can’t do it_______________.
The children can look after ______________ for a few days.
Take care of _______________.
Please try and understand how I feel. Put _____________ in my position.
I gave them a key so that they could let_____________ in.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Trọng Luật
Dung lượng: 36,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)