BAI TAP TIANG ANH 9 HKII - HOT
Chia sẻ bởi Đo Quang Vinh |
Ngày 11/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: BAI TAP TIANG ANH 9 HKII - HOT thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
UNIT 9
A-GRAMMAR
1.PHRASES OF PUPOSE (cụm từ chỉ mục đích )
To – V(bare inf)
In order to / so as to + V (bare -inf) (để / để mà )
In order not to / so as not to + V (inf ) ( đễ không …)
2.Modal “WILL/ SHALL” to make requests, offers and promise ( để yêu cầu, đề nghị và thực hiện lơi hứa)
EX: Will you open the window, please? ( Bạn mở giùm tôi cái cửa sổ nhé? )
Would you pay me in cash, please? ( Xin vui lòng trả tôi bằng tiền mặt? )
She promises she will study harder .
Lưu ý: SHALL chủ yếu được dùng với đại từ ngôi thứ nhất ( I, WE )
Ex: Shall I do the washing –up ? ( Tôi rửa bát đĩa nhé ? ) -> Lời đề nghị
Shall we go to the park? ( Chúng ta đi công viên nhé? ) -> Gợi ý
3.FUTURE SIMPLE TENSE: thì tương lai đơn
+ Affirmative – negative – interrogative form: dạng khẵng định-phủ định-nghi vấn
(+) Subject + will + V ( bare-inf)
(- ) Subject + willnot/ won’t + V (bare-inf)
( ?) WH + will + S + V …..?
Dấu hiệu: thi tương lai đơn đi kèm các trạng từ và cụm từ chỉ thời gian: tonight/ tomorrow/ soon/ sometimes/ one day/ someday/ next week/ month/ year …….
Ex: He will come here soon.
I will be an engineer one day.
She promises she will pick me up at my house.
4.PASSIVE FORMS: dạng bị động
a-Active form: thể chủ động
Thể chủ động là thể trong đó chủ ngữ là người hay vật thực hiện / làm chủ hành động
Ex: They built this house in 1987. ( Họ xây căn nhà này vào năm 1987 )
b-Passive forms: thể bị động/ dạng bị động
Thể bị động là thể trong đó chủ ngữ được nhận hoặc bị ảnh hưởng của hành động.
Ex: This house was built in 1987. ( Căn nhà này được xây vào năm 1987 )
c-General form: Công thức tổng quát của động từ trong câu bị động
Subject + be + V3/ V-ed ( past participle ) + ………..by O
BE : được chia theo thì của động từ chính trong câu chủ động
d-Cách đổi câu chủ động sang câu bị động:
Active S Va O
Passive S Vp by + O
( be + V3/ V-ed )
1.1.Present passive voice (bị động hiện tại đơn) -> am/ is / are + V3/ V-ed
Ex: Mr. Robinson teaches English. ( Ôâng Robinson dạy tiếng anh )
English is taught by Mr.Robinson. ( Tiếng anh được dạy bởi ông Robinson )
1.2.Future passive voice: ( bị động thì tương lai ) -> will + be + V3/ V-ed
Ex: We will hold the meeting tonight.
The meeting will be held tonight by us.
Cách đổi một số đại từ nhân xưng làm chủ ngữ sang tân ngữ (O) và ngược lại
I < = > me ; He < = > him ; She < = > her ; We < => us ; they < = > them ;
Lưu ý: by someone, by them, by us, by him, by her, by people, thường được bỏ trong câu bị động
B-EXERCISES
I-Change into passive voice:đổi sang câu bị động
1- Break the glass into small pieces. -> The glass …………………………………………………………………………………………………………..
2- They make compost from household waste. -> Compost ………………………………………………………………………………………..
3- They wash the glass with a detegent liquid. -> The glass ………………………………………………………………………………………
4- The milkman brings bottles of milk to house every day.-> Botlles of milk ……………………………………………………..
5- Peopl send millions of Christmas cards every year.-> Millions of cards …………………………………………………………
6- People speak English all over the world. -> English ……………………………………………………………………………………………….
7- They will carry out the project next month. -> The project will …………………………………………………………………………..
8- John will collect me at the airport.-> I will …………………………………………………………………………………………………………………..
9- Our form teacher will hold a class discussion next Moday.-> A class discission …………………………………………
10- People can recycle tires to make pipes or floor coverings.-> Tires can …………………………………………………………….
11- Your teacher must sign this form.-> This form ………………………………………………………………………………………………………….
12- You should write this letter in English. -> This letter should ……………………………………………………………………….......
13- Nga wrote this letter. -> This letter ……………………………………………………………………………………………………………………………………
14-They build this house in 1990. -> This house ……………………………………………………………………………………………………………
15
A-GRAMMAR
1.PHRASES OF PUPOSE (cụm từ chỉ mục đích )
To – V(bare inf)
In order to / so as to + V (bare -inf) (để / để mà )
In order not to / so as not to + V (inf ) ( đễ không …)
2.Modal “WILL/ SHALL” to make requests, offers and promise ( để yêu cầu, đề nghị và thực hiện lơi hứa)
EX: Will you open the window, please? ( Bạn mở giùm tôi cái cửa sổ nhé? )
Would you pay me in cash, please? ( Xin vui lòng trả tôi bằng tiền mặt? )
She promises she will study harder .
Lưu ý: SHALL chủ yếu được dùng với đại từ ngôi thứ nhất ( I, WE )
Ex: Shall I do the washing –up ? ( Tôi rửa bát đĩa nhé ? ) -> Lời đề nghị
Shall we go to the park? ( Chúng ta đi công viên nhé? ) -> Gợi ý
3.FUTURE SIMPLE TENSE: thì tương lai đơn
+ Affirmative – negative – interrogative form: dạng khẵng định-phủ định-nghi vấn
(+) Subject + will + V ( bare-inf)
(- ) Subject + willnot/ won’t + V (bare-inf)
( ?) WH + will + S + V …..?
Dấu hiệu: thi tương lai đơn đi kèm các trạng từ và cụm từ chỉ thời gian: tonight/ tomorrow/ soon/ sometimes/ one day/ someday/ next week/ month/ year …….
Ex: He will come here soon.
I will be an engineer one day.
She promises she will pick me up at my house.
4.PASSIVE FORMS: dạng bị động
a-Active form: thể chủ động
Thể chủ động là thể trong đó chủ ngữ là người hay vật thực hiện / làm chủ hành động
Ex: They built this house in 1987. ( Họ xây căn nhà này vào năm 1987 )
b-Passive forms: thể bị động/ dạng bị động
Thể bị động là thể trong đó chủ ngữ được nhận hoặc bị ảnh hưởng của hành động.
Ex: This house was built in 1987. ( Căn nhà này được xây vào năm 1987 )
c-General form: Công thức tổng quát của động từ trong câu bị động
Subject + be + V3/ V-ed ( past participle ) + ………..by O
BE : được chia theo thì của động từ chính trong câu chủ động
d-Cách đổi câu chủ động sang câu bị động:
Active S Va O
Passive S Vp by + O
( be + V3/ V-ed )
1.1.Present passive voice (bị động hiện tại đơn) -> am/ is / are + V3/ V-ed
Ex: Mr. Robinson teaches English. ( Ôâng Robinson dạy tiếng anh )
English is taught by Mr.Robinson. ( Tiếng anh được dạy bởi ông Robinson )
1.2.Future passive voice: ( bị động thì tương lai ) -> will + be + V3/ V-ed
Ex: We will hold the meeting tonight.
The meeting will be held tonight by us.
Cách đổi một số đại từ nhân xưng làm chủ ngữ sang tân ngữ (O) và ngược lại
I < = > me ; He < = > him ; She < = > her ; We < => us ; they < = > them ;
Lưu ý: by someone, by them, by us, by him, by her, by people, thường được bỏ trong câu bị động
B-EXERCISES
I-Change into passive voice:đổi sang câu bị động
1- Break the glass into small pieces. -> The glass …………………………………………………………………………………………………………..
2- They make compost from household waste. -> Compost ………………………………………………………………………………………..
3- They wash the glass with a detegent liquid. -> The glass ………………………………………………………………………………………
4- The milkman brings bottles of milk to house every day.-> Botlles of milk ……………………………………………………..
5- Peopl send millions of Christmas cards every year.-> Millions of cards …………………………………………………………
6- People speak English all over the world. -> English ……………………………………………………………………………………………….
7- They will carry out the project next month. -> The project will …………………………………………………………………………..
8- John will collect me at the airport.-> I will …………………………………………………………………………………………………………………..
9- Our form teacher will hold a class discussion next Moday.-> A class discission …………………………………………
10- People can recycle tires to make pipes or floor coverings.-> Tires can …………………………………………………………….
11- Your teacher must sign this form.-> This form ………………………………………………………………………………………………………….
12- You should write this letter in English. -> This letter should ……………………………………………………………………….......
13- Nga wrote this letter. -> This letter ……………………………………………………………………………………………………………………………………
14-They build this house in 1990. -> This house ……………………………………………………………………………………………………………
15
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đo Quang Vinh
Dung lượng: 105,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)