Bai tap thi hientai hoan thanh lop 8
Chia sẻ bởi Nguyển Văn Dương |
Ngày 11/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: bai tap thi hientai hoan thanh lop 8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
THÌ HOÀN THÀNH
Câu :
S + HAVE/HAS + P.P (V-ed/ V3)
I have spoken to him.
I`ve been at this school for 10 years.
Câu phủ định:
S + HAVE NOT (haven’t)/ HAS NOT (hasn’t) + P.P (V-ed/ V3)
I haven`t spoken to him yet.
I haven`t ever been to Argentina.
Câu nghi vấn:
HAVE/HAS + S + P.P (V-ed/ V3) ........?
(Từ để hỏi)WH- + have/has + S+ PP?
Ex:EhhHHHHHHHHHHm nay
Dấu hiệu nhận biết:
for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …)
since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …)
yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
Dạng của động từ
Thì hiện tại hoàn thành : Have/has + past participle (qúa khứ phân từ)
Cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành trong Tiếng Anh :
Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.
Ex : I’ve done all my homeworks / Tôi đã làm hết bài tập về nhà
Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại :
Ex: They’ve been married for nearly Fifty years / Họ đã kết hôn được 50 năm. Note : Chúng ta thường hay dùng Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cho những trường hợp như thế này : Ex : She has lived in Liverpool all her life/ Cố ấy đã sống cả đời ở Liverpool.
Hành động đã từng làm trước đây và bây giờ vẫn còn làm
Ex: He has written three books and he is working on another book. Anh ấy đã viết được 3 cuốn sách và đang viết cuốn tiếp theo
Một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại (thường dùng trạng từ ever)
Ex : My last birthday was the worst day I’ve ever had/ Sinh nhật năm ngoái là ngày tệ nhất đời tôi.
Về một hành động trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói
Ex : I can’t get my house. I’ve lost my keys. Tôi không thể vào nhà được. Tôi đánh mất chùm chìa khóa của mình rồi.
I. Cho dạng quá khứ phân từ của các động từ sau:
Verb
Past Participle
(V-ed/ V3)
Verb
Past Participle
(V-ed/ V3)
Verb
Past Participle
(V-ed/ V3)
be
take
travel
use
have
do
cycle
tell
close
break
clock
lose
worry
read
annoy
clean
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
help
drive
design
become
arrest
drink
sleep
start
sleep
leave
finish
stay
stop
visit
invite
phone
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
forget
say
crash
sink
play
win
buy
lie
supply
like
hide
hold
meet
think
give
come
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
II. Điền since hoặc for:
1. I have lived in London ________________ six months. ( since / for)
2. I have danced ____________ I was small. ( since / for)
3. She hasn`t had a day off ____________ three months. ( since / for)
4. I`ve lost so much flexibility _____________ I injured my leg. ( since / for)
5. They have all improved in attitude _____________ the headmaster talked to them. ( since / for)
6. Wars have been happening ___________ centuries, it won’t ever change. ( since / for)
7. I haven`t been on holiday ___________ ages. ( since / for)
8. I haven`t eaten that much ___________ Christmas. ( since / for)
9. I haven`t been on holiday ___________ last year. ( since / for)
III. Chia động từ thì hiện tại hoàn thành
1. I have not worked today. 2. We (buy).....................................................a new lamp. 3. We (not / plan)....................................................our holiday yet. 4. Where........................................................... (be / you) ? 5. He (write).............................................................five letters. 6. She (not / see)......................................................him for a long time. 7. (be / you)............................................................at school? 8. School (not /
Câu :
S + HAVE/HAS + P.P (V-ed/ V3)
I have spoken to him.
I`ve been at this school for 10 years.
Câu phủ định:
S + HAVE NOT (haven’t)/ HAS NOT (hasn’t) + P.P (V-ed/ V3)
I haven`t spoken to him yet.
I haven`t ever been to Argentina.
Câu nghi vấn:
HAVE/HAS + S + P.P (V-ed/ V3) ........?
(Từ để hỏi)WH- + have/has + S+ PP?
Ex:EhhHHHHHHHHHHm nay
Dấu hiệu nhận biết:
for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …)
since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …)
yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
Dạng của động từ
Thì hiện tại hoàn thành : Have/has + past participle (qúa khứ phân từ)
Cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành trong Tiếng Anh :
Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.
Ex : I’ve done all my homeworks / Tôi đã làm hết bài tập về nhà
Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại :
Ex: They’ve been married for nearly Fifty years / Họ đã kết hôn được 50 năm. Note : Chúng ta thường hay dùng Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cho những trường hợp như thế này : Ex : She has lived in Liverpool all her life/ Cố ấy đã sống cả đời ở Liverpool.
Hành động đã từng làm trước đây và bây giờ vẫn còn làm
Ex: He has written three books and he is working on another book. Anh ấy đã viết được 3 cuốn sách và đang viết cuốn tiếp theo
Một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại (thường dùng trạng từ ever)
Ex : My last birthday was the worst day I’ve ever had/ Sinh nhật năm ngoái là ngày tệ nhất đời tôi.
Về một hành động trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói
Ex : I can’t get my house. I’ve lost my keys. Tôi không thể vào nhà được. Tôi đánh mất chùm chìa khóa của mình rồi.
I. Cho dạng quá khứ phân từ của các động từ sau:
Verb
Past Participle
(V-ed/ V3)
Verb
Past Participle
(V-ed/ V3)
Verb
Past Participle
(V-ed/ V3)
be
take
travel
use
have
do
cycle
tell
close
break
clock
lose
worry
read
annoy
clean
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
help
drive
design
become
arrest
drink
sleep
start
sleep
leave
finish
stay
stop
visit
invite
phone
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
forget
say
crash
sink
play
win
buy
lie
supply
like
hide
hold
meet
think
give
come
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
II. Điền since hoặc for:
1. I have lived in London ________________ six months. ( since / for)
2. I have danced ____________ I was small. ( since / for)
3. She hasn`t had a day off ____________ three months. ( since / for)
4. I`ve lost so much flexibility _____________ I injured my leg. ( since / for)
5. They have all improved in attitude _____________ the headmaster talked to them. ( since / for)
6. Wars have been happening ___________ centuries, it won’t ever change. ( since / for)
7. I haven`t been on holiday ___________ ages. ( since / for)
8. I haven`t eaten that much ___________ Christmas. ( since / for)
9. I haven`t been on holiday ___________ last year. ( since / for)
III. Chia động từ thì hiện tại hoàn thành
1. I have not worked today. 2. We (buy).....................................................a new lamp. 3. We (not / plan)....................................................our holiday yet. 4. Where........................................................... (be / you) ? 5. He (write).............................................................five letters. 6. She (not / see)......................................................him for a long time. 7. (be / you)............................................................at school? 8. School (not /
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyển Văn Dương
Dung lượng: 123,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)